Đề kiểm tra cuối kì II môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Huyền (Có đáp án)

1. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện như thế nào?

A. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC.

B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt.

C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.

D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trên 80%.

2. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi

A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc

C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam.

3. Đặc điểm thời tiết vào mùa đông của miền khí hậu miền Bắc nước ta là

A. nóng ẩm, mưa nhiều. B. nóng, khô, ít mưa.

C. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm. D. lạnh và khô.

4. Gió Tây khô nóng hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta?

A. Đông Bắc B. Tây Nguyên

C. Duyên hải miền Trung D. Nam Bộ

5. Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng

A. Tây Nam. B. Đông Bắc.

C. Tây Bắc. D. Đông Nam.

6. Đặc đểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió tây nam từ tháng 5 đến tháng 10 là

A. nóng ẩm, mưa nhiều B. nóng, khô, ít mưa

C. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. lạnh và khô

7. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam?

A. 55% B. 65% C. 75% D. 85%

docx 5 trang Lưu Chiến 22/07/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Huyền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2022_2023_ng.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Huyền (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ 8 Năm học: 2022– 2023 - Thời gian: 45 phút. Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng hợp độ Trắc nghiệm Vận dụng Vận dụng Trắc Chủ Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Tự luận TN TL cao nghiệm đề Khí hậu - Nêu đặc - Hiểu được - Phân tích Việt nam điểm khí hậu tính chất của bảng số nước ta khí hậu nước liệu ta Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu Sốcâu Số điểm Số câu Sốđiểm Số điểm điểm câu câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm 3 1,2 4 1,6 1 2 6 2,4 1 2 Đặc điểm - Nêu được địa hình đặc điểm địa Việt hình nước ta Nam Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu Sốcâu Số điểm Số câu Sốđiểm Số điểm điểm câu câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm 2 0,8 9 3,6 2 2 Đặc điểm - Nêu được sông ngòi đặc điểm sông Việt ngòi nước ta Nam Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu Sốcâu Số điểm Số câu Sốđiểm điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm 2 0,8 Đặc điểm - Hiểu được đất, sinh đặc điểm vật Việt đất, sinh vật Nam nước ta Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu Sốcâu Số điểm Số câu Sốđiểm điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm 4 1,6 Các Trình bày - Liên hệ miền tự đặc điểm các địa phương. 1
  2. Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng hợp độ Trắc nghiệm Vận dụng Vận dụng Trắc Chủ Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Tự luận TN TL cao nghiệm đề nhiên miền tự Việt nhiên Việt Nam Nam Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu Sốcâu Số điểm Số câu Sốđiểm điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm 1 1 1 1 Số câu Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Tổng điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm 2,8 1,0 3,2 2,0 1,0 15 6 ,0 4,0 7 1 8 1 1 3 28% 10% 32% 20% 10% 60% 40% BAN GIÁM HIỆU TT CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Chà Lê Thị Nam Hải Nguyễn Thị Huyền 2
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Môn: Địa lí 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Đề kiểm tra có 01 trang. HS làm bài ra giấy kiểm tra. I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm). Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm của em. 1. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện như thế nào? A. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trên 80%. 2. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam. 3. Đặc điểm thời tiết vào mùa đông của miền khí hậu miền Bắc nước ta là A. nóng ẩm, mưa nhiều. B. nóng, khô, ít mưa. C. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm. D. lạnh và khô. 4. Gió Tây khô nóng hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta? A. Đông Bắc B. Tây Nguyên C. Duyên hải miền Trung D. Nam Bộ 5. Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng A. Tây Nam. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Đông Nam. 6. Đặc đểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió tây nam từ tháng 5 đến tháng 10 là A. nóng ẩm, mưa nhiều B. nóng, khô, ít mưa C. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. lạnh và khô 7. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam? A. 55% B. 65% C. 75% D. 85% 8. Dãy núi cao nhất nước ta là A. Hoàng Liên Sơn B. Pu Đen Đinh C. Pu Sam Sao D. Trường Sơn Bắc 9. Sông ngòi nước ta có đặc điểm chủ yếu là A. Nhỏ, ngắn và dốc. B. Nhỏ, ngắn và sông chảy êm đềm. C. Sông dài, lớn và dốc. D. Sông dài, lớn và chảy êm đềm. 10. Chế độ nước của sông ngòi nước ta có đặc điểm A. sông ngòi đầy nước quanh năm B. lũ vào thời kì mùa xuân. C. hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. D. sông ngòi nhiều nước nhưng càng về hạ lưu thì lượng nước càng giảm. 11. Nước ta có mấy nhóm đất chính? A. 3 nhóm B. 4 nhóm C. 5 nhóm D. 6 nhóm 12. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A. phù sa B. feralit C. mùn núi cao D. badan 3
  4. 13. Dải đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái A. rừng thưa rụng lá B. rừng tre nứa C. rừng ngập mặn D. rừng ôn đới. 14. Trong các hệ sinh thái ở nước ta, hệ sinh thái ngày càng mở rộng là A. hệ sinh thái ngập mặn B. hệ sinh thái nông nghiệp C. hệ sinh thái tre nứa D. hệ sinh thái nguyên sinh. 15. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bao gồm A. khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng B. khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ. C. khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng. D. khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ II. TỰ LUẬN (4,0 điểm). Câu 1(1,0 điểm). Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bộ bị giảm sút mạnh mẽ? Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nhiệt độ 16, 4 17, 0 20, 2 23, 7 27, 3 28, 8 28, 9 28, 2 27, 2 24, 6 21, 4 18, 2 Nội (0C) Lượng mưa 18, 6 26, 2 43, 8 90, 1 118, 5 239, 9 228, 2 318, 0 256, 4 130, 7 43, 4 23, 4 (mm) Huế Nhiệt độ 20, 0 20, 9 23, 1 26, 0 28, 3 29, 3 29, 4 28, 9 27, 1 25, 1 23, 1 20, 8 (0C) Lượng mưa 161, 3 62, 6 47, 1 51, 6 82, 1 116, 7 95, 3 104, 0 473, 4 795, 6 580, 6 297, 4 (mm) TP Nhiệt độ 25, 8 26, 7 27, 9 28, 9 28, 3 27, 5 27, 1 27, 1 26, 8 26, 7 26, 4 25, 7 Hồ (0C) Chí Lượng Minh mưa 13, 8 4, 1 10, 5 50, 4 218, 4 311, 7 293, 7 269, 8 327, 0 266, 7 116, 5 48, 3 (mm) So sánh số liệu khí hậu ba trạm Hà Nội, Huế, Thành phố Hồ Chí Minh đại diện cho ba miền Bắc, Trung, Nam em hãy cho biết: a. Nhiệt độ tháng thấp nhất của ba trạm. b. Lượng mưa trung bình tháng ít nhất của ba trạm. c. Nêu nhận xét chung về khí hậu nước ta trong mùa đông. Câu 3 (1,0 điểm). Hải Phòng nằm trong miền địa lý tự nhiên nào? Em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của thành phố? Hết 4
  5. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí 8 - Thời gian: 45 phút. I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A C C C B A D A A C A B C B B án II. TỰ LUẬN ( 4,0 điểm). Câu Yêu cầu cần đạt Điểm - Miền Bắc và Đông Bắc Bộ chịu ảnh hưởng trực tiếp của nhiều đợt gió mùa đông bắc lạnh từ phía bắc và trung tâm châu Á tràn xuống. 0,5đ - Miền Bắc và Đông Bắc Bộ ở vị trí tiếp giáp với vùng ngoại chí 0,25đ 1 tuyến á nhiệt đới Hoa Nam. - Miền Bắc và Đông Bắc Bộ không có địa hình che chắn. Các dãy núi 0,25đ ở đây mở rộng về phía bắc, tạo điều kiện cho các luồng gió đông bắc lạnh dễ dàng lấn sâu vào Bắc Bộ. a. Nhiệt độ tháng thấp nhất của ba trạm: 0,5đ + Hà Nội (tháng 1): 16,4 độ C. + Huế (tháng 1): 19,7 độ C + Tp. Hồ Chí Minh (tháng 12): 25,7 độ C b. Lượng mưa trung bình tháng ít nhất của ba trạm: 0,5đ + Hà Nội (tháng 1): 18,6 mm. 2 + Huế (tháng 3): 47,1mm. + TP.Hồ Chí Minh (tháng 2): 4,1 mm. c. Nhận xét chung về khí hậu nước ta trong mùa đông: mùa gió đông bắc tạo nên mùa đông lạnh, mưa phùn ở miền Bắc. Còn ở Tây 1,0đ Nguyên và Nam Bộ thời tiết khô nóng, ổn định suốt mùa. Riêng duyên hải Trung Bộ có mưa rất lớn vào các tháng cuối năm. - Hải Phòng nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ 0,5đ - Thuận lợi: Phát triển cây vụ đông, đem lại nguồn thu lợi nhuận cao 0,25đ 3 hơn trồng lúa cho người dân - Khó khăn: đề phòng sương muối, sương giá, rét đậm, rét hại 0,25đ Hết 5