Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)
Câu 2. Cho các chất sau: C, CO, CO2, S, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, Fe, NaOH, MgCO3, HNO3. Dãy chất gồm các oxit?
- CO, CO2, SO2, FeO, NaOH, HNO3.
- CO2, S, SO2, SO3, Fe2O3, MgCO3.
- CO2, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, CO.
- CO2, SO3, FeO, Fe2O3, NaOH, MgCO3.
Câu 3. Cho các phản ứng hóa học sau:
CaCO3 CaO + CO2 (1)
2KClO3 KCl + 3O2 (2)
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (3)
Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4 (4)
2H2O H2 + 3O2 (5)
Phản ứng phân hủy là:
|
C. 4; 1; 5; 3 |
|
D. 5; 1; 4; 3 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ky_2_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS . NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 60 phút Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1. Ghép một trong các chữ A hoặc B, C, D ở cột I với một chữ số 1 hoặc 2, 3, 4, 5, ở cột II để có nội dung phù hợp. Cột I Cột II t o A CuO + H2 1 dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan B Phản ứng thế là phản ứng hóa học 2 Cu + H2O trong đó C Thành phần phần trăm theo thể 3 dung dịch không thể hòa tan thêm tích của không khí là: được chất tan nữa. D Dung dịch bão hòa là 4 nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất E Dung dịch chưa bão hòa là 5 78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác Khí cacbonnic, hơi nước, khí hiếm ) A- B- C- D- E- Câu 2. Cho các chất sau: C, CO, CO 2, S, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, Fe, NaOH, MgCO3, HNO3. Dãy chất gồm các oxit?
- A. CO, CO2, SO2, FeO, NaOH, HNO3. B. CO2, S, SO2, SO3, Fe2O3, MgCO3. C. CO2, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, CO. D. CO2, SO3, FeO, Fe2O3, NaOH, MgCO3. Câu 3. Cho các phản ứng hóa học sau: t o CaCO3 CaO + CO2 (1) t o 2KClO3 KCl + 3O2 (2) t o 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (3) Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4 (4) t o 2H2O H2 + 3O2 (5) Phản ứng phân hủy là: A. 2; 3; 5; 4 C. 4; 1; 5; 3 B. 1; 2; 3; 5 D. 5; 1; 4; 3 Câu 4. Sau phản ứng với Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì? A. Xanh nhạt. B. Cam. C. Đỏ cam. D. Tím. Câu 5. Tính khối lượng Kali penmanganat (KMnO 4) cần lấy để điều chế được 3,36 lít khí oxi (đktc). A. 71,1 g B. 23,7 g C. 47,4 g D. 11,85 g Câu 6. Có 3 oxit sau: MgO, Na2O, SO3. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau đây không: A.Dùng nước và giấy quỳ tím. C. Chỉ dùng axit B.Chỉ dùng nước D. Chỉ dùng dung dịch kiềm Câu 7. Cho 13 gam kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl. Sau phản ứng chấ nào còn dư và dư bao nhiêu gam? A. Zn dư ; 6,5 gam. C. HCl dư; 3,65 gam B. HCl dư; 1,825 gam D. Zn dư; 3,25 gam
- Câu 8. Trong phòng thí nghiệm khí hidro được điều chế từ chất nào? A. Điện phân nước B. Từ thiên nhiên khí dầu mỏ C. Cho Zn tác dụng với axit loãng (HCl, H2SO4, ) D. Nhiệt phân KMnO4 Câu 9. Tên gọi của P2O5 A. Điphotpho trioxit C. Điphotpho oxit B. Điphotpho pentaoxit D. Photpho trioxit o Câu 10. Ở 20 C, 60 gam KNO3 tan trong 190 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Tính độ tan của KNO3 ở tại nhiệt độ đó? A. 32,58 g C. 31,55 g B. 3,17 g D. 31,58 g Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) t o t o (1) C2H4 + O2 . (4) H2O t o (2) AlCl3 (5) . H3PO4 t o (6) Fe + H SO (3) CuO 2 4 Câu 2. (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 150 dung dịch axit H2SO4. Dẫn toàn bộ khí hidro vừa thoát ra vào sắt (III) oxit dư, thu được m gam sắt. a. Viết phương trình hóa học xảy ra? b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit H2SO4 đã dùng? c. Tính m. (Al = 27, Cu = 64, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, Zn = 65, Na = 23, N = 14, S = 32)
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: 1,5 điểm A-2 B- 4 C- 5 D- 3 E- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B A C A D C B D Phần 2. Tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Điểm t o Câu 1 (1) C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 0,5 (2,5 điểm) t o 0,5 (2) 2Al + 3Cl2 2AlCl3 t o 0,5 (3) 2Cu + O2 2CuO 0,5 t o (4) 2H2O 2H2 + O2 0,25 (5) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 0,25 (6) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Câu 2. a) (2,5 điểm) n = 0,3 mol 0,25 Zn 0,25 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 0,5 n n 0,3mol m 0,3 98 29,4g Zn H2SO4 H2SO4 0,75 m H2SO4 29,4 C% 100 19,6% H2SO4 m 150 ddH2SO4 b) t o Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 0,25 n n 0,3mol 0,25 H Zn 2 2 2 0,75 n n 0,3 0,2mol m 0,2 56 11,2g Fe H Fe 3 2 3