Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022

Câu 4. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
A. Fe(NO3)2, NO, C, S
B. Mg, K, S, C, N2
C. Fe, NO2, H2O
D. Cu(NO3)2, KCl, HCl
Câu 5. Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là:
A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
Câu 6. Ý nghĩa của công thức hóa học cho biết
A. Nguyên tố nào tạo ra chất
B. Phân tử khối của chất
C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất
D. Tất cả đáp án
pdf 5 trang Ánh Mai 20/06/2023 1720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 50 phút Đề số 2 Phần 1. (4 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất A. Số p = số e B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân D. Eletron sắp xếp thành từng lớp Câu 2. Phương pháp lọc dùng để tách 1 hỗn hợp gồm: A. Nước với cát. B. Muối ăn với đường. C. Rượu với nước. D. Muối ăn với nước. Câu 3. Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn vật thể tự nhiên A. Ấm nhôm, bình thuỷ tinh, nồi đất B. Xenlulozo, kẽm, vàng | |
  2. C. Bút chì, thước kẻ, tập sách D. Nước biển, ao, hồ, suối. Câu 4. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO3)2, NO, C, S B. Mg, K, S, C, N2 C. Fe, NO2, H2O D. Cu(NO3)2, KCl, HCl Câu 5. Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là: A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC Câu 6. Ý nghĩa của công thức hóa học cho biết A. Nguyên tố nào tạo ra chất B. Phân tử khối của chất C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất D. Tất cả đáp án Câu 7. Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên | |
  3. B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử C. Phân tử khối là 96 đvC D. Tất cả đáp án Câu 8. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại M A. Magie B. Đồng C. Sắt D. Bạc Câu 9. Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua là HCl. CTHH đúng của sắt (III) clorua là: A. FeCl2. B. FeCl. C. FeCl3. D. Fe2Cl. Câu 10. Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau: A. SO2. B. S2O3. C. S2O2. D. SO3 | |
  4. Câu 11. Lập công thức hoá học của các hợp chất biết P(V) và O A. P2O5. B. P2O3. C. P2O4. D. PO4. Câu 12. Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối? A. N2 và CH4 B. C2H4 và N2 C. CO2 và C2H6 D. CO và C2H2 II. Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. Ghép các cụm từ ở cột A với các dữ kiện ở cột B để tạo thành câu có nội dung đúng. Cột A Cột B (a) Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng (1) Hợp chất số proton trong hạt nhân. (b) Những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa (2) Nguyên tố hóa học là học trở nên (3) Nguyên tử là (c) Khối lượng của phân tử tính bằng đvC (4) Nguyên tử khối là (d) Hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện | |
  5. (e) Khối lượng của nguyên tử được tính bằng (5) Đơn chất là đvC (f) Những chất được tạo nên tử một nguyên tố (6) Phân tử khối là hóa học Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 28, số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Tính số hạt proton, electron và notron trong X. Câu 3. Một hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó sắt chiếm 70% về khối lượng Biết phân tử khối của hợp chất bằng 160 đvC. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất trên. HẾT | |