Đề kiểm tra giữa học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)
Câu 1: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
A. Nước suối | B. Nước khoáng |
C. Nước cất | D. Nước đá sản xuất từ nhà máy |
Câu 2: Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cu. | B. CU. | C. Cu. | D. cU. |
Câu 3: Tổng số hạt trong nguyên tử nhôm là 40. Số hạt e trong nguyên tử là 13. Số hạt Notron trong nguyên tử là:
A. 15 | B. 13 | C. 27 | D. 14 |
Câu 4: Hóa trị của nhôm là:
A. III | B. I | C. IV | D. II |
Câu 5: Phân tử khối của hợp chất CuO là:
A. 70 | B. 60 | C. 80 | D. 50 |
Câu 6: Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có:
A. Tổng số p và số n bằng số e | B. Có số p bằng số e |
C. Có số n bằng số e | D. Có số p bằng số n |
Câu 7: Hóa trị của S trong hợp chất SO2 là:
A. I | B. IV | C. VI | D. II |
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài : 45 Phút A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Tổng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chñ ®Ò 1 : Nhận biết Hiểu cách .Chất, chất, KHHH tính số hạt Nguyên tử, của các trong Nguyên tố nguyên tố nguyên tử hoá học Số câu 5 1 6 Số điểm 2 0,4 2,4 20% 4% 24% Tỉ lệ % PhÇn tr¨m vÒ khèi Xác lîng cña định mét Nhận biết nguyªn tè Chñ ®Ò Biểu diễn CTHH đơn chất, trong hîp 2: Đơn số lượng hợp chất khi biÕt chÊt b»ng chất, hợp nguyên tử, Biết các khái hãa trÞ phÇn tr¨m chất, phân phân tử, niệm cña vÒ khèi tử nguyªn lîng cña tè nguyªn tè trong mét ph©n tö Số câu 3 2 1 1 5 2 Số điểm 1,2 0,8 2 1 2 3 Tỉ lệ % 12% 8% 20% 10% 20% 30% -Biết được Hiểu được LËp ®îc hóa trị của hóa trị của CTHH Chñ ®Ò 3 :. nguyên tố nhóm dùa vµo Công thức nguyên tử, sè nguyªn hoá học- CTHH tö vµ tÝnh Hóa trị PTK Số câu 2 2 1 4 1 Số điểm 0,8 0,8 1 1,6 2 Tỉ lệ % 8% 8 10% 16% 20% Tổng số câu 10 6 1 1 18 TS điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN Năm học 2022-2023- MÔN: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh: .; Lớp: SBD: Điểm Lời phê của giáo viên Phần I. Trắc nghiệm(6đ): Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết? A. Nước suối B. Nước khoáng C. Nước cất D. Nước đá sản xuất từ nhà máy Câu 2: Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là: A. cu. B. CU. C. Cu. D. cU. Câu 3: Tổng số hạt trong nguyên tử nhôm là 40. Số hạt e trong nguyên tử là 13. Số hạt Notron trong nguyên tử là: A. 15 B. 13 C. 27 D. 14 Câu 4: Hóa trị của nhôm là: A. III B. I C. IV D. II Câu 5: Phân tử khối của hợp chất CuO là: A. 70 B. 60 C. 80 D. 50 Câu 6: Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có: A. Tổng số p và số n bằng số e B. Có số p bằng số e C. Có số n bằng số e D. Có số p bằng số n Câu 7: Hóa trị của S trong hợp chất SO2 là: A. I B. IV C. VI D. II Câu 8: Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. H2NO3; B. HNO3; C. H3NO; D. HN3O. Câu 9: Công thức hoá học của khí Hiđrô là: A. H2 B. O2 C. O3 D. H Câu 10: Trong các công thức hóa học sau có mấy đơn chất, mấy hợp chất Br 2 , AlCl3 , CuO , Zn , KNO3 , NaOH A . 3 đơn chất và 3 hợp chất B . 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 4 đơn chất và 2 hợp chất D . 1 đơn chất và 5 hợp chất . Câu 11: Từ công thức hóa học Na2CO3, cho biết ý nào đúng: (1) Hợp chất trên do ba đơn chất Na, C, O tạo nên (2) Hợp chất trên do ba nguyên tố Na, C, O tạo nên (3) Hợp chất trên có phân tử khối bằng 23+12+16 = 51 (4) Hợp chất trên có phân tử khối bằng (23x2)+12+(16x3) = 106 A. (2), (3), (4) B. (1), (2),(3) C. (1), (4) D. (2), (4) Câu 12: Ghép cột A với cột B để được câu đúng
- Cột A Cột B Kếtquả 12.Nguyên tử a. là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện 12 13. Phân tử b. là những chất do một nguyên tố hóa học tạo nên 13 14. Hợp chất c. là tập hợp các nguyên tử cùng loại( có cùng số hạt p trong hạt 14 15. Nguyên tố nhân) 15 hóa học d. là hạt đại diện cho chất, có đầy đủ tính chất của chất e. là những chất do hai nguyên tố hóa học trở lên tạo nên II. TỰ LUẬN (4điểm) Câu 1(1điểm):. §iÒn vµo « trèng. Công thức Số nguyên tử của mỗi nguyên tố PTK Al2O3 1Cu; 1S; 4O 2P; 5O H2SO4 C©u 2:(2®) Áp dông qui t¾c hãa trÞ, h·y lËp c«ng thøc ho¸ häc cña hîp chÊt gåm: • S (VI) vµ O (II) • Ba vµ nhãm OH Câu 3(1điểm):Câu 3 (1đ) . Vì sao nói, hiện tượng quang hợp của cây xanh là hiện tượng hóa học? H=1; S=32; Mg=24; C=12; O=16; Na=23; Al=27; Fe=56; Cu=64; P=31 Bài làm
- C. HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm(6đ): mỗi câu đúng (0,4đ) I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đ/a C C D A C B B B A B D II. Ghép cột: 12-a, 13-d, 14-e, 15-c B- TỰ LUẬN: (4,0điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Công thức Số nguyên tử của PTK mỗi nguyên tố C©u 1 Al O 2Al, 3O 102 đvC 0,25 ( 1 đ) 2 3 CuSO4 1Cu; 1S; 4 160 đvC 0,25 P2O5 2P; 5O 142 đvC 0,25 H2SO4 2H, 1S, 4O 97 đvC 0,25 + SO3 - Lập được CTTQ 0.25 - Viết đúng CTHH 0.25 Câu 2 + Ba(OH) ( 1 đ) 2 - Lập được CTTQ 0.25 - Viết đúng CTHH 0.25
- Vì quá trình quang hợp của cây xanh đã có sự biến đổi chất 0,5 Câu 3 Sự biến đổi chất được diễn ra như sau: ( 1 đ) 푠, ℎấ푡 푖ệ 푙ụ nCO2 + mH2O Cn(H2O)m + nO2 0,5 HẾT