Đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên

Câu 9: Diện tích đất liền của châu Á là

A. 44.5 km2 B. 41.5 km2 C. 42.5 km2 D. 43.5 km2

Câu 10: Quốc gia đông dân nhất châu Á hiện nay là

A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ

Câu 11: Chủng tộc Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở

A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.

C. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. D. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

Câu 12: Gió mùa mùa đông ở Đông Á có hướng là

A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Đông Nam D. Tây Nam

Câu 13: Gió mùa mùa đông ở Đông Nam Á có hướng là

A. Tây Bắc và Bắc B. Đông Bắc và Bắc

C. Đông Nam và Nam D. Tây Nam và Nam

Câu 14: Dân cư châu Á bao gồm các chủng tộc là

A. Môn-gô-lô-ít, Nê-grô-ít

B. Nê-grô-ít, Ô-xtra-lô-ít, Ơ-rô-pê-ôit

C. Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít, Ơ-rô-pê-ôit

D. Môn-gô-lô-ít, Nê-grô-ít, Ơ-rô-pê-ôit

Câu 15: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?

A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa.

D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương.

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu.

B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.

C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.

D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

docx 3 trang Lưu Chiến 15/07/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2021_2022_tru.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ XÃ HỘI NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 8 ĐỀ CHÍNH THỨC TIẾT: 10 MÃ ĐỀ: 102 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 4/11/2021 Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án của các câu hỏi dưới đây: Câu 1: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ NỘI Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 mưa (mm) Qua bảng số liệu, xác định được tổng lượng mưa của trạm khí tượng Hà Nội là A. 1672,2 B. 1672,6 C. 1676,2 D. 1676,6 Câu 2: Cho bảng số liệu sau: Khu vực Diện tích Dân số năm 2020 (nghìn km2 ) (nghìn người/km2 ) Đông Á 11.500 1.684.000 Đông Nam Á 4.300 677.000 Tính mật độ dân số năm 2021 của khu vực Đông Á và Đông Nam Á: A. 146 người/km2 và 157 người/km2 B. 135 người/km2 và 156 người/km2 C. 156 người/km2 và 135 người/km2 D. 157 người/km2 và 146 người/km2 Câu 3: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Hi-ma-lay-aB. Côn Luân C. Thiên SơnD. Cap-ca Câu 4: Chủng Ô-xtra-lô-it chủ yếu phân bố ở A. Đông Nam Á, Trung Á. B. Tây Nam Á, Trung Á. C. Bắc Á, Đông Á. D. Đông Nam Á, Nam Á. Câu 5: Châu Á giáp với các châu là A. Phi, Âu, Mỹ B. Nam cực, Phi C. Âu, Phi D. Âu, châu Đại Dương Câu 6: Châu Á giáp các đại dương là A. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương Câu 7: Khu vực tập trung đông dân ở châu Á là A. Đông Á, Bắc Á, Tây Á B. Đông Á, Tây Á, Trung Á C. Tây Á, Trung Á, Bắc Á D. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á Câu 8: Cho bảng số liệu: Trang 1/4 - Mã đề thi 102
  2. LƯỢNG MƯA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ NỘI Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 239,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 mưa (mm) Qua bảng số liệu, các tháng mùa mưa của trạm khí tượng Hà Nội được xác định là A. 5,6,7,9,10 B. 5,6,7,8,9 C. 6,7,8,9,10 D. 4,5,6,7,8,9 Câu 9: Diện tích đất liền của châu Á là A. 44.5 km2 B. 41.5 km2 C. 42.5 km 2 D. 43.5 km2 Câu 10: Quốc gia đông dân nhất châu Á hiện nay là A. Trung QuốcB. Thái Lan C. Việt NamD. Ấn Độ Câu 11: Chủng tộc Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. D. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á Câu 12: Gió mùa mùa đông ở Đông Á có hướng là A. Tây BắcB. Đông Bắc C. Đông Nam D. Tây Nam Câu 13: Gió mùa mùa đông ở Đông Nam Á có hướng là A. Tây Bắc và BắcB. Đông Bắc và Bắc C. Đông Nam và NamD. Tây Nam và Nam Câu 14: Dân cư châu Á bao gồm các chủng tộc là A. Môn-gô-lô-ít, Nê-grô-ít B. Nê-grô-ít, Ô-xtra-lô-ít, Ơ-rô-pê-ôit C. Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít, Ơ-rô-pê-ôit D. Môn-gô-lô-ít, Nê-grô-ít, Ơ-rô-pê-ôit Câu 15: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. Câu 17: Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm là A. chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt. B. chế độ nước điều hòa quanh năm. C. về mùa xuân có lũ băng. D. lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm. Câu 18: Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á? A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiêu kiểu khí hậu khác nhau C. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. D. Khí hậu châu Á phổ biết là đới khí hậu cực và cận cực. Câu 19: Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới? A. 2 B. 4C. 3 D. 1 Trang 2/4 - Mã đề thi 102
  3. Câu 20: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 6200 kmB. 9200 km C. 7200 kmD. 8200 km Câu 21: Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khí hậu khác nhau là do A. địa hình đa dạng và phức tạp B. lãnh thổ rộng C. lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo D. có nhiều biển và đại dương bao quanh. Câu 22: Đặc điểm của sông ngòi Bắc Á là A. lũ vào cuối mùa hạ đầu thu B. sông ngòi thiếu nước quanh năm C. mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ D. một số sông nhỏ bị chết trong hoang mạc Câu 23: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu là A. ôn đới lục địaB. ôn đới hải dương C. nhiệt đới gió mùaD. nhiệt đới khô. Câu 24: Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do A. thu hút nhập cư. B. chuyển cư C. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.D. phân bố lại dân cư Câu 25: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là A. tây bắc – đông nam và vòng cung. B. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây. C. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. D. bắc – nam và vòng cung. Câu 26: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư - xã hội ở Châu Á? A. Nơi ra đời của các tôn giáo lớn. B. Dân cư thuộc nhiều chủng tộc, chủ yếu là Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít. C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất trong các châu lục. D. Đông dân nhất thế giới. Câu 27: Gió mùa mùa đông ở Bắc Á, Nam Á và Đông Nam Á có tính chất là A. lạnh, ẩm B. nóng, ẩm, mưa nhiều. C. khô nóng. D. lạnh, khô, ít mưa. Câu 28: Gió mùa mùa hạ ở Đông Nam Á thổi từ A. áp cao Nam Ấn Độ Dương đến áp thấp I-ran. B. áp cao Ô-xtrây-li-a, Nam Ấn Độ Dương đến áp thấp I-ran. C. áp cao Ha-oai đến áp thấp I-ran. D. áp cao Nam Đại Tây Dương đến áp thấp I-ran. Câu 29: Gió mùa mùa đông ở Đông Nam Á thổi từ A. áp cao Xi-bia đến áp thấp A-lê-út. B. áp cao Xi-bia đến áp thấp Xích đạo Ô-xtrây-li-a. C. áp cao Xi-bia đến áp thấp Xích đạo. D. áp cao Xi-bia đến áp thấp Ô-xtrây-li-a. Câu 30: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào? A. Mùa thu B. Mùa hạ C. Mùa xuân D. Mùa đông HẾT (Học sinh được sử dụng Tập bản đồ Địa lí 8) Trang 3/4 - Mã đề thi 102