Đề kiểm tra giữa kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Âu Thu Hường (Có đáp án)
Câu 1. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH. Trong đó có:
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất | B. 5 đơn chất và 1 hợp chất |
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất | D. 1 đơn chất và 5 hợp chất |
Câu 2: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố
C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố
Câu 3.Vật thể tự nhiên là
A. Con bò. B. Điện thoại.
C. Ti vi. D. Bàn là
Câu 4. Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
- Nước biển, đường kính, muối ăn
- Nước sông, nước đá, nước chanh
- Bạc, nước cất, đường kính
- Không khí, gang, dầu hoả
Câu 5. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cU. | B. cu. | C. CU. | D. Cu. |
Câu 6. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt:
A. Electron, proton | B. Proton, nơtron | C. Nơtron, electron | D. Electron, proton, nơtron |
Câu 7. Số nguyên tử oxi có trong một phân tử Al2(SO4)3 là:
A. 3 B. 4 C. 7 D. 12
Câu 8. Một đơn chất khí có phân tử khối bằng 16 lần khí hiđro. Vậy khí đó là:
A. Nitơ | B. Oxi | C. Clo | D. Cacbonic |
Câu 9. Công thức hóa học của axit nitric (trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3 | B. H3NO | C. H2NO3 | D. HN3O |
Câu 10. Phân tử khối của hợp chất tạo bởi 1N và 3H là:
A. 16 đvC | B. 17 đvC | C. 18 đvC | D. 19 đvC |
Câu 11. Từ CTHH của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì?
A. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3 nguyên tử H trong 1 phân tử của chất
B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17
C. Có 2 nguyên tử tạo ra chất . Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK =17
D. PTK = 17
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022_au.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Âu Thu Hường (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC: 2021-2022 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT % Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm Thời Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH gian thức (phút) Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số CH gian gian gian gian TN TL CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) Chất – 1. Chất 4 3 3 3,75 1 1,5 8 0 8,25 Nguyên tử. 1 2. Nguyên tử 1 0,75 2 2,5 1 1,5 4 0 4,75 5 Nguyên tố hoá học 3. Nguyên tố hóa học 6 4,5 2 2,5 8 0 7 Đơn chất - 4. Đơn chất – Hợp chất 1 0,75 3 3,75 4 0 4,5 2 Hợp chất. 5. Phân tử 2 Phân tử 1 1,25 2 3 1 1,5 4 0 5,75 3 Công thức hóa 6. Công thức hóa học 3 2,25 1 1,25 4 0 3,5 học. Hoá trị 3 7. Hóa trị 1 0,75 5 7,5 2 3 8 0 11,25 Tổng 16 12 12 15 8 12 4 6 40 0 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 0 100 Tỉ lệ chung (100%) 70 30 100 100
- II. BẢN ĐẶC TẢ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao * Nhận biết - Nhận biết được vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, chất tinh khiết, hỗn hợp. * Thông hiểu 1. Chất 4 3 1 - Hiểu được khái niệm chất và giải thích một số tính chất của chất. * Vận dụng - Vận dụng kiến thức để tách chất ra khỏi hỗn hợp Chất – Nguyên tử. * Nhận biết - Biết được cấu tạo của nguyên tử 1 Nguyên tố hoá * Thông hiểu học 2. Nguyên tử - Giải thích được lý do nguyên tử trung hòa về điện. 1 2 1 * Vận dụng cao - Vận dụng tính được số proton, số electron, số nơtron có trong nguyên tử, tính được khối lượng nguyên tử * Nhận biết - Chỉ ra được các KHHH đúng, nêu được khái niệm NTHH 3. Nguyên tố hóa học * Thông hiểu 6 2 - Hiểu được cách viết KHHH, so sánh được khối lượng của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác. * Nhận biết - Nêu đúng khái niệm đơn chất, hợp chất 4. Đơn chất – Hợp chất 1 3 * Thông hiểu Đơn chất - Hợp - Từ CTHH phân loại được đơn chất, hợp chất. 2 chất. Phân tử * Thông hiểu - Từ phân tử khối tìm ra chất 5. Phân tử 1 2 1 *Vận dụng - Vận dụng tính được phân tử khối các chất. 3 Công thức hóa 6. Công thức hóa học * Nhận biết 3 1
- học. Hoá trị - Nhận biết được công thức hóa học viết đúng. * Thông hiểu - Hiểu được ý nghĩa của công thức hóa học. * Nhận biết - Biết được hóa trị của các nguyên tố hóa học *Vận dụng - Tính được hóa trị của nguyên tố trong hợp chất 7. Hóa trị 1 5 2 - Cho hóa trị của các nguyên tố viết được CTHH. * Vận dụng cao - Cho hóa trị của 2 nguyên tố trong CTHH khác. Tìm CTHH tạo bởi 2 nguyên tố đó. Tổng 16 12 8 4
- III. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021–2022 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN THI: HÓA HỌC 8 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 45 phút Chọn vào ô đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH. Trong đó có: A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 2: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố Câu 3. Vật thể tự nhiên là A. Con bò. B. Điện thoại. C. Ti vi. D. Bàn là Câu 4. Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết? A. Nước biển, đường kính, muối ăn B. Nước sông, nước đá, nước chanh C. Bạc, nước cất, đường kính D. Không khí, gang, dầu hoả Câu 5. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là: A. cU. B. cu. C. CU. D. Cu. Câu 6. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt: A. Electron, B. Proton, nơtron C. Nơtron, electron D. Electron, proton, nơtron proton Câu 7. Số nguyên tử oxi có trong một phân tử Al2(SO4)3 là: A. 3 B. 4 C. 7 D. 12 Câu 8. Một đơn chất khí có phân tử khối bằng 16 lần khí hiđro. Vậy khí đó là: A. Nitơ B. Oxi C. Clo D. Cacbonic Câu 9. Công thức hóa học của axit nitric (trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3 B. H3NO C. H2NO3 D. HN3O Câu 10. Phân tử khối của hợp chất tạo bởi 1N và 3H là: A. 16 đvC B. 17 đvC C. 18 đvC D. 19 đvC Câu 11. Từ CTHH của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì? A. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3 nguyên tử H trong 1 phân tử của chất B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17 C. Có 2 nguyên tử tạo ra chất . Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK =17 D. PTK = 17 Câu 12. Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: A. Lọc B. Chưng cất C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi Câu 13. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây: A. Ca3(PO4)2 B. Ca2(PO4)2 C. CaPO4 D. Ca3(PO4)3 Câu 14. Hợp chất Fex(SO4)3 có phân tử khối là 400. Giá trị của x là : A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 15. Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3. Câu 16. Phân tử khối của canxi sunfat CaSO4, natri oxit K2O lần lượt là: A. 140 đvC, 60 đvC. B. 140 đvC,150 đvC. C. 136 đvC, 94 đvC. D. 160 đvC, 63 đvC. Câu 17. Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là
- A. NaCO3, NaCl, CaO. B. Al2O, NaCl, H2SO4. C. Al2O3, Na2O, CaO. D. HCl, H2O, Mg2O. Câu 18: Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10-23g, khối lượng của nguyên tử Al là: A. 0,88.10-23g. B. 4,48.10-23g. C. 3,98.10-23g. D. 0.16.10-23g. Câu 19. Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là: A. 18 và 17. C. 16 và 17. B. 17 và 16. D. 17 và 18. Câu 20. Biết hóa trị của nhóm cacbonat (CO3) là II. Vậy hóa trị của Mg trong hợp chất MgCO3 là A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 21. Kí hiệu hóa học của kim loại Canxi là A. C. B. Ca. C. ca. D. CA. Câu 22. Biết hóa trị của Clo (Cl) là I. Vậy hóa trị của Zn trong hợp chất ZnCl2 là A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 23. Cho CTHH của một số chất: H2, Fe2O3, BaSO4, ZnCl2, KNO3, NaOH. Trong đó có: A. 3 đơn chất và 3 hợp chất. B. 5 đơn chất và 1 hợp chất. C. 1 đơn chất và 5 hợp chất. D. 2 đơn chất và 4 hợp chất. Câu 24. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt A. electron ở lớp vỏ. B. proton và nơtron. C. proton trong hạt nhân. D. nơtron trong hạt nhân. Câu 25. Chất nào sau đây là hợp chất? A. Br2. B. Na2CO3. C. Ca. D. Cl2. Câu 26. Nước cam là: A. một đơn chất B. một hợp chất C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp Câu 27. Hóa trị của kẽm là A. II B. III C. IV D. VI Câu 28. Công thức hóa học đúng của Al hoá trị III với nhóm (SO4) hóa trị II là: A.AlSO4 B.AL2(SO4)3 C. Al2(SO4)3 D. Al3(SO4)2 Câu 29. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO 4 là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H 3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 30: Kí hiệu hóa học của nguyên tố kẽm là A. Fe B. Ca C. Zn D. Ag Câu 31. Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là: A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4 Câu 32. Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: A. S2O2 B.S2O3 C. SO2 D. SO3 Câu 33. Chỉ ra đâu là vật thể nhân tạo? A. Sông, suối B. Cây cối C. Bàn, ghế D. Núi đá Câu 34. Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Màu sắc. B. Tính tan trong nước. C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nóng chảy. Câu 35. Cho dãy các cụm từ sau, dãy nào dưới đây chỉ chất? A. Bàn ghế, vải may áo. B. Bột sắt, nước cất. C. Bút chì, thước kẻ. D. Than củi, chảo gang. Câu 36. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 1 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố C. Từ 2 nguyên tố trở lên D. Từ 2 nguyên tố Câu 37. Viết 4H nghĩa là
- A. Bốn phân tử Hiđro . B. Bốn nguyên tố Hiđro . C. Bốn nguyên tử Hiđro D. Bốn đơn chất Hiđro Câu 38. Chọn đáp án đúng nhất A. Nước cất là chất tinh khiết. B. Chỉ có 1 cách để biết tính chất của chất C. Vật thể tự nhiên là do con người tạo ra D. Nước mưa là chất tinh khiết Câu 39. Cho nguyên tử của nguyên tố Na có 11 proton. Chọn đáp án sai A. Đấy là nguyên tố Natri B. Số e là 16 e C. Nguyên tử khối là 23 D. Hóa trị I Câu 40 Cho nguyên tố Oxi có nguyên tử khối là 16 đvC, Magie là 24 đvC. Nguyên tử nào nặng hơn? A. Mg nặng hơn O B. Mg nhẹ hơn O C. O bằng Mg D. Mg nặng gấp đôi O (Cho biết : N = 14 ;Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1; Na = 23 ; C=12 ; Ca = 40; F =19; Mg = 24 ; Al = 27 ; P = 31; S = 32 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80;Ag = 108; Ba = 137 ; Hg = 201; Pb = 207 )
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021–2022 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN THI: HÓA HỌC 8 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 45 phút Chọn vào ô đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là: A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4 Câu 2. Biết S có hoá trị VI, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: A. S2O2 B.S2O3 C. SO2 D. SO3 Câu 3. Chỉ ra đâu là vật thể nhân tạo? A. Sông, suối B. Cây cối C. Bàn, ghế D. Núi đá Câu 4. Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Màu sắc. B. Tính tan trong nước. C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nóng chảy. Câu 5. Cho dãy các cụm từ sau, dãy nào dưới đây chỉ chất? A. Bàn ghế, tủ sách. B. Bột đồng, nước cất. C. Bút chì, thước kẻ. D. Than đá, chảo gang. Câu 6. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 1 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố C. Từ 2 nguyên tố trở lên D. Từ 2 nguyên tố Câu 7. Viết 4H2 nghĩa là A. Bốn phân tử Hiđro . B. Bốn nguyên tố Hiđro . C. Bốn nguyên tử Hiđro D. Bốn đơn chất Hiđro Câu 8. Chọn đáp án đúng nhất A. Nước cất là chất tinh khiết. B. Chỉ có 1 cách để biết tính chất của chất C. Vật thể tự nhiên là do con người tạo ra D. Nước mưa là chất tinh khiết Câu 9. Cho nguyên tử của nguyên tố Ca có 20 proton. Chọn đáp án sai A. Đấy là nguyên tố Canxi B. Số e là 17 e C. Nguyên tử khối là 40 D. Hóa trị I. Câu 10 Cho nguyên tố Cacbon có nguyên tử khối là 12 đvC, Natri là 23 đvC. Nguyên tử nào nặng hơn? A. C nặng hơn Na B. C nhẹ hơn Na C. C bằng Na D. C nặng gấp đôi Na Câu 11. Cho CTHH của một số chất: CaCO3, O2, MgCl2, H2, Ag, NaOH. Trong đó có: A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 12: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố Câu 13. Vật thể tự nhiên là A. Cây cối B. Bóng đèn C. Bàn học D. Tranh vẽ.
- Câu 14. Những chất nào trong dãy những chất dưới đây chỉ chứa những chất tinh khiết? A. Nước biển B. Nước sông C. Nước cất D. Không khí Câu 15. Kí hiệu hóa học của kim loại magie là: A. mG. B. mg. C. MG. D. Mg. Câu 16. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt: A.Electron, proton B. Proton, nơtron C. Nơtron, electron D. Electron, proton, nơtron Câu 17. Số nguyên tử oxi có trong một phân tử Ca3(PO4)2 là: A. 6 B. 4 C. 8 D. 12 Câu 18. Một đơn chất khí có phân tử khối bằng 16 lần khí hiđro. Vậy khí đó là: A. Nitơ B. Oxi C. Clo D. Cacbonic Câu 19. Công thức hóa học của axit nitric (trong phân tử có 2H, 1S, 4O) là: A. H2SO4 B. H4SO C. H2SO3 D. H2O4S Câu 20. Phân tử khối của hợp chất tạo bởi 2H và 1S là: A. 30 đvC B. 32 đvC C. 34 đvC D. 33 đvC Câu 21. Hóa trị của Kali là A. II B. III C. IV D. I Câu 22. Biết hóa trị của Clo (Cl) là I. Vậy hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 là A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 23. Cho CTHH của một số chất: H2, Fe2O3, BaSO4, ZnCl2, KNO3, NaOH. Trong đó có: A. 3 đơn chất và 3 hợp chất. B. 5 đơn chất và 1 hợp chất. C. 1 đơn chất và 5 hợp chất. D. 2 đơn chất và 4 hợp chất. Câu 24. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt A. electron ở lớp vỏ. B. proton và nơtron. C. proton trong hạt nhân. D. nơtron trong hạt nhân. Câu 25. Chất nào sau đây là hợp chất? A. H2. B. FeCl3. C. Mg D. Cl2. Câu 26. Nước chanh là: A. một đơn chất B. một hợp chất C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp Câu 27. Hóa trị của kẽm là A. II B. III C. IV D. VI Câu 28. Công thức hóa học đúng của Al hoá trị III với nhóm (SO4) hóa trị II là: A.AlSO4 B.AL2(SO4)3 C. Al2(SO4)3 D. Al3(SO4)2 Câu 29. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO 4 là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H 3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 30: Kí hiệu hóa học của nguyên tố bạc là A. Fe B. Ca C. Zn D. Ag Câu 31. Từ CTHH của hợp chất amoniac CH4 ta biết được điều gì? A. Chất do 2 nguyên tố là C và H tạo ra, PTK = 16. Có 1 nguyên tử 1C, 3 nguyên tử H trong 1 phân tử của chất B. Chất do 2 nguyên tố là C và H tạo ra, PTK = 16 C. Có 2 nguyên tử tạo ra chất . Chất do 2 nguyên tố là C và H tạo ra , PTK =16 D. PTK = 16 Câu 32. Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: A. Lọc B. Chưng cất C. Bay hơi D. Để yên để muối lắng xuống gạn đi Câu 33. Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây: A. Ca3(PO4)2 B. Ca2(PO4)2 C. CaPO4 D. Ca3(PO4)3
- Câu 34. Hợp chất Fex(SO4)3 có phân tử khối là 400. Giá trị của x là : A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 35. Công thức hóa học đúng của Al hoá trị III với nhóm (SO4) hóa trị II là A.AlSO4 B.AL2(SO4)3 C. Al2(SO4)3 D. Al3(SO4)2 Câu 36. Phân tử khối của canxi sunfat CaSO4, natri oxit K2O lần lượt là: A. 140 đvC, 60 đvC. B. 140 đvC,150 đvC. C. 136 đvC, 94 đvC. D. 160 đvC, 63 đvC. Câu 37. Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là A. NaCO3, NaCl, CaO. B. Al2O, NaCl, H2SO4. C. Al2O3, Na2O, CaO. D. HCl, H2O, Mg2O. Câu 38: Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10-23g, khối lượng của nguyên tử Al là: A. 0,88.10-23g. B. 4,48.10-23g. C. 3,98.10-23g. D. 0.16.10-23g. Câu 39. Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là: A. 18 và 17. C. 16 và 17. B. 17 và 16. D. 17 và 18. Câu 40. Biết hóa trị của nhóm cacbonat (CO3) là II. Vậy hóa trị của Mg trong hợp chất MgCO3 là A. I. B. II. C. III. D. IV. (Cho biết : N = 14 ;Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1; Na = 23 ; C=12 ; Ca = 40; F =19; Mg = 24 ; Al = 27 ; P = 31; S = 32 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80;Ag = 108; Ba = 137 ; Hg = 201; Pb = 207 )
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học: 2020 – 2021 Môn: Hóa học 8 TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Chọn chữ cái đứng trước những đáp án đúng nhất (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Đề số 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D A C D D D B A B A B A B B C C B D B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B B C C B D A C A C C C C A B C C A B B Đề số 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D C A B C A A B B A D A C D D C B A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D C C C B D A C A C A B A B C C C B D B GV LẬP NHÓM TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Âu Thu Hường Đặng Thị Phượng Nguyễn Thị Song Đăng