Đề kiểm tra giữa kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thu Hiền (Có đáp án)

Câu 1: Sự oxi hoá chậm là:

A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng

C. Sự tự bốc cháy D. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng

Câu 2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp

A. CuO + H2 Cu + H2O B. CaO +H2O → Ca(OH)2

C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O

Câu 3: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì:

A. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. B. Khí hiđro ít tan trong nước.

C. Khí hiđro nhẹ hơn nước. D. Hiđro là chất khử.

Câu 4: Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 10,95 gam HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 2,42 lít. D. 3,36 lít.

Câu 5: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì:

A. Là khí nhẹ nhất trong các loại khí. B. Có tác dụng với Oxi trong không khí.

C. Là khí không màu. D. Ít tan trong nước.

Câu 6: Người ta thu khí H2 bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất:

A. Khí H2 là khí không tan trong nước. B. Khí H2 không độc.

C. Khí H2 nhẹ hơn không khí. D. Khí H2 dễ trộn lẫn với không khí.

Câu 7: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là:

A. SO2 B. SO3 C. S2O D. S2O3

Câu 8: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit, thu được 11,2 gam sắt. Khối lượng sắt oxit đã tham gia phản ứng là:

A. 12 gam. B. 13 gam. C. 16 gam. D. 15 gam.

doc 13 trang Lưu Chiến 30/07/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thu Hiền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_2023_h.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Hoàng Thu Hiền (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Hóa học 8 Tiết theo PPCT: 54 Năm học: 2021-2022 ĐỀ 1 Phần I: Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn và ghi vào bài chữ cái trước đáp án đúng, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Sự oxi hoá chậm là: A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng C. Sự tự bốc cháy D. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng Câu 2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp t0 A. CuO + H2  Cu + H2O B. CaO +H2O → Ca(OH)2 t0 C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O Câu 3: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì: A. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. B. Khí hiđro ít tan trong nước. C. Khí hiđro nhẹ hơn nước. D. Hiđro là chất khử. Câu 4: Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 10,95 gam HCl. Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 2,42 lít. D. 3,36 lít. Câu 5: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì: A. Là khí nhẹ nhất trong các loại khí. B. Có tác dụng với Oxi trong không khí. C. Là khí không màu. D. Ít tan trong nước. Câu 6: Người ta thu khí H2 bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất: A. Khí H2 là khí không tan trong nước. B. Khí H2 không độc. C. Khí H2 nhẹ hơn không khí. D. Khí H2 dễ trộn lẫn với không khí. Câu 7: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là: A. SO2 B. SO3 C. S2O D. S2O3 Câu 8: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit, thu được 11,2 gam sắt. Khối lượng sắt oxit đã tham gia phản ứng là: A. 12 gam. B. 13 gam. C. 16 gam. D. 15 gam. Câu 9: Có 2 lọ bị mất nhãn đựng các khí O 2, H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 2 lọ trên dễ dàng nhất? A. Que đóm. B. Que đóm đang cháy. C. Hơi thở. D. Nước vôi trong. Câu 10: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? đp A. 2K + 2H2O→ 2KOH + H2. B. 2H2O  2H2 + O2. C. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2. D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Câu 11: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là là t0 A. 2KClO3  2KCl + 3O2 B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 đp C. 2H2O  2H2 + O2 D. Zn + H2SO4loãng  ZnSO4 + H2 Câu 12: Phản ứng phân hủy là : A. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 B. ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O
  2. to to C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. 3Fe +2O2  Fe3O4 Câu 13: Người ta điều chế 24g Cu bằng cách dùng khí H2 để khử CuO. Thể tích khí H2 cần dùng ở đktc là: A. 8,4 (l) B. 4,2 (l) C. 16,8 (l) D. 12,6 (l) Câu 14: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự quang hợp của cây xanh C. Sự hô hấp của động vật D. Sự cháy của than, củi, bếp ga Câu 15: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp: t0 t0 A. 3Fe + 3O2  Fe3O4 B. 3S +2O2  2SO2 t0 t0 C. CuO +H2  Cu + H2O D. 2P + 2O2  P2O5 Câu 16: Cho các chất sau: Cu, H 2SO4loãng, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là: A. Mg, NaOH, Fe. B. Cu, H2SO4loãng, CaO C. H2SO4loãng , Mg, Fe. D. H2SO4loãng , S, O2. Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ? t0 t0 A. 4P 5O2  2P2O5 B. CaCO3  CaO CO2 t0 C. C O2  CO2 D. Fe 2HCl FeCl2 3H2 Câu 18: Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu: A. V :V 3:1 B. V :V 2 :1 C. V :V 2 : 2 D. V :V 1: 2 H2 O2 H2 O2 H2 O2 H2 O2 Câu 19: Thu khí hidro bằng các đẩy không khí ta đặt bình như thế nào? A. Úp bình B. Ngửa bình C. Ngang bình D. Nghiêng bình Câu 20: Người ta thu khí oxi qua nước là do: A. Khí oxi khó hoá lỏng B. Khí oxi nhẹ hơn nước C. Khí oxi tan nhiều trong nước D. Khí oxi tan ít trong nước Phần II: Tự luận (5,0 điểm) Câu 21: ( 2 đ)Cân bằng phương trình hóa học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào? t0 a. FeCl2 + Cl2  FeCl3 c.Al + H2SO4 loàng  Al2(SO4)3 + H2 t0 b. Fe (OH)3  Fe2O3 + H2O d.CaO +H2O→ Ca(OH)2 Câu22:(1đ) Trong các đám cháy xăng, dầu có nên dùng nước để dập tắt sự cháy không? Vì sao? Câu 23 (2,0 điểm): Cho 13g kẽm phản ứng với dung dịch có chứa 10,95g axit clohiđric . a) Tính khối lượng chất dư b) Tính thể tích hidro sinh ra (đktc). Cho biết : H =1; Cu = 64 ; Zn = 65 ; O = 16;Cl = 35,5; Fe= 56;
  3. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Hóa học 8 Tiết theo PPCT: 54 Năm học: 2021-2022 ĐỀ 2 Phần I: Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn và ghi vào bài chữ cái trước đáp án đúng, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Thu khí hidro bằng các đẩy không khí ta đặt bình như thế nào? A. Ngửa bình B. Ngang bình C. Úp bình D. Nghiêng bình Câu 2: Người ta thu khí oxi qua nước là do: A. Khí oxi khó hoá lỏng B. Khí oxi nhẹ hơn nước C. Khí oxi tan nhiều trong nước D. Khí oxi tan ít trong nước Câu 3: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì: A. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. B. Khí hiđro ít tan trong nước. C. Khí hiđro nhẹ hơn nước. D. Hiđro là chất khử. Câu 4: Người ta thu khí H2 bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất: A. Khí H2 là khí không tan trong nước. B. Khí H2 không độc. C. Khí H2 nhẹ hơn không khí. D. Khí H2 dễ trộn lẫn với không khí. Câu 5: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là: A. SO2 B. SO3 C. S2O D. S2O3 Câu 6: Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 10,95 gam HCl. Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 2,42 lít. D. 3,36 lít. Câu 7: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì: A. Là khí nhẹ nhất trong các loại khí. B. Có tác dụng với Oxi trong không khí. C. Là khí không màu. D. Ít tan trong nước. Câu 8: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit, thu được 11,2 gam sắt. Khối lượng sắt oxit đã tham gia phản ứng là: A. 12 gam. B. 13 gam. C. 16 gam. D. 15 gam. Câu 9: Sự oxi hoá chậm là: A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng C. Sự tự bốc cháy D. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp t0 A. CuO + H2  Cu + H2O B. CaO +H2O → Ca(OH)2 t0 C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O Câu 11: Có 2 lọ bị mất nhãn đựng các khí O2, H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 2 lọ trên dễ dàng nhất? A. Que đóm. B. Que đóm đang cháy. C. Hơi thở. D. Nước vôi trong. Câu 12: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? đp A. 2K + 2H2O→ 2KOH + H2. B. 2H2O  2H2 + O2. C. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2. D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
  4. Câu 13: Người ta điều chế 24g Cu bằng cách dùng khí H2 để khử CuO. Thể tích khí H2 cần dùng ở đktc là: A. 8,4 (l) B. 4,2 (l) C. 16,8 (l) D. 12,6 (l) Câu 14: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự quang hợp của cây xanh C. Sự hô hấp của động vật D. Sự cháy của than, củi, bếp ga Câu 15: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp: t0 t0 A. 3Fe + 3O2  Fe3O4 B. 3S +2O2  2SO2 t0 t0 C. CuO +H2  Cu + H2O D. 2P + 2O2  P2O5 Câu 16: Cho các chất sau: Cu, H 2SO4loãng, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là: A. Mg, NaOH, Fe. B. Cu, H2SO4loãng, CaO C. H2SO4loãng , Mg, Fe. D. H2SO4loãng , S, O2. Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ? t0 t0 A. 4P 5O2  2P2O5 B. CaCO3  CaO CO2 t0 C. C O2  CO2 D. Fe 2HCl FeCl2 3H2 Câu 18: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là t0 A. 2KClO3  2KCl + 3O2 B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 đp C. 2H2O  2H2 + O2 D. Zn + H2SO4loãng  ZnSO4 + H2 Câu 19: Phản ứng phân hủy là : A. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 B. ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O to to C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. 3Fe +2O2  Fe3O4 Câu 20: Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu: A. V :V 3:1 B. V :V 2 :1 C. V :V 2 : 2 D. V :V 1: 2 H2 O2 H2 O2 H2 O2 H2 O2 Phần II: Tự luận (5,0 điểm) Câu 21: ( 2 đ)Cân bằng phương trình hóa học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào? t0 a. FeCl2 + Cl2  FeCl3 c.Al + H2SO4 loàng  Al2(SO4)3 + H2 t0 b. Fe (OH)3  Fe2O3 + H2O d.CaO +H2O→ Ca(OH)2 Câu22:(1đ) Trong các đám cháy xăng, dầu có nên dùng nước để dập tắt sự cháy không? Vì sao? Câu 23 (2,0 điểm): Cho 13g kẽm phản ứng với dung dịch có chứa 10,95g axit clohiđric . a) Tính khối lượng chất dư b) Tính thể tích hidro sinh ra (đktc). Cho biết : H =1; Cu = 64 ; Zn = 65 ; O = 16;Cl = 35,5; Fe= 56;
  5. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Hóa học 8 Tiết theo PPCT: 54 Năm học: 2021-2022 Đề 3 Phần I: Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn và ghi vào bài chữ cái trước đáp án đúng, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Người ta thu khí H2 bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất: A. Khí H2 là khí không tan trong nước. B. Khí H2 không độc. C. Khí H2 nhẹ hơn không khí. D. Khí H2 dễ trộn lẫn với không khí. Câu 2: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là: A. SO2 B. SO3 C. S2O D. S2O3 Câu 3: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit, thu được 11,2 gam sắt. Khối lượng sắt oxit đã tham gia phản ứng là: A. 12 gam. B. 13 gam. C. 16 gam. D. 15 gam. Câu 4: Sự oxi hoá chậm là: A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng C. Sự tự bốc cháy D. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng Câu 5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp t0 A. CuO + H2  Cu + H2O B. CaO +H2O → Ca(OH)2 t0 C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O Câu 6: Có 2 lọ bị mất nhãn đựng các khí O 2, H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 2 lọ trên dễ dàng nhất? C. Hơi thở. B. Que đóm. C. Que đóm đang cháy. D. Nước vôi trong. Câu 7: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong công nghiêp? t0 A. 2K + 2H2O→ 2KOH + H2.B. 2KClO 3  2KCl +O2 đp C. 2H2O  2H2 + O2. D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Câu 8: Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 10,95 gam HCl. Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 2,42 lít. D. 3,36 lít. Câu 9: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì: A. Là khí nhẹ nhất trong các loại khí. B. Có tác dụng với Oxi trong không khí. C. Là khí không màu. D. Ít tan trong nước. Câu 10: Thu khí hidro bằng các đẩy không khí ta đặt bình như thế nào? A. Ngửa bình B. Ngang bình C. Úp bình D. Nghiêng bình Câu 11: Người ta thu khí oxi qua nước là do: A. Khí oxi khó hoá lỏng B. Khí oxi nhẹ hơn nước C. Khí oxi tan nhiều trong nước D. Khí oxi tan ít trong nước Câu 12: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì: A. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. B. Khí hiđro ít tan trong nước. C. Khí hiđro nhẹ hơn nước. D. Hiđro là chất khử.
  6. Câu 13: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp: t0 t0 A. 3Fe + 3O2  Fe3O4 B. 3S +2O2  2SO2 t0 t0 C. CuO +H2  Cu + H2O D. 2P + 2O2  P2O5 Câu 14: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là đp A. 2H2O  2H2 + O2 B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 C. C + H2O  CO + H2 D. Zn + H2SO4loãng  ZnSO4 + H2 Câu 15: Người ta điều chế 24g Cu bằng cách dùng khí H2 để khử CuO. Thể tích khí H2 cần dùng ở đktc là: A. 8,4 (l) B. 4,2 (l) C. 16,8 (l) D. 12,6 (l) Câu 16: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự quang hợp của cây xanh C. Sự hô hấp của động vật D. Sự cháy của than, củi, bếp ga Câu 17: Phản ứng phân hủy là : A. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 B. ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O to to C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. 3Fe +2O2  Fe3O4 Câu 18: Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu: A. V :V 3:1 B. V :V 2 :1 C. V :V 2 : 2 D. V :V 1: 2 H2 O2 H2 O2 H2 O2 H2 O2 Câu 19: Cho các chất sau: Cu, H 2SO4loãng, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là: A. Mg, NaOH, Fe. B. Cu, H2SO4loãng, CaO C. H2SO4loãng , Mg, Fe. D. H2SO4loãng , S, O2. Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ? t0 t0 A. 4P 5O2  2P2O5 B. CaCO3  CaO CO2 t0 C. C O2  CO2 D. Fe 2HCl FeCl2 3H2 Phần II: Tự luận (5,0 điểm) Câu 21: ( 2 đ)Cân bằng phương trình hóa học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào? t0 a. FeCl2 + Cl2  FeCl3 c.Al + H2SO4 loàng  Al2(SO4)3 + H2 t0 b. Fe (OH)3  Fe2O3 + H2O d.CaO +H2O→ Ca(OH)2 Câu22:(1đ) Trong các đám cháy xăng, dầu có nên dùng nước để dập tắt sự cháy không? Vì sao? Câu 23 (2,0 điểm): Cho 13g kẽm phản ứng với dung dịch có chứa 10,95g axit clohiđric . a) Tính khối lượng chất dư b) Tính thể tích hidro sinh ra (đktc). Cho biết : H =1; Cu = 64 ; Zn = 65 ; O = 16;Cl = 35,5; Fe= 56;
  7. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Hóa học 8 Tiết theo PPCT: 54 Năm học: 2021-2022 ĐỀ 4 Phần I: Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn và ghi vào bài chữ cái trước đáp án đúng, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì: A. Là khí nhẹ nhất trong các loại khí. B. Có tác dụng với Oxi trong không khí. C. Là khí không màu. D. Ít tan trong nước. Câu 2: Người ta thu khí H2 bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất: A. Khí H2 là khí không tan trong nước. B. Khí H2 không độc. C. Khí H2 nhẹ hơn không khí. D. Khí H2 dễ trộn lẫn với không khí. Câu 3: Thu khí hidro bằng các đẩy không khí ta đặt bình như thế nào? A. Ngửa bình B. Ngang bình C. Úp bình D. Nghiêng bình Câu 4: Người ta thu khí oxi qua nước là do: A. Khí oxi khó hoá lỏng B. Khí oxi nhẹ hơn nước C. Khí oxi tan nhiều trong nước D. Khí oxi tan ít trong nước Câu 5: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì: A. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. D. Hiđro là chất khử . C. Khí hiđro nhẹ hơn nước. B. Khí hiđro ít tan trong nước. Câu 6: Sự oxi hoá chậm là: A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng C. Sự tự bốc cháy D. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng Câu 7: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp t0 A. CuO + H2  Cu + H2O B. CaO +H2O → Ca(OH)2 t0 C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O Câu 8: Có 2 lọ bị mất nhãn đựng các khí O 2, H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 2 lọ trên dễ dàng nhất? A. Que đóm. B. Que đóm đang cháy. C. Hơi thở. D. Nước vôi trong. Câu 9: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm? đp A. 2K + 2H2O→ 2KOH + H2. B. 2H2O  2H2 + O2. C. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2. D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Câu 10: Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 10,95 gam HCl. Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 2,42 lít. D. 3,36 lít. Câu 11: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là: A. SO2 B. SO3 C. S2O D. S2O3 Câu 12: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit, thu được 11,2 gam sắt. Khối lượng sắt oxit đã tham gia phản ứng là: A. 12 gam. B. 13 gam. C. 16 gam. D. 15 gam.
  8. Câu 13: Người ta điều chế 24g Cu bằng cách dùng khí H2 để khử CuO. Thể tích khí H2 cần dùng ở đktc là: A. 8,4 (l) B. 4,2 (l) C. 16,8 (l) D. 12,6 (l) Câu 14: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự quang hợp của cây xanh C. Sự hô hấp của động vật D. Sự cháy của than, củi, bếp ga Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ? t0 t0 A. 4P 5O2  2P2O5 B. CaCO3  CaO CO2 t0 C. C O2  CO2 D. Fe 2HCl FeCl2 3H2 Câu 16: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là t0 A. 2KClO3  2KCl + 3O2 B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 đp C. 2H2O  2H2 + O2 D. Zn + H2SO4loãng  ZnSO4 + H2 Câu 17: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp: t0 t0 A. 3Fe + 3O2  Fe3O4 B. 3S +2O2  2SO2 t0 t0 C. CuO +H2  Cu + H2O D. 2P + 2O2  P2O5 Câu 18: Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu: A. V :V 3:1 B. V :V 2 :1 C. V :V 2 : 2 D. V :V 1: 2 H2 O2 H2 O2 H2 O2 H2 O2 Câu 19: Cho các chất sau: Cu, H 2SO4loãng, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là: A. Mg, NaOH, Fe. B. Cu, H2SO4loãng, CaO C. H2SO4loãng , Mg, Fe. D. H2SO4loãng , S, O2. Câu 20: Phản ứng phân hủy là : A. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 B. ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O to to C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. 3Fe +2O2  Fe3O4 Phần II: Tự luận (5,0 điểm) Câu 21: ( 2 đ)Cân bằng phương trình hóa học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào? t0 a. FeCl2 + Cl2  FeCl3 c.Al + H2SO4 loàng  Al2(SO4)3 + H2 t0 b. Fe (OH)3  Fe2O3 + H2O d.CaO +H2O→ Ca(OH)2 Câu22:(1đ) Trong các đám cháy xăng, dầu có nên dùng nước để dập tắt sự cháy không? Vì sao? Câu 23 (2,0 điểm): Cho 13g kẽm phản ứng với dung dịch có chứa 10,95g axit clohiđric . a) Tính khối lượng chất dư b) Tính thể tích hidro sinh ra (đktc). Cho biết : H =1; Cu = 64 ; Zn = 65 ; O = 16;Cl = 35,5; Fe= 56;
  9. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Môn: Hóa học 8 Tiết theo PPCT: 54 Năm học: 2021-2022 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức đã học trong chủ đề oxi, chủ đề hiđrô và các loại phản ứng hóa học. - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức của học sinh. 2. Năng lực - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học - Năng lực thực hành hóa học - Năng lực tính toán - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. MA TRẬN KHUNG MA TR￿N V￿n d￿ng Nh￿n bi￿t Thông hi￿u V￿n d￿ng T￿ng cao Bi￿t đư￿c Hi￿u đư￿c HS v￿n th￿ nào là oxi cách tính% d￿ng ki￿n hóa ch￿m, nguyên t￿ th￿c oxi vào Oxi- không thành ph￿n trong oxit, các hi￿n khí không khí, Hi￿u đ￿c tư￿ng th￿c bi￿t nh￿n đi￿m đ￿c t￿ di￿n các đi￿m phân lo￿i oxit bi￿t oxit S￿ câu 7 2 1 10 S￿ đi￿m = 1,75đ= 0,5đ= 1đ= 10% 3,25đ= 50% % 17,5% 5% Bi￿t tính Hi￿u tính HS v￿n d￿ng ch￿t v￿t ch￿t hóa làm đư￿c các Hiđrô- lý, ￿ng h￿c c￿a d￿ng bài t￿p nư￿c d￿ng c￿a hidro đ￿nh lư￿ng: hidro Tính pheo PTHH, bài t￿p
  10. ch￿t dư S￿ câu 5 2 1 8 S￿ đi￿m = 1,25đ = 0,5đ= 5% 2đ= 3,75đ= % 12,5% 20% 37,5% Bi￿t Hi￿u các đư￿c các d￿ng phương trình Các lo￿i d￿ng hóa h￿c và ph￿n ￿ng PTHH cân b￿ng hóa h￿c đư￿c phương trình S￿ câu 4 1 5 S￿ đi￿m = 1đ= 2đ= 20% 3đ= 30% % 10% T￿ng s￿ 16 5 1 4 22 câu T￿ng s￿ 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ đi￿m T￿ l￿ % 40% 30% 20% 10% 100%
  11. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25đ CÂU ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4 1 D C C A 2 B D B C 3 B B C C 4 B C D D 5 A B B D 6 C B C D 7 B A B B 8 C C B B 9 B D A D 10 D B C B 11 A B D B 12 C D B C 13 A A C A 14 B B D B 15 C C A D 16 C C B A 17 D D C C 18 B A B B 19 A C C C 20 D B D C Tự luận Mỗi PT cân bằng đúng: 0,25 điểm Xác định đúng loại PƯ : 0,25 điểm t0 Câu 21 a. 2FeCl2 + Cl 2  2FeCl3 0,25 đ 0 (2 điểm) b. 2Fe (OH) t Fe O + 3 H O 0,25 đ 3 2 3 2 0,25 đ c. 2Al + 3H SO  Al (SO ) + 3H 2 4 loàng 2 4 3 2 0,25 đ d. CaO + H2O → Ca (OH)2 a,d phản ứng hóa hợp; 0,5đ b phản ứng phân hủy 0,25đ
  12. c phản ứng thế 0,25đ Không dùng nước để dập tắt đám cháy xăng dầu 0,5 đ Câu 22 vì xăng, dầu nhẹ hơn nước sẽ nổi lên trên và đám cháy lan 0,5 đ (1 điểm) rộng hơn. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 1mol 2mol 1mol 1mol 0,5đ Câu 23 0,2mol 0,3mol-> Zn dư (2 điểm) 0,15mol 0,3mol 0,15mol 0,15mol 13 10,95 nZn = 0,2mol nHCl = 0,3mol 0,5đ 65 36,5 0,5đ nZn dư = 0,2- 0,15 = 0,05 mol m Zn dư = 0,05x 65 = 3,25 g 0,5đ Theo PTHH: ta có: n nHCl/2 = 0,15 mol H2 = Thể tích khí H (đktc): V = 0,15 x 22,4 = 3,36 (lit) 2 H 2 Tổng 10,0đ Giáo viên ra đề Tổ, nhóm CM BGH duyệt Hoàng Thu Hiền Đinh Thị Như Quỳnh