Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đào Thị Thanh Mai

Câu 1: Trong nguyên tử các hạt mang điện là:

  1. nơtron, electron. B. proton, electron.

C. proton, nơtron, electron. D. proton, nơtron.

Câu 2: Nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào sau đây:

A. Electron. B. Proton, C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron.

Câu 3. Vì sao nói khối lượng của hạt nhân cũng là khối lượng của nguyên tử?

A. Vì khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên tử

B. Vì điện tích hạt nhân bằng điện tích ở vỏ

C. Vì khối lượng electron không đáng kể

D. Vì khối lượng Nơtron không đáng kể.

Câu 4: Những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân được xếp cùng loại và gọi là:

A. nguyên tử B. phân tử C. nguyên tố hóa học D. hạt vô cùng nhỏ

Câu 5: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng:

A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon B. khối lượng nguyên tử cacbon.

C. 1/12 khối lượng nguyên tố cacbon D. khối lượng nguyên tố cacbon.

Câu 6: Ký hiệu hóa học dùng để:
A. biểu diễn chất B. biểu diễn vật thể
C. viết tắt tên của một số nguyên tố có tên quá dài D. biểu diễn nguyên tố

Câu 7: Ký hiệu hóa học đồng thời còn chỉ:

A. 1 nguyên tố B. 1 nguyên tử C. 1 chất tinh khiết D. 1 hỗn hợp

Câu 8: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca B. Al, Na, O, H
C. K, Na, Mn, Al D. Ca, S, Cl, Al

Câu 9: Để tạo thành hỗn hợp tối thiểu cần có bao nhiêu chất ?

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

docx 7 trang Lưu Chiến 15/07/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đào Thị Thanh Mai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022_da.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đào Thị Thanh Mai

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS LONG BIÊN NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn : Hóa 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU Yêu cầu cần đạt 1. Kiến thức: - Phân biệt các khái niệm: vật thể, chất, nguyên tố, nguyên tử, phân tử, chất tinh khiết, hỗn hợp. - Nắm được cấu tạo nguyên tử. - Viết CTHH của chất khi biết thành phần của chất trong phân tử, hóa trị của nguyên tố ( hoặc nhóm nguyên tử) trong hợp chất. - Biết hóa trị, cách xác định hóa trị của nguyên tố, của nhóm nguyên tử. 2. Năng lực - Năng lực chung: + Năng lực tự chủ, tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập + Năng lực tính toán - Năng lực đặc thù: + Năng lực nhận biết cấu tạo nguyên tử + Năng lực nhận biết, các tính toán hóa học đơn giản. + Năng lực viết CTHH, nhẩm nhanh CTHH của hợp chất khi biết hóa trị của nguyên tố (nhóm nguyên tử) + Năng lực vận dụng kiến thức đã học vào thực thế 3/ Phẩm chất - Giáo dục niềm tin khoa học và niềm say mê môn học - Bồi dưỡng phẩm chất trung thực trong làm bài kiểm tra - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: 100% TNKQ III. MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA: 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Trang 3/3 mã đề 802
  2. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Tổ: Tự nhiên NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : Hóa 8 Mã đề : 801 Tiết 20 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 5/11/2021 Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án của các câu hỏi dưới đây: Câu 1: Trong nguyên tử các hạt mang điện là: A. nơtron, electron. B. proton, electron. C. proton, nơtron, electron. D. proton, nơtron. Câu 2: Nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào sau đây: A. Electron. B. Proton, C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron. Câu 3. Vì sao nói khối lượng của hạt nhân cũng là khối lượng của nguyên tử? A. Vì khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên tử B. Vì điện tích hạt nhân bằng điện tích ở vỏ C. Vì khối lượng electron không đáng kể D. Vì khối lượng Nơtron không đáng kể. Câu 4: Những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân được xếp cùng loại và gọi là: A. nguyên tử B. phân tử C. nguyên tố hóa học D. hạt vô cùng nhỏ Câu 5: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng: A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon B. khối lượng nguyên tử cacbon. C. 1/12 khối lượng nguyên tố cacbon D. khối lượng nguyên tố cacbon. Câu 6: Ký hiệu hóa học dùng để: A. biểu diễn chất B. biểu diễn vật thể C. viết tắt tên của một số nguyên tố có tên quá dài D. biểu diễn nguyên tố Câu 7: Ký hiệu hóa học đồng thời còn chỉ: A. 1 nguyên tố B. 1 nguyên tử C. 1 chất tinh khiết D. 1 hỗn hợp Câu 8: Dãy nguyên tố kim loại là: A. Na, Mg, C, Ca B. Al, Na, O, H C. K, Na, Mn, Al D. Ca, S, Cl, Al Câu 9: Để tạo thành hỗn hợp tối thiểu cần có bao nhiêu chất ? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 10: Để tách các chất ra khỏi hỗn hợp gồm: muối, bột sắt và bột lưu huỳnh, cách nhanh nhất là: A. dùng nam châm, hòa tan trong nước, lọc, bay hơi B. hòa tan trong nước, lọc, bay hơi C. hòa tan trong nước, lọc, dùng nam châm, bay hơi D. hòa tan trong nước, lọc, bay hơi, dùng nam châm Câu 11: Biểu diễn năm nguyên tử kẽm; năm nguyên tử hidro; ba nguyên tử lưu huỳnh là: A. 7 Zn; 5 H; 3 S B. 7 ZN; 5 H; 3 Si C. 5 Zn; 5 He; 3 S D. 5 Zn; 5 H; 3 S Câu 12: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: Trang 3/3 mã đề 802
  3. A. lọc B. chưng cất C. bay hơi D. để muối lắng xuống và gạn Câu 13: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi, X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Na C. K D. Fe Câu 14: Một nguyên tử có tổng số proton, nơtron, electron là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24 thì số electron của nguyên tử là: A. 25 B. 35 C. 45 D. 55 Câu 15: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon, nguyên tử X đó có nguyên tử khối và KHHH là: A. 24_Mg B. 16_O C. 56_Fe D. 32_S Câu 16: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Kilôgam C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cacbon (đvc) Câu 17: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. prôton và electron B. nơtron và electron C. prôton và nơtron D. prôton, nơtron và electron Câu 18: Cho các dữ kiện sau:(1) Natri clorua rắn (muối ăn); (2) Dung dịch natri clorua ( hay còn gọi là nước muối); (3) Sữa tươi; (4) Nhôm; (5) Nước; (6) Nước chanh. Dãy chất tinh khiết là: A (1), (3), (6). B (2), (3), (6). C. (1), (4), (5). D (1),(2), (6) Câu 19: Cho thành phần các nguyên tử sau: A(9p,9e, 10 n), B(7p, 7n, 7e), C(19p,19e, 23n), D(19p,19e, 20n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 20: Lưu huỳnh dioxit có CTHH là SO 2. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnh dioxit gồm: A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi. C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi. Câu 21: CTHH của hợp chất gồm 2nguyên tử Phot pho và 5 nguyên tử Oxi là A. PO2 B. P5O2 C. P2O5 D. P2O3 Câu 22: Từ CTHH của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì? A. Có 2 nguyên tử tạo ra chất. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17 B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17 C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra. Có 1 nguyên tử 1N, 3 nguyên tử H trong 1 phân tử của chất, PTK = 17. D. Chất do 2 nguyên tử là N và H tạo ra, PTK = 17 Câu 23: Từ công thức hóa học Na2CO3, cho biết ý nào đúng: A. Hợp chất trên do 3 nguyên tử là: Na, C, O tạo nên B. Hợp chất trên do 3 đơn chất là: Na, C, O tạo nên C. Hợp chất trên có PTK = 23 + 12 + 16 = 51 đvC D. Hợp chất trên có PTK = 23x 2 + 12 + 16x3 = 106 đvC Câu 24. Có các chất: O2, Al, NO2, Ca, Cl2, N2, FeO số các công thức đơn chất và hợp chất là A. 5 hợp chất và 2 đơn chất B. 5 đơn chất và 2 hợp chất Trang 3/3 mã đề 802
  4. C. 3 đơn chất và 4 hợp chất D. 3 hợp chất và 4 đơn chất Câu 25. Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có CTHH là Fe 2O3, hãy chọn CTHH đúng trong số các hợp chất công thức hóa học gồm Fe liên kết với (SO4)(II) sau: A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe2(SO4)2 D. Fe2(SO4)3 Câu 26: Cho Ca (II), PO4 (III) chọn CTHH đúng trong các công thức cho sau đây: A. CaPO4 B. Ca2PO4 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3PO4 . Câu 27: CTHH của các oxit do kim loại Fe (II), Pb (IV), Ca (II) lần lượt là A. FeO, PbO2, CaO B. Fe2O3, PbO, CaO C. Fe2O3, PbO, Ca2O D. Fe2O3, PbO2, CaO Câu 28: Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công thức sau đây: A. Fe2O3 B. Fe2O C. FeO D. Fe3O2 Câu 29. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O là XO và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH 3. Hãy chọn CTHH phù hợp cho hợp chất của X với Y trong số các công thức cho sau đây: A. XY3 B. X3Y C. X2Y3 D. X3Y2 Câu 30: Phân tử khối của các chất sau đây: H2SO4 , NaNO3 , HCl , K2MnO4 lần lượt có giá trị là: A. 98đvC, 53đvC, 36,5 đvC, 197đvC B. 89đvC, 85đvC, 36,5 đvC, 197đvC C. 98đvC, 85đvC, 36,5đvC, 197đvC D. 98đvC, 58đvC, 35,5đvC, 179đvC Hết Chúc các em làm bài thi tốt! TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Trang 3/3 mã đề 802
  5. Tổ: Tự nhiên NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : Hóa 8 Mã đề : 802 Tiết 20 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 5/11/2021 Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án của các câu hỏi dưới đây: Câu 1: Người ta quy ước 1 đơn vị cacbon bằng: A. 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon B. khối lượng nguyên tử cacbon. C. 1/12 khối lượng nguyên tố cacbon D. khối lượng nguyên tố cacbon. Câu 2: Ký hiệu hóa học dùng để: A. biểu diễn chất B. biểu diễn vật thể C. viết tắt tên của một số nguyên tố có tên quá dài D. biểu diễn nguyên tố Câu 3: Ký hiệu hóa học đồng thời còn chỉ: A. 1 nguyên tố B. 1 nguyên tử C. 1 chất tinh khiết D. 1 hỗn hợp Câu 4: Dãy nguyên tố kim loại là: A. Na, Mg, C, Ca B. Al, Na, O, H C. Cu, Fe, Ag, Al D. Ca, S, Cl, Al Câu 5: Để tạo thành hợp chất tối thiểu cần có bao nhiêu nguyên tố ? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 6: Để tách các chất ra khỏi hỗn hợp gồm: muối, bột sắt và bột lưu huỳnh, cách nhanh nhất là: A. dùng nam châm, hòa tan trong nước, lọc, bay hơi B. hòa tan trong nước, lọc, bay hơi C. hòa tan trong nước, lọc, dùng nam châm, bay hơi D. hòa tan trong nước, lọc, bay hơi, dùng nam châm Câu 7: Biểu diễn năm nguyên tử kẽm; năm nguyên tử hidro; ba nguyên tử lưu huỳnh là: A. 7 Zn; 5 H; 3 S B. 7 ZN; 5 H; 3 Si C. 5 Zn; 5 He; 3 S D. 5 Zn; 5 H; 3 S Câu 8: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là: A. lọc B. chưng cất C. bay hơi D. để muối lắng xuống và gạn Câu 9: Nguyên tố X có nguyên tử khối nặng hơn nguyên tử khối của cacbon là 27đvC, X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Na C. K D. Fe Câu 10: Trong nguyên tử các hạt mang điện là: B. nơtron, electron. B. proton, electron. C. proton, nơtron, electron. D. proton, nơtron. Câu 11: Nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào sau đây? A. Electron. B. Proton, C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron. Trang 3/3 mã đề 802
  6. Câu 12. Vì sao nói khối lượng của hạt nhân cũng là khối lượng của nguyên tử? A. Vì khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên tử B. Vì điện tích hạt nhân bằng điện tích ở vỏ C. Vì khối lượng electron không đáng kể D. Vì khối lượng Nơtron không đáng kể. Câu 13: Những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân được xếp cùng loại và gọi là: A. nguyên tử B. phân tử C. nguyên tố hóa học D. hạt vô cùng nhỏ Câu 14: Một nguyên tử có tổng số proton, nơtron, electron là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24 thì số proton của nguyên tử là: A. 25 B. 35 C. 45 D. 55 Câu 15: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử cacbon, nguyên tử X đó có nguyên tử khối và KHHH là: A. 24_Mg B. 16_O C. 56_Fe D. 32_S Câu 16: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Kilôgam C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cacbon (đvc) Câu 17: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. prôton và electron B. nơtron và electron C. prôton và nơtron D. prôton, nơtron và electron Câu 18: Cho các dữ kiện sau:(1) Natri clorua rắn (muối ăn); (2) Dung dịch natri clorua ( hay còn gọi là nước muối); (3) Sữa tươi; (4) Nhôm; (5) Nước; (6) Nước chanh. Dãy chất tinh khiết là: A (1), (3), (6). B (2), (3), (6). C. (1), (4), (5). D (1),(2), (6) Câu 19: Cho thành phần các nguyên tử sau: A(9p,9e, 10 n), B(7p, 7n, 7e), C(19p,19e, 23n), D(19p,19e, 20n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học: A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 20: Lưu huỳnh trioxit có CTHH là SO3. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnh trioxit gồm: A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 3 nguyên tố oxi. C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 3 nguyên tử oxi. Câu 21: CTHH của hợp chất gồm 1nguyên tử nito và 2 nguyên tử Oxi là A. N3O2 B. NO2 C. N2O3 D. N2O5 Câu 22: Từ CTHH của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì? A. Có 2 nguyên tử tạo ra chất. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17 B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17 C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, Có 1N, 3H trong 1 phân tử của chất, PTK = 17. D. PTK = 17 Câu 23: Từ công thức hóa học K2CO3, cho biết ý nào đúng: A. Hợp chất trên do 3 nguyên tử là: K, C, O tạo nên B. Hợp chất trên do 3 đơn chất là: K, C, O tạo nên C. Hợp chất trên có PTK = 39 + 12 + 16 = 67 đvC D. Hợp chất trên có PTK = 39x 2 + 12 + 16x3 = 138 đvC Câu 24. Có các chất: O2, Al, NO2, Ca, Cl2, N2 số các công thức đơn chất và hợp chất Trang 3/3 mã đề 802
  7. là A. 5 hợp chất và 1 đơn chất B. 2đơn chất và 4 hợp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 5 đơn chất và 1 hợp chất Câu 25. Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có CTHH là Fe 2O3, hãy chọn CTHH đúng trong số các hợp chất công thức hóa học gồm Fe liên kết với (SO4)(II) sau: A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe2(SO4)2 D. Fe2(SO4)3 Câu 26: Cho Mg (II), PO4 (III) chọn CTHH đúng trong các công thức cho sau đây: A. MgPO4 B. Mg2PO4 C. Mg3(PO4)2 D. Mg3PO4 . Câu 27. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O là XO và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH 2. Hãy chọn CTHH phù hợp cho hợp chất của X với Y trong số các công thức cho sau đây: A. XY B. X3Y C. X2Y3 D. X3Y2 Câu 28: Phân tử khối của các chất sau đây: H2SO4 , NaNO3 , HCl , K2MnO4 lần lượt có giá trị là: A. 98đvC, 53đvC, 36,5 đvC, 197đvC B. 89đvC, 85đvC, 36,5 đvC, 197đvC C. 98đvC, 85đvC, 36,5đvC, 197đvC D. 98đvC, 58đvC, 35,5đvC, 179đvC Câu 29: CTHH của các oxit do kim loại Fe (II), Pb (IV), Ca (II) lần lượt là A. FeO, PbO2, CaO B. Fe2O3, PbO, CaO C. Fe2O3, PbO, Ca2O D. Fe2O3, PbO2, CaO Câu 30: Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công thức sau đây: A. Fe2O3 B. Fe2O C. FeO D. Fe3O2 Hết Chúc các em làm bài thi tốt! Long Biên, ngày 28 tháng 10 năm 2021 KT HIỆU TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ PHÓ HIỆU TRƯỞNG Cao Thị Phương Anh Đào Thị Thanh Mai Đào Thị Thanh Mai Trang 3/3 mã đề 802