Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng

Câu 1: Khi hòa tan Na2SO4 vào nước thì

A. Na2SO4 là dung môi.

B. Na2SO4 là chất tan.

C. nước là chất tan.

D. nước là dung dịch.

Câu 2: Hai thể tích khí H2 với một thể tích khí nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ?

A. Nitơ. B. Clo. C. Cacbon đioxit. D. Oxi.

Câu 3: Trong số các chất có CTHH dưới đây chất nào làm quì tím hóa đỏ?

A. H2O B. HCl

C. NaOH D. NaCl

Câu 4: Cho các chất: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3 . Dãy chất toàn oxit bazơ là dãy nào?

A. P2O5, CaO, P2O3 B. BaO, Na2O, P2O3

C. P2O5, CaO, CuO D. CaO, CuO, BaO, Na2O

Câu 5: Khí O2 phản ứng đ­ược với tất cả các chất trong nhóm

A. CuO, HgO, H2O B. CuO, HgO ,H2SO4

C. CuO, HgO ,HCl D. CH4, Fe ,H2

Câu 6: Để có dung dịch NaOH 25% người ta cho 25g NaOH hoà tan vào

A. 100g nước. B. 25g nước. C. 75g nước. D. 100ml nước

Câu 7: Độ tan của muối ăn trong nước ở 250C là 36g. Dung dịch muối ăn ở 250C là dung dịch bão hoà có nồng độ:

A. 20% B. 36% C. 22,53% D. 26,47%

docx 8 trang Lưu Chiến 15/07/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_2023_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS An Thắng

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN; HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : SBD Mã đề 1 A. Trắc nghiệm (6.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Khi hòa tan Na2SO4 vào nước thì A. Na2SO4 là dung môi. B. Na2SO4 là chất tan. C. nước là chất tan. D. nước là dung dịch. Câu 2: Hai thể tích khí H2 với một thể tích khí nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ? A. Nitơ. B. Clo. C. Cacbon đioxit. D. Oxi. Câu 3: Trong số các chất có CTHH dưới đây chất nào làm quì tím hóa đỏ? A. H2O B. HCl C. NaOH D. NaCl Câu 4: Cho các chất: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3 . Dãy chất toàn oxit bazơ là dãy nào? A. P2O5, CaO, P2O3 B. BaO, Na2O, P2O3 C. P2O5, CaO, CuO D. CaO, CuO, BaO, Na2O Câu 5: Khí O2 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm A. CuO, HgO, H2O B. CuO, HgO ,H2SO4 C. CuO, HgO ,HCl D. CH4, Fe ,H2 Câu 6: Để có dung dịch NaOH 25% người ta cho 25g NaOH hoà tan vào A. 100g nước. B. 25g nước. C. 75g nước. D. 100ml nước Câu 7: Độ tan của muối ăn trong nước ở 250C là 36g. Dung dịch muối ăn ở 250C là dung dịch bão hoà có nồng độ: A. 20% B. 36% C. 22,53% D. 26,47% Câu 8: Hòa tan 8g NaOH vào nước để có được 50ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là A. 1,6M B. 6,25M C. 0,4M D. 4M Câu 9: Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ? A. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2 B. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O C. Ca(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH D. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl Câu 10: Phản ứng nào dưới đây có thể tạo được khí hiđro? A. Fe + H2SO4 B. CuO + HCl C. CaO + H2O D. Cu + HCl Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế? A. Na2O + H2O 2NaOH. B. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + H2O Trang 1/8
  2. C. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. t o D. 2KClO3  2KCl + O2 Câu 12: Nồng độ mol/l của 800 ml dung dịch hòa tan 20,2g KNO3 là A. 0,25M B. 2M C. 2,5M D. 0,5M Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sai? A. Oxi tan nhiều trong nước B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị. C. Oxi nặng hơn không khí. D. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Câu 14: Nhóm các chất nào sau đây đều là muối ? A. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH B. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O C. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl D. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2 Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là: A. 15% B. 20% C. 25% D. 28% B. Tự Luận (4.0 điểm) Bài 1 (1,0 đ): Hoàn thành các PTHH sau: a) ? + H2O NaOH + H2  b) P2O5 + H2O ? to c/ KClO3  + to d/ S + O2  Bài 2 (3,0 đ): Cho 11,2 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl 10% thu được muối sắt(II) clorua và khí hiđro. a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng dung dịch a xit cần dùng. c) Tính nồng độ % của dung dịch tạo thành sau phản ứng. HẾT Trang 2/8
  3. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN; HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : SBD Mã đề 2 A. Trắc nghiệm (6.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Hòa tan 8g NaOH vào nước để có được 50ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là A. 4M B. 0,4M C. 6,25M D. 1,6M Câu 2: Cho các chất: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3 . Dãy chất toàn oxit bazơ là dãy nào? A. P2O5, CaO, P2O3 B. CaO, CuO, BaO, Na2O C. P2O5, CaO, CuO D. BaO, Na2O, P2O3 Câu 3: Khi hòa tan Na2SO4 vào nước thì A. Na2SO4 là chất tan. B. nước là dung dịch. C. nước là chất tan. D. Na2SO4 là dung môi. Câu 4: Khí O2 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm A. CuO, HgO ,HCl B. CuO, HgO, H2O C. CH4, Fe ,H2 D. CuO, HgO ,H2SO4 Câu 5: Nhóm các chất nào sau đây đều là muối ? A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl B. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O C. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH D. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2 Câu 6: Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ? A. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O B. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl C. Ca(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH D. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2 Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế? A. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + H2O B. Na2O + H2O 2NaOH. t o C. 2KClO3  2KCl + O2 D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. Câu 8: Trong các câu sau, câu nào sai? A. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị. B. Oxi nặng hơn không khí. C. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. D. Oxi tan nhiều trong nước Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ Trang 3/8
  4. là: A. 15% B. 25% C. 28% D. 20% Câu 10: Phản ứng nào dưới đây có thể tạo được khí hiđro? A. CaO + H2O B. Cu + HCl C. CuO + HCl D. Fe + H2SO4 Câu 11: Trong số các chất có CTHH dưới đây chất nào làm quì tím hóa đỏ? A. HCl B. H2O C. NaCl D. NaOH Câu 12: Hai thể tích khí H2 với một thể tích khí nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ? A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon đioxit. Câu 13: Nồng độ mol/l của 800 ml dung dịch hòa tan 20,2g KNO3 là A. 2M B. 0,25M C. 2,5M D. 0,5M Câu 14: Độ tan của muối ăn trong nước ở 250C là 36g. Dung dịch muối ăn ở 250C là dung dịch bão hoà có nồng độ: A. 36% B. 22,53% C. 20% D. 26,47% Câu 15: Để có dung dịch NaOH 25% người ta cho 25g NaOH hoà tan vào A. 25g nước. B. 100g nước. C. 75g nước. D. 100ml nước B. Tự Luận (4.0 điểm) Bài 1 (1,0 đ): Hoàn thành các PTHH sau: a) ? + H2O NaOH + H2  b) P2O5 + H2O ? to c/ KClO3  + to d/ S + O2  Bài 2 (3,0 đ): Cho 11,2 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl 10% thu được muối sắt(II) clorua và khí hiđro. a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng dung dịch a xit cần dùng. c) Tính nồng độ % của dung dịch tạo thành sau phản ứng. HẾT Trang 4/8
  5. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN; HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : SBD Mã đề 3 A. Trắc nghiệm (6.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Khí O2 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm A. CuO, HgO ,H2SO4 B. CuO, HgO, H2O C. CH4, Fe ,H2 D. CuO, HgO ,HCl Câu 2: Để có dung dịch NaOH 25% người ta cho 25g NaOH hoà tan vào A. 75g nước. B. 25g nước. C. 100g nước. D. 100ml nước Câu 3: Cho các chất: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3 . Dãy chất toàn oxit bazơ là dãy nào? A. P2O5, CaO, P2O3 B. P2O5, CaO, CuO C. CaO, CuO, BaO, Na2O D. BaO, Na2O, P2O3 Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế? t o A. 2KClO3  2KCl + O2 B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. C. Na2O + H2O 2NaOH. D. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + H2O Câu 5: Độ tan của muối ăn trong nước ở 250C là 36g. Dung dịch muối ăn ở 250C là dung dịch bão hoà có nồng độ: A. 36% B. 20% C. 22,53% D. 26,47% Câu 6: Nhóm các chất nào sau đây đều là muối ? A. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2 B. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl C. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O Câu 7: Hòa tan 8g NaOH vào nước để có được 50ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là A. 1,6M B. 0,4M C. 6,25M D. 4M Câu 8: Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ? A. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2 B. Ca(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH C. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O D. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl Câu 9: Trong số các chất có CTHH dưới đây chất nào làm quì tím hóa đỏ? A. NaCl B. NaOH C. H2O D. HCl Câu 10: Khi hòa tan Na2SO4 vào nước thì A. Na2SO4 là dung môi. B. nước là chất tan. Trang 5/8
  6. C. nước là dung dịch. D. Na2SO4 là chất tan. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là: A. 15% B. 28% C. 25% D. 20% Câu 12: Phản ứng nào dưới đây có thể tạo được khí hiđro? A. CuO + HCl B. Fe + H2SO4 C. CaO + H2O D. Cu + HCl Câu 13: Trong các câu sau, câu nào sai? A. Oxi tan nhiều trong nước B. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. C. Oxi nặng hơn không khí. D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị. Câu 14: Nồng độ mol/l của 800 ml dung dịch hòa tan 20,2g KNO3 là A. 0,5M B. 2M C. 2,5M D. 0,25M Câu 15: Hai thể tích khí H2 với một thể tích khí nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ? A. Clo. B. Cacbon đioxit. C. Oxi. D. Nitơ. B. Tự Luận (4.0 điểm) Bài 1 (1,0 đ): Hoàn thành các PTHH sau: a) ? + H2O NaOH + H2  b) P2O5 + H2O ? to c/ KClO3  + to d/ S + O2  Bài 2 (3,0 đ): Cho 11,2 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl 10% thu được muối sắt(II) clorua và khí hiđro. a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng dung dịch a xit cần dùng. c) Tính nồng độ % của dung dịch tạo thành sau phản ứng. HẾT Trang 6/8
  7. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II– NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS AN THẮNG MÔN; HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : Lớp : SBD Mã đề 4 A. Trắc nghiệm (6.0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Nồng độ mol/l của 800 ml dung dịch hòa tan 20,2g KNO3 là A. 0,25M B. 2M C. 2,5M D. 0,5M Câu 2: Khi hòa tan Na2SO4 vào nước thì A. nước là dung dịch. B. nước là chất tan. C. Na2SO4 là dung môi. D. Na2SO4 là chất tan. Câu 3: Hai thể tích khí H2 với một thể tích khí nào sau đây tạo thành hỗn hợp nổ? A. Oxi. B. Clo. C. Nitơ. D. Cacbon đioxit. Câu 4: Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ? A. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O B. Ca(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH C. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2 D. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là: A. 15% B. 28% C. 25% D. 20% Câu 6: Trong số các chất có CTHH dưới đây chất nào làm quì tím hóa đỏ? A. H2O B. NaOH C. NaCl D. HCl Câu 7: Cho các chất: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3 . Dãy chất toàn oxit bazơ là dãy nào? A. P2O5, CaO, P2O3 B. P2O5, CaO, CuO C. BaO, Na2O, P2O3 D. CaO, CuO, BaO, Na2O Câu 8: Hòa tan 8g NaOH vào nước để có được 50ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là A. 1,6M B. 4M C. 0,4M D. 6,25M Câu 9: Nhóm các chất nào sau đây đều là muối ? A. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O B. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl C. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH D. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2 Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. t o B. 2KClO3  2KCl + O2 Trang 7/8
  8. C. Na2O + H2O 2NaOH. D. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + H2O Câu 11: Phản ứng nào dưới đây có thể tạo được khí hiđro? A. Cu + HCl B. CuO + HCl C. Fe + H2SO4 D. CaO + H2O Câu 12: Khí O2 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm A. CuO, HgO, H2O B. CuO, HgO ,H2SO4 C. CH4, Fe ,H2 D. CuO, HgO ,HCl Câu 13: Để có dung dịch NaOH 25% người ta cho 25g NaOH hoà tan vào A. 25g nước. B. 75g nước. C. 100ml nước D. 100g nước. Câu 14: Trong các câu sau, câu nào sai? A. Oxi nặng hơn không khí. B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị. C. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. D. Oxi tan nhiều trong nước Câu 15: Độ tan của muối ăn trong nước ở 250C là 36g. Dung dịch muối ăn ở 250C là dung dịch bão hoà có nồng độ: A. 36% B. 22,53% C. 26,47% D. 20% B. Tự Luận (4.0 điểm) Bài 1 (1,0 đ): Hoàn thành các PTHH sau: a) ? + H2O NaOH + H2  b) P2O5 + H2O ? to c/ KClO3  + to d/ S + O2  Bài 2 (3,0 đ): Cho 11,2 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl 10% thu được muối sắt(II) clorua và khí hiđro. a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng dung dịch a xit cần dùng. c) Tính nồng độ % của dung dịch tạo thành sau phản ứng. HẾT Trang 8/8