Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đoàn Thị Hoàng Anh (Có đáp án)

Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại Natri là

A. NA. B. Na. C. na. D. nA.

Câu 2. Đun nóng đường, đường phân huỷ thành than và nước. Chất tham gia phản ứng là

A. đường. B. nước. C. than. D. than và nước.

Câu 3. Công thức hóa học của hợp chất tạo nên từ nguyên tố S(VI) và nguyên tố O là

A. SO4. B. SO3. C. SO2. D. SO.

Câu 4. Phân tử khối của khí nitơ là

A. 14. B. 16. C. 28. D. 54.

Câu 5. Nguyên tử X có nguyên tử khối gấp 2 lần nguyên tử khối của nguyên tử cacbon. X thuộc nguyên tố

A. Na. B. Mg. C. K. D. Fe.

Câu 6. Trong các hiện tượng sau, những hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?

A. Mưa đá. B. Cháy rừng. C. Sương muối. D. Băng tan.

Câu 7. Đốt 27 g nhôm trong khí Oxi thu được 46,2 g chất rắn. Khối lượng Oxi đã phản ứng là

A. 16,0 g. B. 19,2 g. C. 32,0 g. D. 73,2 g.

Câu 8. Thể tích của 22g CO­2 đo ở đktc là

A. 11,2lít. B. 22,0 lít. C. 22,4 lít. D. 44,0 lít.

Câu 9. Mol là lượng chất chứa bao nhiêu nguyên tử, phân tử?

A. 6.1020. B. 6.1022. C. 6.1023. D. 6.1025.

Câu 10. Khí A nặng gấp 2 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là

A. 32 g/mol. B. 64 g/mol. C. 60 g/mol. D. 46 g/mol.

Câu 11. Khối lượng của 0,25 mol H2O là

A. 18 g. B. 9 g. C. 5,4 g. D. 4,5 g.

Câu 12. Thể tích của 0,2 mol khí NH3 ở đktc là

A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 44,8 lít. D. 4,48 lít.

doc 4 trang Lưu Chiến 15/07/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đoàn Thị Hoàng Anh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022_doa.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đoàn Thị Hoàng Anh (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG Ngày 10 .tháng 12 năm 2021 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HÓA 8 Nội Mức độ nhận thức dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng kiến TN TL TN TL TN TL TN TL thức Thành phần cấu tạo của Xác định NTHH nguyên tử,KHHH của nguyên Chương tố hóa học, xác định được I. đơn chất, hợp chất, phân tử Chất, nguyên khối của NTHH. tử, phân Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số tử câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm 4 1,6 1 0,4 5 2,0 câu điểm câu điểm câu điểm Chương Xác định chất phản ứng, chất Nhận biết hiện tượng hóa Lập PTHH Giải thích vấn đề thực tế II. sản phẩm. Bản chất phản ứng học. Tính theo định luật Phản hóa học. BTKL. ứng hóa Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số học câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm 2 0,8 3 1,2 1 1,0 1 câu 1,0 7 4,0 câu điểm câu điểm câu điểm điểm câu điểm Chương Biết khái niệm mol, thể tích Hiểu cách chuyển đổi giữa khối Tính hàm lượng % khối lượng các III. mol của chất kh lượng, thể tích và lượng chất NTHH trong hợp chất. Mol và Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số tính câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm toán 4 1,6 1 0,4 1 1,0 1 1,0 7 4,0 hóa học câu điểm điểm câu điểm câu điểm câu điểm Tổng Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm 10 4 điểm 5 2 điểm 1 1 điểm 2 2 điểm 1 câu 1 điểm 19 10,0 câu 40% câu 20% câu 10% câu 20% 10% câu điểm NGƯỜI RA ĐỀ TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆ Đoàn Thị Hoàng Anh Bùi Thị thuận Cao Thị Hằng
  2. UBND QUẬN HỒNG BÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA 8 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Em hãy chọn và ghi lại vào tờ giấy thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Kí hiệu hóa học của kim loại Natri là A. NA. B. Na. C. na. D. nA. Câu 2. Đun nóng đường, đường phân huỷ thành than và nước. Chất tham gia phản ứng là A. đường. B. nước. C. than. D. than và nước. Câu 3. Công thức hóa học của hợp chất tạo nên từ nguyên tố S(VI) và nguyên tố O là A. SO4. B. SO3. C. SO2. D. SO. Câu 4. Phân tử khối của khí nitơ là A. 14. B. 16. C. 28. D. 54. Câu 5. Nguyên tử X có nguyên tử khối gấp 2 lần nguyên tử khối của nguyên tử cacbon. X thuộc nguyên tố A. Na. B. Mg. C. K. D. Fe. Câu 6. Trong các hiện tượng sau, những hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? A. Mưa đá. B. Cháy rừng. C. Sương muối. D. Băng tan. Câu 7. Đốt 27 g nhôm trong khí Oxi thu được 46,2 g chất rắn. Khối lượng Oxi đã phản ứng là A. 16,0 g. B. 19,2 g. C. 32,0 g. D. 73,2 g. Câu 8. Thể tích của 22g CO2 đo ở đktc là A. 11,2 lít. B. 22,0 lít. C. 22,4 lít. D. 44,0 lít. Câu 9. Mol là lượng chất chứa bao nhiêu nguyên tử, phân tử? A. 6.1020. B. 6.1022. C. 6.1023. D. 6.1025. Câu 10. Khí A nặng gấp 2 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là A. 32 g/mol. B. 64 g/mol. C. 60 g/mol. D. 46 g/mol. Câu 11. Khối lượng của 0,25 mol H2O là A. 18 g. B. 9 g. C. 5,4 g. D. 4,5 g. Câu 12. Thể tích của 0,2 mol khí NH3 ở đktc là A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 44,8 lít. D. 4,48 lít. Câu 13. Qúa trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học? A. Muối ăn hòa vào nước. B. Đường cháy thành than và nước. C. Cồn bay hơi. D. Nước dạng rắn sang lỏng. Câu 14. Trong dãy chất sau: Hg, CaO, Al2O3, Fe, N2, KOH, có A. 4 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất và 3 hợp chất. C. 2 đơn chất và 4 hợp chất. D. 1 đơn chất và 5 hợp chất. Câu 15. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Trong PƯHH, số nguyên tử của mỗi nguyên tố không thay đổi. B. Trong PƯHH, liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. C. Trong PƯHH, phân tử chất này biến thành phân tử chất khác. D. Trong PƯHH, nguyên tố này biến thành nguyên tố khác. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Tính số mol của: a) 4 g khí H2. b) 6,72 lít khí Cl2 ở đktc Câu 2. (1,0 điểm) Hoàn thành các phương trình sau: Al + Cl2 AlCl3 Na + H2O NaOH + H2 CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O
  3. Câu 3. (1,0 điểm) Đá vôi là nguyên liệu dùng để sản xuất vôi sống có thành phần chính là canxi cacbonat CaCO3. a) Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất? b) Tính số nguyên tử oxi có trong 50 g hợp chất? Câu 2. (1,0 điểm) Một trong các điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là các chất tham gia phản ứng phải được tiếp xúc với nhau, sự tiếp xúc càng nhiều thì phản ứng ứng càng dễ. Hãy giải thích: a) Vì sao khi đưa than vào lò đốt, người ta phải đập nhỏ than. b) Vì sao người ta có thể phòng chống gỉ bằng cách bôi dầu, mỡ trên bề mặt các đồ dùng bằng sắt. (Biết O = 16, Ca = 40, C = 12, N = 14, Cl = 35,5, H = 1, Mg = 24, Na = 23, K= 39, Fe = 56) Hết đề
  4. UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Ngày tháng năm ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Hóa 8 I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A B A B C B B B A C B C B B B D II. Tự luận. (4,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a) Số mol H2 là: 2 mol 0,5 (1,0 điểm) b) Số mol của Cl2 là: 0,3 mol 0,5 2Al + 3Cl2 2AlCl3 0,25 2 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0,25 (1,0 điểm) CaO + 2HNO3 Ca(NO3)2 + H2O 0,25 0,25 Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O a. Mh/c = 40 + 12 + 48 = 100 (g/mol) %Ca = 40% %C = 12% 3 %O = 48% 0,5 (1,0 điểm) b. mO = 48%. 50 = 24 (g) hoặc nh/c = 50 : 100 = 0,5 (mol) nO = 1,5 (mol) 0,5 Số nguyên tử oxi là: 1,5.6.1023 = 9.1023 (nguyên tử) a) Phải đập nhỏ than trước khi cho vào lò đốt để tăng diện tích tiếp xúc 0,5 4 giữa than và oxi xảy ra tốt hơn. (1,0 điểm) b) Bôi dầu, mỡ trên bề mặt các đồ dùng bằng sắt để ngăn cả sự tiếp xúc của sắt với oxi và hơi nước, không cho sắt tác dụng với oxi. 0,5 PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG Cao Thị Hằng Bùi Thị Thuận Đoàn Thị Hoàng Anh