Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

I/ Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)

Câu 1. Cho các chất sau:

a. Fe3O4         b. KClO3     c. KMnO4   d. CaCO3        e. Không khí  g. H2O

Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. b, c.                B. b, c, e, g.             C. a,b,c,e.                D. b, c, e.

Câu 2. Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất:

A. khí oxi tan trong nước.                   C. khí oxi khó hóa lỏng.

B. khí oxi ít tan trong nước.                D. khí oxi nhẹ hơn nước.

Câu 3. Sự oxi hóa chậm là:

A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.

B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.     

C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng.

D. Sự tự bốc cháy.

Câu 4. Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit:

A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5

B. SiO2, P2O5, N2O5, CaO

C. CO2, SiO2, NO2, MnO2, CaO

D. CO2, SiO2, NO2, N2O5, P2O5

doc 5 trang Ánh Mai 28/02/2023 2580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD& ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS Năm học: 2021 – 2022 Môn: Hóa học – Lớp 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Chủ đề 1 - Nhận - Điều - Phân Tính chất biết chế khí biệt của Oxi - chất Oxi Oxit Oxit được axit và dùng để Oxit điều bazơ chế oxi trong phòng thí nghiệm Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 0,5đ 4đ 5đ Tỉ lệ % 5% 5% 40% 50% Chủ đề 2 - Khái - Phân Sự Oxi hóa niệm sự biệt các PƯPH, Oxi hóa phương PƯ HH chậm trình hoá học Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% Chủ đề 3 - - - Tính Mol và tính Viết Tính khối
  2. toán hóa học và thể lượng cân tích của bằng khí chất phươ đã cần ng tham dùng trình gia để hoá phản phân học ứng hủy chất khác dựa vào thể tích. Số câu 1 1 1 3 câu Số điểm 1đ 1đ 2đ 4đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% 40% Tổng số câu 2 1 1 0 2 1 1 8 câu Tổng số điểm 1đ 1đ 0,5đ 4,5đ 1đ 2đ 10 đ Tỉ lệ % 10% 10% 5% 45% 10% 20% 100%
  3. PHÒNG GD& ĐT ĐỀ KIỂM TRA HKII TRƯỜNG PTDTBT THCS Năm học: 2021 - 2022 Môn: Hóa học - Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên : Lớp : SBD: I/ Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Câu 1. Cho các chất sau: a. Fe3O4 b. KClO3 c. KMnO4 d. CaCO3 e. Không khí g. H2O Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. b, c. B. b, c, e, g. C. a,b,c,e. D. b, c, e. Câu 2. Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất: A. khí oxi tan trong nước. C. khí oxi khó hóa lỏng. B. khí oxi ít tan trong nước. D. khí oxi nhẹ hơn nước. Câu 3. Sự oxi hóa chậm là: A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng. C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy. Câu 4. Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit: A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. SiO2, P2O5, N2O5, CaO C. CO2, SiO2, NO2, MnO2, CaO D. CO2, SiO2, NO2, N2O5, P2O5 Câu 5. (4 điểm) Hãy hoàn thành bảng đã cho dưới đây bằng cách đánh dấu (+) vào cột có phương trình đúng và đánh dấu (-) vào cột có phương trình sai : STT Phương trình hóa học Phản ứng hóa hợp Phản ứng phân hủy 01 2 HgO 2Hg + O2 02 2 Fe + 3Cl2 2 FeCl3 03 Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 04 CaCO3 CaO + CO2 05 CO2 + 2Mg 2MgO + C
  4. 06 C + O2 CO2 07 2KClO3 2KCl + 3O2 08 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O II/ Tự luận (4 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2. a. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. c. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ở đktc) bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên. Hết
  5. PHÒNG GD& ĐT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA HKII Năm học: 2021 - 2022 Môn: Hóa học - Lớp 8 Trắc nghiệm: ( 2 điểm) 1 - A. 2 – B. 3 – C. 4 – D. Câu 5: ( 4 điểm) ST Phương trình hóa học Phản ứng hóa hợp Phản ứng phân hủy T 01 2 HgO 2Hg + O2 - + 02 2 Fe + 3Cl2 2 FeCl3 + - 03 Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 - - 04 CaCO3 CaO + CO2 - + 05 CO2 + 2Mg 2MgO + C - - 06 C + O2 CO2 + - 07 2KClO3 2KCl + 3O2 - + 08 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O - + Tự luận: (4 điểm) nFe = 2,25 mol (0,5 điểm) 3Fe + 2O2 Fe3O4 (0,5 điểm) n oxi phản ứng = 1,5 mol (0,5 điểm) Voxi phản ứng = 33,6(l) (0,5 điểm) 2KClO3 2KCl + 3O2 (1 điểm) Số mol KClO3 = 1mol (0,5 điểm) Khối lượng KClO3 = 122,5g (0,5 điểm)