Đề ôn thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề số 16 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.
B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.
C. Oxi không có mùi và không có mùi
D. Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 2. Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?
A.Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp gaz.
C. Sự quang hợp
của cây xanh

D. Sự hô hấp của động vật

Câu 3. Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ
A. CuO, K2O, NO2 B. Na2O, CO, ZnO C. PbO, NO2, P2O5 D. MgO, CaO, PbO
Câu 4. Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KMnO4 B. K2O C. H2O D. Không khí

pdf 3 trang Ánh Mai 20/06/2023 1180
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề số 16 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_thi_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_8_de_so_16_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề ôn thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề số 16 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 16 Phần 1: Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất (0,33đ) Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A. Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại. C. Oxi không có mùi và không có mùi D. Oxi cần thiết cho sự sống Câu 2. Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí? A.Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp gaz. C. Sự quang hợp D. Sự hô hấp của động vật của cây xanh Câu 3. Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ A. CuO, K2O, NO2 B. Na2O, CO, ZnO C. PbO, NO2, P2O5 D. MgO, CaO, PbO Câu 4. Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là: A. KMnO4 B. K2O C. H2O D. Không khí Câu 5. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân hủy: t A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. Fe2O3 + H2 Fe + H2O ĐF t C. 2H2O H2 + O2 D. FeCl2 + Cl2 FeCl3 Câu 6. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm ) B. 21% Các khí khác, 78% khí oxi, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm ) D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ? o t A. 4P + 5O2 2P2O5  B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 o t C. CaCO3 CaO + CO2
  2. o D. C + O2 t CO2 Câu 8. Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 9. Dãy chất nào sau đây toàn là axit A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3 Câu 10. Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr Câu 11. Dãy chất nào sau đây toàn là muối \ A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4 C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO Câu 12. Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu: A. V : V = 3 : 1 B. V : V = 2 : 2 H2 O2 H2 O2 C. V : V = 1 : 2 D. V : V = 2 : 1 H2 O2 H2 O2 Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của sắt, phôtpho, lưu huỳnh, nhôm trong khí oxi. Câu 2. (1 điểm) Dẫn 2,24 lít khí hidro (đktc) vào một ống có chứa 12 g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Khối lượng nước tạo thành là: Câu 3. (2 điểm) Cho hợp chất Fe2O3. a. Hợp chất Fe2O3 gồm mấy nguyên tố, đó là các nguyên tố nào? b. Tính phần trăm về khối lượng của oxi Câu 4. (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 6.72 lít khí C2H2 trong bình chứ khí oxi. Tính thể tích khí oxi cần dùng. HẾT
  3. Đáp án Đề thi học kì II hóa 8 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C D A A C B C D B A D án Phần 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm t 1. 3 Fe + 2O2 Fe3O4 0,5 o 2. 4P + 5O2 t 2P2O5 0,5 1 o 3. S + O2 t SO2 0,5 o 0,5 4, Al + O2 t Al2 O3 PTHH: H2 + CuO H2O + Cu 0,25 nH2=V/22,4=2,24/22,4=0,1mol 0,25 2 nCuO=m/M=12/80=0,15mol 0,25 mH2O=0,1x18=1,8g 0,25 MHC=(2x56)+(3x16)=160 1 3 %mO2=(3x16)x100/160=30% 1 PTHH: 5O2 + 2C2H2 4CO2 + 2H2O 0,25 Số mol C2H2 là: 6,72/22,4=0,3mol 0,25 4 Số mol O2 là: (5x0,3)/2=0,75mol 0,25 Thể tích khí O2 là: 0,75x22,4=16,8 lít 0,25