Đề ôn thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề số 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Câu 2. Sự oxi hóa chậm là:
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.
C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
Câu 3. Cho một thìa nhỏ đường vào cốc nước khuấy nhẹ thì
A. Đường là dung môi C. Nước là chất tan
B. Đường là chất tan D. Nước là dung dịch
Câu 4. Các chất nào sau đây đều gồm các bazơ tan được trong nước:
A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH
B. Al(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)3, AgOH
C. Al(OH)3, Ca(OH)2, Fe(OH)3, NaOH
D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH
Câu 5. Ở nhiệt độ 25oC, khi hòa tan 18 gam NaCl vào cốc chứa 50gam nước thì thu được
được dung dịch bão hòa. Độ tan của muối ăn ở nhiệt độ trên là:
A. 36 gam B. 18 gam C. 50 gam D. 100 gam
Câu 6. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit bazơ:
A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO
B. SO2, BaO, ClO3, P2O5, MgO
C. CaO, SO3, P2O5, MgO, CuO
D. MgO, CaO, K2O, ZnO, FeO
File đính kèm:
- de_on_thi_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_8_de_so_6_nam_hoc_2022_2023_c.pdf
Nội dung text: Đề ôn thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề số 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 6 Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Trong các phản ứng hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng phân hủy là: A. CaO + H2O → Ca(OH)2 B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 t o C. CaCO3 CaO + CO2 t o D. 5O2 + 4P 2P2O5 Câu 2. Sự oxi hóa chậm là: A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà không phát sáng. C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy. Câu 3. Cho một thìa nhỏ đường vào cốc nước khuấy nhẹ thì A. Đường là dung môi C. Nước là chất tan B. Đường là chất tan D. Nước là dung dịch Câu 4. Các chất nào sau đây đều gồm các bazơ tan được trong nước: A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH B. Al(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)3, AgOH C. Al(OH)3, Ca(OH)2, Fe(OH)3, NaOH D. Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH Câu 5. Ở nhiệt độ 25oC, khi hòa tan 18 gam NaCl vào cốc chứa 50gam nước thì thu được được dung dịch bão hòa. Độ tan của muối ăn ở nhiệt độ trên là: A. 36 gam B. 18 gam C. 50 gam D. 100 gam Câu 6. Dãy các chất hoàn toàn là công thức hóa học của các oxit bazơ: A. SO2, BaO, P2O5, ZnO, CuO B. SO2, BaO, ClO3, P2O5, MgO C. CaO, SO3, P2O5, MgO, CuO
- D. MgO, CaO, K2O, ZnO, FeO Câu 7. Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2. Các khí nhẹ hơn không khí là: A. N2 , H2 , CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2, O2 Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: t 0 a. KMnO4 + + . b. Zn + HCl + c. Al2O3 + H2SO4 + t 0 d. H2 + Fe + e. CaO + H2O Câu 2. (1 điểm) Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra và giải thích hiện tượng trong mỗi trường hợp sau: c) Khi leo núi hoặc lên cao người ta thường thấy khó thở và tức ngực. d) Vì sao sự cháy trong không khí lại diễn ra chậm hơn sự cháy trong khí oxi. Câu 3. (2,5 điểm) Cho a(g) Fe tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl (D=1,2g/ml) thu được dung dịch và 6,72 lít khí (đktc). Cho toàn bộ lượng dung dịch trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được b(g) kết tủa. a) Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra? b) Tìm giá trị a(g), b(g) trong bài? c) Tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l dung dịch HCl Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: O = 16; Cl = 35,5; Fe = 56, H = 1; Na = 23; Ag = 108, C = 12
- Đáp án đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 8 - Đề số 6 Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 C C B D A D A Phần 2. Tự luận ( 6 điểm) Câu Đáp án Điểm t 0 Câu 1. a. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 0,5 (1,5 điểm) 0,25 b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,25 c. Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O 0,25 t 0 0,25 d. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O e. CaO + H2O Ca(OH)2 Câu 2. a) Càng lên cao không khí càng loãng, thiếu oxi nên cảm 0,5 (1 điểm) thấy khó thở. b) Trong không khí thể tích khí nito gấp 4 lần thể tích khí oxi nên lượng oxi ít hơn, diện tích tiếp xúc của chất cháy với 0,5 oxi ít hơn nên sự cháy diễn ra chậm hơn. Câu 3. a) PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1) 0,5 (2,5 điểm) FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl (2) b) 1,0 V 6,72 n 0,3mol H2 22,4 22,4 Theo phương trình (1) n n 0,3mol H2 Fe => a m 0,3 56 16,8g Fe Theo phương trình (2)
- n 2n 0,6mol b m 0,6 143,5 86,1g 1,0 AgCl FeCl AgCl 2 c) n 0,6 C 4M M V 0,15 m 0,6 36,5 C% ct 100 100 12,17% HCl m 1,2 150 dd