Đề thi giữa kì I môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 801
Câu 1. Chiếc máy tính cơ học đầu liên của loài người có tên là gì?
A. Pascaline B. ENIAC C. Difference Engine D. JOHNNIAC
Câu 2. Vào thập niên 1900, các máy tính cơ học trước đó đã được thiết kế lại để?
A. Phù hợp với sự phát triển B. Tiết kiện điện C. Sử dụng mô tơ điện D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử?
A. Nguyên lý Von Neumann B. Nguyên lý năng lượng mặt trời C. Nguyên lý Archimedes D. Đáp án khác
Câu 4. Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không B. Linh kiện bán dẫn đơn giản C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn
Câu 5. Máy tính sử dụng ống chân không hoặc van nhiệt điện, đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy, kết quả được in ra giấy là máy tính thế hệ nào?
A. Máy tính thể hệ thứ nhất B. Máy tính thế hệ thứ hai C. Máy tính thế hệ thứ ba D. Máy tính thế hệ thứ tư
Câu 6. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann là?
A. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) B. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời C. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời hay vĩnh viễn D. Cả ba đáp án trên đều sai
File đính kèm:
- de_thi_giua_ki_i_mon_tin_hoc_lop_8_nam_hoc_2023_2024_truong.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa kì I môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 801
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn thi: TIN 8 Năm học: 2023 – 2024 Mã đề 801 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (5điểm): Chọn đáp án đúng Câu 1. Chiếc máy tính cơ học đầu liên của loài người có tên là gì? A. Pascaline B. ENIAC C. Difference Engine D. JOHNNIAC Câu 2. Vào thập niên 1900, các máy tính cơ học trước đó đã được thiết kế lại để? A. Phù hợp với sự phát triển B. Tiết kiện điện C. Sử dụng mô tơ điện D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 3. Nguyên lý nào đã đặt nền móng cho sự phát triển của máy tính điện tử? A. Nguyên lý Von Neumann B. Nguyên lý năng lượng mặt trời C. Nguyên lý Archimedes D. Đáp án khác Câu 4. Bộ xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào? A. Đèn điện tử chân không B. Linh kiện bán dẫn đơn giản C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn Câu 5. Máy tính sử dụng ống chân không hoặc van nhiệt điện, đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy, kết quả được in ra giấy là máy tính thế hệ nào? A. Máy tính thể hệ thứ nhất B. Máy tính thế hệ thứ hai C. Máy tính thế hệ thứ ba D. Máy tính thế hệ thứ tư Câu 6. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann là? A. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) B. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời C. Một thiết bị điện tử có khả năng xử lý dữ liệu theo một tập hợp của các mệnh lệnh máy tính (hay câu lệnh) đã được chứa sẵn bên trong máy một cách tạm thời hay vĩnh viễn D. Cả ba đáp án trên đều sai Câu 7. Theo em, vì sao chiếc máy tính em dùng lại được gọi là máy tính điện tử? A. Vì máy tính hoạt động dựa trên nguồn điện B. Vì có người đặt tên C. Kiến trúc của máy tính dựa trên nguyên lí Von Neumann D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 8. Theo em, máy tính thu nhỏ dần kích thước tới mức như một điện thoại thông minh thì có ưu điểm gì? A. Kích thước nhỏ B. Dễ sử dụng C. Chạy nhanh và đáng tin cậy D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 9. Công nghệ được sử dụng ở thế hệ máy tính thứ hai là? A. Bóng bán dẫn và lõi từ (magnetic core) B. Ống chân không hoặc van nhiệt điện; đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy; kết quả được in ra giấy. C. Mạch tích hợp (IC) D. Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần trên một chip silicon duy nhất Câu 10. Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng? A. Nhiều chức năng tích hợp B. Dễ sử dụng C. Kích thước nhỏ, tiện lợi D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 11: Chúng ta không nên?
- A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao. B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao. C. Cả hai đáp án trên đều sai. D. Cả hai đáp án trên đều đúng. Câu 12: Khi tìm kiếm thông tin cần? A. Tìm các thông tin không có nguồn gốc rõ ràng. B. Tìm các thông tin có nguồn gốc rõ ràng. C. Tìm kiếm các thông tin được đăng tải từ rất lâu. D. Tìm các thông tin trên các trang không uy tín. Câu 13: Chọn phương án sai. Để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề đặt ra, ta cần căn cứ vào: A. Nguồn thông tin, tác giả của bài viết. B. Mục đích của bài viết. C. Tính cập nhật của bài viết. D. Số lượt chia sẻ, bình luận, thích (like) bài viết. Câu 14: Chúng ta không nên? A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao. B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao. C. Cả hai đáp án trên đều sai. D. Cả hai đáp án trên đều đúng. Câu 15: Phương tiện kĩ thuật em có thể lựa chọn để chia sẻ bài trình chiếu là? A. Thư điện tử. B. Mạng xã hội. C. Không gian lưu trữ dùng chung. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 16: Đáp án nào sau đây không phải sai sót khi tạo ra một sản phẩm số: A. Thông tin rõ ràng, chính xác và nội dung do chính người tạo ra sản phẫm biên soạn. B. Lỗi kỹ thuật: như âm thanh kém chất lượng, hình ảnh bị mờ hoặc kích thước không phù hợp, C. Thông tin sai lệch, không đúng với thực tế D. Lạm dụng hoặc bị cấm về bản quyền như chứa nội dung bị cấm hoặc vi phạm bản quyền, sử dụng hình ảnh, bài viết không xin phép, Câu 17: Thế hệ thứ năm trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào? A. 1965 – 1974. B. 1990 – nay. C. 1974 – 1989. D. 1955 – 1965. Câu 18: Thông tin kĩ thuật số là A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 19: Internet là A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 20: Thông tin số có những đặc điểm chính là? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (3 đ): Thông tin đáng tin cậy có tác dụng gì? Nêu một số cách xác định thông tin có đáng tin cậy hay không? Bài 2.(2đ) Hãy kể một vài dịch vụ và tiện ích mà máy tính mang lại cho con người trong lĩnh vực giao thông, chăm sóc sức khỏe. Hết