Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 (Chương trình mới) - Đề số 4 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
Choose the words or phrases thet best fit each of the blank spaces.
MY NEIGHBORHOOD
When I think of my neighborhood I get (26) ________ . For one thing it is in a crowded street (27) ________
many tall storeyed building on both (28) ________. One can't see the (29) ________ or sunset when one lives
in this street. It is always crowded and (30) ________ but for the small hours of the night. All (31) ________
of vehicles move about the streets, especially in the morning and (32)______ office hours. These vehicles
raise continuing, loud, unplesant noise. (33) ________ the road is well tarred there is no dust.
There is a school and a department store (34) ________. The school children add to the crowd and noise of
the place. Very often they encroach upon the road for there is no proper playground for them.
Having lived in this neighborhood (35) ________ quite a long time, I long for the rural atmosphere which the
poets have sung so much about.
26. A. sadly B. depressed C. depressing D. anxiously
27. A. for B. by C. with D. from
28. A. banks B. outside C. inside D. sides
29. A. sun B. sunrise C. moon D. moon-rise
30. A. noise B. noisily C. noisy D. noises
31. A. sorts B. kinds C. types D. all are correct
32. A. since B. for C. during D. from
33. A. Since B. Because C. As D. All are correct
34. A. next to B. nearby C. near to D. next
35. A. for B. since C. during D. in
MY NEIGHBORHOOD
When I think of my neighborhood I get (26) ________ . For one thing it is in a crowded street (27) ________
many tall storeyed building on both (28) ________. One can't see the (29) ________ or sunset when one lives
in this street. It is always crowded and (30) ________ but for the small hours of the night. All (31) ________
of vehicles move about the streets, especially in the morning and (32)______ office hours. These vehicles
raise continuing, loud, unplesant noise. (33) ________ the road is well tarred there is no dust.
There is a school and a department store (34) ________. The school children add to the crowd and noise of
the place. Very often they encroach upon the road for there is no proper playground for them.
Having lived in this neighborhood (35) ________ quite a long time, I long for the rural atmosphere which the
poets have sung so much about.
26. A. sadly B. depressed C. depressing D. anxiously
27. A. for B. by C. with D. from
28. A. banks B. outside C. inside D. sides
29. A. sun B. sunrise C. moon D. moon-rise
30. A. noise B. noisily C. noisy D. noises
31. A. sorts B. kinds C. types D. all are correct
32. A. since B. for C. during D. from
33. A. Since B. Because C. As D. All are correct
34. A. next to B. nearby C. near to D. next
35. A. for B. since C. during D. in
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 (Chương trình mới) - Đề số 4 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_8_chuong_trinh_moi_de_so_4_co.pdf
- honest.mp3
Nội dung text: Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 8 (Chương trình mới) - Đề số 4 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
- ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 4 MÔN: TIẾNG ANH 8 MỚI I. Listen and fill in each blank with the word you hear. Honest One afternoon, I went to a (1) ___ to buy some ink. There was only one young shop assistant in it. He was (2) ___ a book. "I want to buy a (3) ___ of ink", I said. There was no (4) ___. He was still going on reading his book. Then I asked again. He (5) ___ up and gave me a bottle of ink. When I was out of the shop, I found the (6) ___ he gave me was too much. So I went back to the shop. The man pulled a (7) ___ face when he saw me again. "Now, what do you want to buy?" he said (8) ___. "Nothing", I said, "you gave me too much change just now, I (9) ___ to give you back the money". "Ah, ah, thank you", the man said with a (10) ___ face. II. Choose the word which is stressed differently from the rest. 11. A. activity B. nomadic C. waterwheel D. diversity 12. A. leisure B. majority C. socialise D. pasture III. Find the word which has a different sound in the underlined part. 13. A. enough B. cough C. although D. rough 14. A. success B. accident C. accuracy D. accept 15. A. university B. union C. usage D. umbrella IV. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below. 16. They bought ___ a new car. A. theyself B. theyselves C. themself D. themselves 17. They ___ talk in the library. A. mustn't B. don't have to C. shouldn't to D. needn't to 18. He ___ wear a suit to work but he usually does. A. doesn't have to B. mustn't C. have to D. must 19. ___ not ask Kate to go with go? A. When B. Why C. What D. Who 20. He ___ to music at night. A. enjoys to listen B. listened C. enjoys listening D. is listening 21. He isn't intelligent ___ the problem. A. enough to solve B. enough money C. enough to be solved D. many money 22. I have ___ to buy this house.
- A. money enough B. enough money C. a lots of money D. many money 23. He is very studious. He ___ late at night. A. is studying B. studied C. studies D. study 24. He ___ me at the weekend. A. visits often B. visited C. like visiting D. often visits Question 25. Wait a moment! I ___ the word in the dictionary. A. look up B. am looking at C. am looking up D. am looking for V. Choose the words or phrases thet best fit each of the blank spaces. MY NEIGHBORHOOD When I think of my neighborhood I get (26) ___ . For one thing it is in a crowded street (27) ___ many tall storeyed building on both (28) ___. One can't see the (29) ___ or sunset when one lives in this street. It is always crowded and (30) ___ but for the small hours of the night. All (31) ___ of vehicles move about the streets, especially in the morning and (32)___ office hours. These vehicles raise continuing, loud, unplesant noise. (33) ___ the road is well tarred there is no dust. There is a school and a department store (34) ___. The school children add to the crowd and noise of the place. Very often they encroach upon the road for there is no proper playground for them. Having lived in this neighborhood (35) ___ quite a long time, I long for the rural atmosphere which the poets have sung so much about. 26. A. sadly B. depressed C. depressing D. anxiously 27. A. for B. by C. with D. from 28. A. banks B. outside C. inside D. sides 29. A. sun B. sunrise C. moon D. moon-rise 30. A. noise B. noisily C. noisy D. noises 31. A. sorts B. kinds C. types D. all are correct 32. A. since B. for C. during D. from 33. A. Since B. Because C. As D. All are correct 34. A. next to B. nearby C. near to D. next 35. A. for B. since C. during D. in VI. Put the verbs in brackets into the correct form or tense. 36. You should practice (speak) ___ English every day. 37. It (get) ___ hotter and hotter in June. 38. The movie (start) ___ at 8.15 this evening. 39. We already (finish) ___the first semester exams. 40. Mr.Binh (learn) ___ Chinese at school, but he (forget) ___ most of it. THE END
- HƯỚNG DẪN GIẢI 1. shop 6. change 11. C 16. D 21. A 26. B 31. D speaking 2. reading 7. long 12. B 17. A 22. B 27. C 32. C gets 3. bottle 8. angrily 13. C 18. A 23. C 28. D 33. D starts 4. answer 9. want 14. C 19. B 24. D 29. B 34. B have already finished 5. stood 10. red 15. D 20. C 25. C 30. C 35. A 40. has learnt – has forgotten HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. shop Kiến thức: nghe và điền từ Giải thích: shop (n): cửa hàng Đáp án: shop 2. reading Kiến thức: nghe và điền từ Giải thích: reading (v-ing): đọc Đáp án: reading 3. bottle Kiến thức: nghe và điền từ Giải thích: bottle (n): chai, lọ Đáp án: bottle 4. answer Kiến thức: nghe và điền từ Giải thích: answer (n) (v): trả lời Đáp án: answer 5. stood Kiến thức: nghe và điền từ Giải thích: stood (dạng quá khứ của “stand”): đứng Đáp án: stood 6. change Kiến thức: nghe và điền từ
- Giải thích: change (n): tiền trả lại, tiền thừa Đáp án: change 7. long Kiến thức: nghe và điền từ Giải thích: long (adj): dài Đáp án: long 8. angrily Kiến thức: nghe và điền từ Giải thích: angrily (adv): một cách giận dữ Đáp án: angrily 9. want Kiến thức: nghe và điền từ Giải thích: want (v): muốn Đáp án: want 10. red Kiến thức: nghe và điền từ Giải thích: red (adj): đỏ Đáp án: red Dịch bài nghe: Một buổi chiều, tôi đến một cửa hàng để mua một ít mực. Chỉ có một nhân viên trẻ bán hàng ở đó. Anh ấy đang đọc sách. "Tôi muốn mua một lọ mực", tôi nói. Không có câu trả lời. Anh ấy vẫn đang đọc cuốn sách của mình. Rồi tôi nói lại. Anh ấy đã đứng dậy và đưa cho tôi một lọ mực. Khi tôi ra khỏi cửa hàng, tôi thấy tiền thừa mà anh ấy đưa cho tôi là quá nhiều. Vì vậy, tôi đã trở lại cửa hàng. Anh chàng đó dài mặt khi anh ấy lại nhìn thấy tôi. "Bây giờ, bạn muốn mua gì?" anh ấy giận dữ nói. "Không có gì", tôi nói, "vừa rồi anh đã trả lại tôi quá nhiều tiền thừa, tôi muốn trả lại tiền cho anh". "Ah, ah, cảm ơn", anh chàng nói với khuôn mặt đỏ bừng. 11. C Kiến thức: trọng âm Giải thích: A. activity /ækˈtɪvəti/ B. nomadic /nəʊˈmædɪk/
- C. waterwheel /ˈwɔːtəwiːl/ D. diversity /daɪˈvɜːsəti/ Từ “waterwheel” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Đáp án: C 12. B Kiến thức: trọng âm Giải thích: A. leisure /ˈleʒə(r)/ B. majority /məˈdʒɒrəti/ C. socialise /ˈsəʊʃəlaɪz/ D. pasture /ˈpɑːstʃə(r)/ Từ “majority” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án: B 13. C Kiến thức: cách phát âm “gh” Giải thích: A. enough /ɪˈnʌf/ B. cough /kɒf/ C. although /ɔːlˈðəʊ/ D. rough /rʌf/ Âm “gh” trong từ “although” là âm câm, trong các từ còn lại phát âm là /f/. Đáp án: C 14. C Kiến thức: cách phát âm “cc” Giải thích: A. success /səkˈses/ B. accident /ˈæksɪdənt/ C. accuracy /ˈækjərəsi/ D. accept /əkˈsept/ Âm “cc” trong từ “accuracy” phát âm là /k/, trong các từ còn lại phát âm là /ks/. Đáp án: C 15. D Kiến thức: cách phát âm “u” Giải thích: A. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ B. union /ˈjuːniən/
- C. usage /ˈjuːsɪdʒ/ D. umbrella /ʌmˈbrelə/ Âm “u” trong từ “umbrella” phát âm là /ʌ/, trong các từ còn lại phát âm là /ju/. Đáp án: D 16. D Kiến thức: đại từ phản thân Giải thích: themselves: bản thân họ, chính họ, tự họ Tạm dịch: Họ tự mua một chiếc ô tô mới. Đáp án: D 17. A Kiến thức: động từ khuyết thiếu Giải thích: mustn’t: không được have to: phải should: nên need: cần Tạm dịch: Họ không được nói chuyện trong thư viện. Đáp án: A 18. A Kiến thức: cách sử dụng “have to” và “must” Giải thích: A. don’t have to V: không phải làm gì B. mustn’t V: không phải làm gì C. have to V: phải làm gì D. must V: phải làm gì “Must do something” thường được dịch "phải làm điều gì". Sự bắt buộc làm gì này xuất phát từ cảm xúc cá nhân, người nói cho rằng mình phải làm như vậy và không có lựa chọn nào khác. Nếu không, anh ta sẽ nhận lấy một hậu quả (consequence) “Have to do something”: phải làm gì => Cách diễn đạt này mang tính cấp thiết (urgency) nhất. Người nói xem việc này là một nhiệm vụ (obligation), do quy định (rule) nào đó bắt buộc. "Must do something" mang cảm xúc chủ quan còn "have to do something" mang tính cưỡng chế hơn. Tạm dịch: Anh ấy không phải mặc comple đi làm nhưng anh ấy vẫn thường xuyên mặc. Đáp án: A 19. B Kiến thức: từ để hỏi
- Giải thích: A. when: khi nào B. why: tại sao C. what: cái gì D. who: ai Tạm dịch: Tại sao không mời Kate đi cùng với chúng ta? Đáp án: B 20. C Kiến thức: cấu trúc đi với “enjoy” Giải thích: enjoy sth/doing sth: thưởng thức cái gì, thích làm cái gì Tạm dịch: Anh ấy thích nghe nhạc vào buổi tối. Đáp án: C 21. A Kiến thức: cách sử dụng “enough” Giải thích: adj + enough + to V: đủ để làm gì Tạm dịch: Anh ấy không đủ thông minh để giải quyết vấn đề. Đáp án: A 22. B Kiến thức: cách sử dụng “enough” Giải thích: enough + N: đủ cái gì Tạm dịch: Tôi có đủ tiền để mua ngôi nhà này. Đáp án: B 23. C Kiến thức: thì hiện tại đơn Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại. Tạm dịch: Anh ấy rất chăm học. Anh ấy học tới tối muộn. Đáp án: C 24. D Kiến thức: thì hiện tại đơn Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại. Trạng từ chỉ tần suất phải đứng trước động từ.
- Tạm dịch: Anh ấy thường tới thăm tôi vào cuối tuần. Đáp án: D 25. C Kiến thức: thì hiện tại tiếp diễn, phrasal verbs Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. to look up: tra cứu Tạm dịch: Đợi một chút! Tôi đang tra từ này ở trong từ điển. Đáp án: C 26. B Kiến thức: cấu trúc “get + adj” Giải thích: get + adj: trở nên như nào (chỉ cảm xúc) When I think of my neighborhood I get (26) ___ . Tạm dịch: Khi tôi nghĩ về khu phố của tôi, tôi cảm thấy chán nản. Đáp án: B 27. C Kiến thức: giới từ đi với “crowded” Giải thích: be crowded with sth/sb: đông đúc, chật chội với For one thing it is in a crowded street (27) ___ many tall storeyed building Tạm dịch: Có một điều là nó trong một con phố đông đúc với nhiều tòa nhà cao tầng Đáp án: C 28. D Kiến thức: từ vựng Giải thích: A. banks (n): bờ (sông, hồ ) B. outside: bên ngoài C. inside: bên trong D. sides (n): bên, phía many tall storeyed building on both (28) ___. Tạm dịch: Nhiều các toà nhà cao tầng được xây ở cả 2 bên. Đáp án: D 29. B Kiến thức: từ vựng Giải thích:
- A. sun (n): mặt trời B. sunrise (n): bình minh C. moon (n): mặt trăng D. moon-rise (n): mặt trăng lên One can't see the (29) ___ or sunset when one lives in this street. Tạm dịch: Một người không thể nhìn thấy bình minh hay hoàng hôn khi sống trên con phố này. Đáp án: B 30. C Kiến thức: từ loại Giải thích: A. noise (n): tiếng ồn B. noisily (adv): một cách ồn ào C. noisy (adj): ồn ào D. noises (n): những tiếng ồn It is always crowded and (30) ___ but for the small hours of the night. Tạm dịch: Nó luôn đông đúc và ồn ào nhưng chỉ vài giờ vào buổi tối. Đáp án: C 31. D Kiến thức: từ vựng Giải thích: sort = kind = type (n): loại All (31) ___ of vehicles move about the streets Tạm dịch: Tất cả các loại phương tiện di chuyển trên đưởng. Đáp án: D 32. C Kiến thức: giới từ Giải thích: A. since: kể từ khi B. for: cho C. during: trong suốt D. from: từ especially in the morning and (32)___ office hours. Tạm dịch: đặc biệt là vào buổi sáng và trong giờ làm việc. Đáp án: C 33. D Kiến thức: từ vựng
- Giải thích: Since = Because = As: bởi vì (33) ___ the road is well tarred there is no dust. Tạm dịch: Vì con đường được rải nhựa tốt nên không có bụi. Đáp án: D 34. B Kiến thức: từ vựng Giải thích: A. next to: bên cạnh C. nearby: gần đó C. near to: gần D. next: tiếp There is a school and a department store (34) ___. Tạm dịch: Có một trường học và một cửa hàng bách hóa gần đó. Đáp án: B 35. A Kiến thức: cấu trúc đi với “time” Giải thích: for a long time: trong một thời gian dài Having lived in this neighborhood (35) ___ quite a long time. Tạm dịch: Đã sống ở khu phố này trong một thời gian khá dài Đáp án: A Dịch bài đọc: Khi tôi nghĩ về khu phố của tôi, tôi cảm thấy chán nản. Có một điều điều đó là nó là một đường phố đông đúc với nhiều tòa nhà cao tầng ở cả hai bên. Người ta không thể nhìn thấy mặt trời mọc hay mặt trời lặn khi sống trên con phố này. Nó luôn luôn đông đúc và ồn ào nhưng chỉ trong vài giờ buổi đêm. Tất cả các loại xe di chuyển trên đường phố, đặc biệt là vào buổi sáng và trong giờ hành chính. Những chiếc xe này tiếp tục tăng tiếng ồn lớn và không dễ chịu. Vì con đường được rải nhựa tốt nên không có bụi. Có một trường học và một cửa hàng bách hóa gần đó. Các em học sinh thêm vào đám đông và tiếng ồn của nơi này. Họ rất thường lấn chiếm đường vì không có sân chơi thích hợp cho họ. Đã sống trong khu phố này trong một thời gian khá dài, tôi mong đợi bầu không khí nông thôn mà các nhà thơ đã hát rất nhiều. 36. speaking Kiến thức: chia động từ Giải thích: practice Ving: tập luyện làm gì
- practice to V: tập luyện để làm gì Tạm dịch: Bạn nên tập nói tiếng Anh mỗi ngày. Đáp án: speaking 37. gets Kiến thức: chia động từ Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lí, một sự thật hiển nhiên. Tạm dịch: Trời trở nên càng ngày càng nóng vào tháng 6. Đáp án: gets 38. starts Kiến thức: chia động từ Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. Tạm dịch: Bộ phim sẽ bắt đầu vào 8h15 tối nay. Đáp án: starts 39. have already finished Kiến thức: chia động từ Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào. Tạm dịch: Chúng tôi đã kết thúc các kì thi cuối kì 1. Đáp án: have already finished 40. has learnt – has forgotten Kiến thức: chia động từ Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào. Tạm dịch: Ông Bình đã học tiếng Trung ở trường, nhưng ông ấy hầu như đã quên hết. Đáp án: has learnt – has forgotten THE END