Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề 11 (Có đáp án và biểu điểm)

Câu 2. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2.Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:

A. 1; 2; 2; 3.             B. 1; 2; 2; 2.             C. 2; 2; 1; 2.                 D. 2; 2; 2; 1

Câu 3. Nồng độ % của một dung dịch cho biết

A. Số gam chất tan có trong 100g nước.

B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.

C. Số gam chất tan có trong 100ml nước.

D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

Câu 4. Biết độ tan của KCl ở 30oC là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 30oC từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là:

A. 52 gam.                  B. 148 gam.                C. 48 gam               D. 152 gam 

doc 4 trang Lưu Chiến 22/07/2023 1800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề 11 (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_8_de_11_co_dap_an_va_bieu_diem.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề 11 (Có đáp án và biểu điểm)

  1. Đề thi Học kì 2 Hóa 8 có đáp án - Đề 11 Đề thi Học kì 2 Hóa 8 có đáp án - Đề 11 ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm quì tím chuyển màu xanh? A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3. B. CaO, SO3, BaO, Na2O. C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2. D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4. Câu 2. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2.Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là: A. 1; 2; 2; 3. B. 1; 2; 2; 2. C. 2; 2; 1; 2. D. 2; 2; 2; 1 Câu 3. Nồng độ % của một dung dịch cho biết A. Số gam chất tan có trong 100g nước. B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch. C. Số gam chất tan có trong 100ml nước. D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch. Câu 4. Biết độ tan của KCl ở 30oC là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 30oC từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là: A. 52 gam. B. 148 gam. C. 48 gam D. 152 gam B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
  2. Câu 5. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?: K + ? → KOH + H2 Al + O2 → ? FexOy + O2 → Fe2O3 KMnO4 → ? + MnO2 + O2 Câu 6. Nêu phương pháp nhận biết các chất khí sau: Khí nitơ, hiđro, oxi, cacbon đioxit, và khí metan (CH4). Viết PTHH nếu có? Câu 7. Cho 5,4 gam bột Nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl a.Tính nồng độ mol/lít dung dịch HCl đã dùng? b.Lượng khí Hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất trong m? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D A Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 B. PHẦN TỰ LUẬN :(8,0điểm) Câu Nội dung Điểm 2K + 2H2O → 2 KOH + H2 (Phản ứng thế) 0,75đ 4Al + 3O → 2Al O (Phản ứng hóa hợp) 2 2 3 0,75đ Câu 1: 4FexOy +(3x- 2y) O2 → 2xFe2O3 (Phản ứng hóa hợp) 0,75đ 3đ 2 KMnO → K MnO + MnO + O (Phản ứng phân hủy) 4 2 4 2 2 0,75đ (HS xác định sai mỗi phản ứng trừ 0,25đ)
  3. -Dùng dung dịch nước vôi trong nhận ra khí CO2 0,5đ PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O -Dùng tàn đóm đỏ nhận ra khí O2 0,5đ PTHH: C + O CO 2 2 Câu 2: -Ba khí còn lại dẫn qua bột CuO nung nóng, khí làm đổi màu CuO thành 2đ đỏ gạch là khí H2 0,5đ PTHH: CuO + H2O Cu + H2O Hai khí còn lại đem đốt, khí cháy được là CH , còn lại là Nitơ 4 0,5đ PTHH: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O Đổi 400ml = 0,4l 0,5đ a. PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1) 0,5đ Theo PTHH (1) nHCl = 3nAl =3. 0,2 = 0,6(mol) 0,5đ → b. Theo PTHH (1) nH2 = 3/2nAl = 3/2.0,2 = 0,3(mol) 0,5đ Câu 7: PTHH: CuO + H2 Cu + H2O 3đ Trước pư: 0,4 0,3(mol) Khi pư: 0,3 0,3 0,3(mol) 0,5đ Sau pư: 0,1 0 0,3(mol) → mCuO dư = 0,1. 80 = 8(g)
  4. mCu = 0,3. 64 = 19,2(g) Trong m có 8gCuO dư và 19,2g Cu 0,5đ → (Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)