Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề 13 (Có đáp án và biểu điểm)

Câu 4. Ba zơ Nào sau đây tan được trong nước.
A.Fe(OH)3                                 B.Cu(OH)2                      C.NaOH                       D.Al(OH)3
Câu  5. Muối là hợp chất trong thành phần phân tử có:
a. Nguyên tử Kim loại liên kết với nhóm Hiđrôxít (–OH).
b. Nguyên tử Kim loại liên kết với nguyên tử Ôxi.
c. Nguyên tử Kim loại liên kết với gốc Axít.
d. Nguyên tử Kim loại liên kết với nguyên tử Clo.
Câu 6. Nồng độ % của dung dịch là:
a. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
b. Số gam chất tan có trong 100g dung môi.
c. Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch.
d. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà.
doc 3 trang Lưu Chiến 22/07/2023 3200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề 13 (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_8_de_13_co_dap_an_va_bieu_diem.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề 13 (Có đáp án và biểu điểm)

  1. Đề thi Học kì 2 Hóa 8 có đáp án - Đề 13 Đề thi Học kì 2 Hóa 8 có đáp án - Đề 13 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 Đ) Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A,B,C,D Trước phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Hợp chất nào sau đây là Oxit. A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3 Câu 2. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl Câu 3. Muối nào sao đây là muối A xit. A.CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D.CaSO4 Câu 4. Ba zơ Nào sau đây tan được trong nước. A.Fe(OH)3 B.Cu(OH)2 C.NaOH D.Al(OH)3 Câu 5. Muối là hợp chất trong thành phần phân tử có: a. Nguyên tử Kim loại liên kết với nhóm Hiđrôxít (–OH). b. Nguyên tử Kim loại liên kết với nguyên tử Ôxi. c. Nguyên tử Kim loại liên kết với gốc Axít. d. Nguyên tử Kim loại liên kết với nguyên tử Clo. Câu 6. Nồng độ % của dung dịch là: a. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch. b. Số gam chất tan có trong 100g dung môi. c. Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch. d. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà. II. TỰ LUẬN (7 Đ)
  2. Câu 1: Hãy chọn chất thích hợp để lập các phương trình phản ứng hoá học sau: a. Mg + . → MgCl2 + H2 ↑. b. Ca + . CaO c. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + d. FeO + . Fe + H2O. Câu 2: Đốt cháy Phốt Pho theo sơ đồ: P + O2 → P2O5. a. Hãy lập phương trình phản ứng. b. Cần bao nhiêu lít O2 để đốt cháy hoàn toàn 15,5g P. c. Để tạo ra 28,4g P2O5 thì cần bao nhiêu lít không khí ( Biết Ô xi chiếm 1/5 thể tích không khí). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: Từ câu 1 – 6 mỗi câu chọn đúng (0,5đ) 1C; 2C; 3B; 4C; 5aC; 5bC; II.TỰ LUẬN: Câu 1: ( 4 điểm ) Mỗi phương trình đúng được : 1điểm. 1. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑. 2. Ca + O2 CaO 3. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑ 4. FeO + H2 Fe + H2O. Câu 2: ( 3 điểm) a/- Phương trình phản ứng: 4 P + 5O2 2 P2O5. ( 0,5 điểm) b/- Số mol của P:
  3. - Theo PTPƯ: ( 0,25 điểm) - Thể tích của O2 cần dùng (ĐKTC) là: VO2 = 0,625 x 22,4 = 14 (l). ( 0,5 điểm) c/ - Số mol của P2O5 là: nP2O5 = 28,4/ 142 = 0,2 ( Mol) ( 0,5 điểm) Theo PTPƯ: nO2 = 5/2 nP2O5 = 5/2 x 0,2 = 0,5 (Mol) ( 0,5 điểm) Thể tích của không khí cần dùng là: 0,5 x 22,4 x 5 = 56 (l). ( 0,5 điểm)