Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề 18 (Có đáp án và biểu điểm)

1. Hợp chất nào sao đây là Oxit.
A.NaCl                           B.NaOH                           C.Na2O                        D.NaNO3
2. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ
A .K2O.                          B.KCl                              C.Ba(OH)2                              D.HCl
3.Muối nào sao đây là muối A xit. 
A. CaCO3              B.Ca(HCO3)2                 C. CaCl2                                     D.CaSO4
4. Ba zơ Nào sau đây tan được trong nước.
A.Fe(OH)3                                 B.Cu(OH)2                      C.NaOH                       D.Al(OH)3
doc 3 trang Lưu Chiến 22/07/2023 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề 18 (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_8_de_18_co_dap_an_va_bieu_diem.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề 18 (Có đáp án và biểu điểm)

  1. Đề thi Học kì 2 Hóa 8 có đáp án - Đề 18 Đề thi Học kì 2 Hóa 8 có đáp án - Đề 18 ĐỀ BÀI I . TRẮC NGHIỆM ( 3 Điểm) Khoanh tròn chử cái của câu trả lời đúng. 1. Hợp chất nào sao đây là Oxit. A.NaCl B.NaOH C.Na2O D.NaNO3 2. Hợp chất nào sao đây là Ba zơ A .K2O. B.KCl C.Ba(OH)2 D.HCl 3.Muối nào sao đây là muối A xit. A. CaCO3 B.Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D.CaSO4 4. Ba zơ Nào sau đây tan được trong nước. A.Fe(OH)3 B.Cu(OH)2 C.NaOH D.Al(OH)3 5. Cho các phản ứng hóa học sao: 1, 4Na + O2 → 2Na2O 4,Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O 2, 2 KClO3 → 2KCl + 3O2 5, CaCO3 → CaO + CO2 3, 2Al +Cl2 → 2AlCl3 6, K2O + H2O → 2KOH a, Phản ứng nào là phản ứng phân hủy. A. 1,2,3 B.1,2,4 C.2,4,5 D.3,4,6 b. Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp. A. 2,4,6 B.4,5,6 C.1,3,6 D.2,3,6
  2. II. TỰ LUẬN (7 Điểm) 1. Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng sau: a. Al + H2SO4 → + H2 b. . → KCl + O2 c. CH4 + → CO2 +H2O d. CuO + H2 → Cu + 2. Trình bày tính chất hóa học của Oxi. 3. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch axit sunfuric. Tính a, Thể tích khí hi đro sinh ra ở đktc b, Khôí lượng của muối sắt II sunfat (FeSO4) tạo thành 4. Một dung dịch CuSO4 có khối lượng riêng là 1,206 g/ml. Khi cô can 165,84 ml dung dịch này ngưới ta thu được 36 gam CuSO4 , Hãy xác định nồng đô phần trăm của dung dịch CuSO4 đã dùng. (Biết Fe= 56: H= 1: S=32: O =16: Cu= 64) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: Từ câu 1 – 6 mỗi câu chọn đúng 0,5đ 1C; 2C; 3B; 4C; 5aC; 5bC; II. TỰ LUẬN: Câu 1: (1) Al + H2SO4 → Al2(SO4 )3 + 3H2O 0,5đ (2) 2KCl O3 →2 KCl + 3O2 0,5đ CH4 + O2 → CO2 + 2H2O 0,5đ CuO + H2 → Cu +H2O 0,5đ Mỗi PTHH viết đúng
  3. Câu 2: - Tác dụng với kim loại 3Fe + 2O2 → SO2 0,5đ - Tác dụng với phi kim loại S + O2 → SO2 - Tác dụng với hợp chất CH4 + O2 → CO2 + 2H2O Câu 3: - Số mol Fe = 0,2(mol) 0,5đ a/ PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 0,5đ - Số mol H2 = 0,2(mol) 0,5đ - Thể tích H2 = 4,48 lít 0,5đ b/ Theo PTHH ta có: Số mol FeSO4 = 0,2mol. Khối lượng của FeSO4 = 0,2* 160 = 32 (g) 0,5đ Câu 4: - Khối lượng của dung dịch = 11,206 *165,84 = 200g 0,5đ - Nồng độ % của dung dịch = 36*100/200 = 018% 0,5đ