Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề 8 (Có đáp án và biểu điểm)

Câu 2:  Chất nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro với dung dịch HCl?

a.  H2O.                   b. O2.                             c. KCl                            d.  Zn

Câu 3: Trong các chất sau chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

a.  Không khí                     b. KMnO4                 c. Nước                       d. KOH

Câu 4:   Phản ứng phân hủy là phản ứng từ một chất sinh ra ?

a.Hai hay nhiều chất mới        b. Từ một chất mới trở lên       

c. Chỉ một chất mới                   d. Chỉ có ba chất mới             

Câu 5: Phản ứng giữa kim loại sắt với dịch axit clohidđric có phương trình hóa học: 

Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2 thuộc loại phản ứng nào? 

a.Phản ứng phân hủy.      b. Phản ứng hóa hợp.   

c. Phản ứng Thế.              d. Phản ứng oxi hóa khử..

doc 3 trang Lưu Chiến 22/07/2023 1420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề 8 (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_8_de_8_co_dap_an_va_bieu_diem.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Hóa học Lớp 8 - Đề 8 (Có đáp án và biểu điểm)

  1. Đề thi Học kì 2 Hóa 8 có đáp án - Đề 8 ĐỀ BÀI I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng nhất Câu 1: Oxit là hợp chât của hai nguyên tố trong đó có a.Một nguyên tố la Nitơ. b. Một nguyên tố là oxi. c. Nguyên tố là Natri. d. Một nguyên tố khác Câu 2: Chất nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro với dung dịch HCl? a. H2O. b. O2. c. KCl d. Zn Câu 3: Trong các chất sau chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? a. Không khí b. KMnO4 c. Nước d. KOH Câu 4: Phản ứng phân hủy là phản ứng từ một chất sinh ra ? a.Hai hay nhiều chất mới b. Từ một chất mới trở lên c. Chỉ một chất mới d. Chỉ có ba chất mới Câu 5: Phản ứng giữa kim loại sắt với dịch axit clohidđric có phương trình hóa học: Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2 thuộc loại phản ứng nào? a.Phản ứng phân hủy. b. Phản ứng hóa hợp. c. Phản ứng Thế. d. Phản ứng oxi hóa khử Câu 6: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là a.C%= . 100% b. CM = c. mdd =mdm + m d. m = n .M II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
  2. Câu 1: ( 1,5điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. K2O + H2O - - -> b. Al + HCl - - -> + H2 c. Na + O2 - - -> Câu 2: (2,5 điểm): Cho các công thức hóa học sau: Na2O; CaCO3; N2O5; Fe(OH)3; H2CO3. Hãy phân loại : Oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối và gọi tên của các hợp chât đó. Câu 3: (2điểm) Dùng 16,25 gam kẽm phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric nồng độ 0,5M. a.Tính thể tích dung dịch axit clohidric đã phản ứng? b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)? Câu 5: (1điểm) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên nguyên tố R trên. (Cho biết: Cl=35,5; H= 1; Zn = 65 ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 4điểm) 1b 2d 3b 4a 5c 6a II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) Câu Nội dung Điểm -Mỗi câu làm đầy đủ ( 0,5 điểm) a. K2O + 2H2O → 2KOH 0,5 1 b. 4Al + 6HCL → 6AlCl3 + H2 0,5 0,5 c. 2Zn + O2 → 2ZnO -Oxit bazơ: Na O Natri oxit 2 0,5 0,5 2 -Muối: CaCO3 Caxicacbonat
  3. -Oxit axit: N2O5 Đinitơpentaoxxit 0,5 0,5 -Bazơ: Fe(OH)3 Sắt(III) hiddroxit 0,5 -Axit: H2CO3. Axitcacbonic - PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ 0,5 1mol 2mol 1mol 1mol 0,5 0,25mol 0,5mol 0,25mol 3 0,5 a, VHCl = =1 lít 0,5 . b, VH2 = nH2 22,4L = 0,25 . 22,4 = 5,6 lít Gọi M là nguyên tử khối của R ta có 0,5 4 0,5 Vậy R là Mg