Đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phan Văn Trị (Có đáp án)
Câu 1. Hòa tan 13,02 g NaCl vào 35 g nước ở 20oC thì thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở
nhiệt độ đó là
A. 39,5 B. 35,9 C. 37,2 D. 35,5
Câu 2. Thể tích không khí (biết VO2 = 20% Vkhông khí) cần dùng để đốt cháy hết 1,12 lít khí H2 (đktc) là
A. 2,8 B. 5,6 C. 2,24 D. đáp án khác
Câu 3. Sự giống nhau giữa sự oxi hóa chậm và sự cháy là
A. không phát sáng B. phát sáng
C. không tỏa nhiệt D. sự oxi hóa
Câu 4. Để thu được 10,08 lít khí O2 (đktc), người ta cần nhiệt phân m (gam) KClO3. Giá trị của m là
A. 36,75 g B. đáp án khác C. 24,5 g D. 12,25 g
Câu 5. Cho hỗn hợp X gồm CuO và K2O. khử hoàn toàn 10 gam X cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí H2 (đktc).
Khối lượng K2O trong hỗn hợp X là
A. 8,1 g B. kết quả khác C. 2 g D. 1,9 g
C. ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt
D. ngọn lửa sáng chói, không có khói
Câu 7. Đâu là ứng dụng của khí hidro?
A. hàn cắt kim loại B. nạp vào khí cầu
C. tất cả các đáp án trên D. sản xuất nhiên liệu
Câu 8. Trong 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Số mol CuSO4 là
A. kết quả khác B. 1 mol C. 2 mol D. 0,5 mol
B. nước là chất lỏng, không màu
D. nước có công thức là H2O
Câu 10. Bằng cách nào có được 150 gam dung dịch BaCl2 10%?
A. hòa tan 10 g BaCl2 trong 200 g nước
B. hòa tan 10 g BaCl2 trong 150 g nước
C. hòa tan 15 g BaCl2 trong 150 g nước
D. hòa tan 15 g BaCl2 trong 135 g nước
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phan Văn Trị (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022_truong_t.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phan Văn Trị (Có đáp án)
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai TRƯỜNG THCS PHAN VĂN TRỊ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ THI SỐ 1 Câu 1. Hòa tan 13,02 g NaCl vào 35 g nước ở 20oC thì thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là A. 39,5 B. 35,9 C. 37,2 D. 35,5 Câu 2. Thể tích không khí (biết VO2 = 20% Vkhông khí) cần dùng để đốt cháy hết 1,12 lít khí H2 (đktc) là A. 2,8 B. 5,6 C. 2,24 D. đáp án khác Câu 3. Sự giống nhau giữa sự oxi hóa chậm và sự cháy là A. không phát sáng B. phát sáng C. không tỏa nhiệt D. sự oxi hóa Câu 4. Để thu được 10,08 lít khí O2 (đktc), người ta cần nhiệt phân m (gam) KClO3. Giá trị của m là A. 36,75 g B. đáp án khác C. 24,5 g D. 12,25 g Câu 5. Cho hỗn hợp X gồm CuO và K2O. khử hoàn toàn 10 gam X cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng K2O trong hỗn hợp X là A. 8,1 g B. kết quả khác C. 2 g D. 1,9 g Câu 6. Hiện tượng của phản ứng đốt cháy bột lưu huỳnh trong bình khí oxi là A. ngọn lửa sáng chói, khói trắng B. phản ứng mãnh liệt, ngọn lửa màu xanh C. ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt D. ngọn lửa sáng chói, không có khói Câu 7. Đâu là ứng dụng của khí hidro? A. hàn cắt kim loại B. nạp vào khí cầu C. tất cả các đáp án trên D. sản xuất nhiên liệu Câu 8. Trong 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Số mol CuSO4 là A. kết quả khác B. 1 mol C. 2 mol D. 0,5 mol Câu 9. Phát biểu nào sai về tính chất của nước? A. nhiệt đôi sôi của nước là 100oC B. nước là chất lỏng, không màu C. Nước là đơn chất D. nước có công thức là H2O Câu 10. Bằng cách nào có được 150 gam dung dịch BaCl2 10%? A. hòa tan 10 g BaCl2 trong 200 g nước B. hòa tan 10 g BaCl2 trong 150 g nước C. hòa tan 15 g BaCl2 trong 150 g nước D. hòa tan 15 g BaCl2 trong 135 g nước Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + H2O → X + Y. Hai chất X, Y có công thức lần lượt là A. NaOH và O2 B. NaOH và H2 C. đáp án khác D. Na2O và H2 Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 X. công thức hóa học của X là
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai A. Fe2O3 B. Fe(OH)2 C. Fe3O4 D. FeO Câu 13. Cho các công thức sau: NaCl, Ca2O2, Mg2CO3, KNO3. Số chất viết đúng công thức là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 14. Phát biểu nào sai về tính chất vật lí của oxi A. chất khí, tan ít trong nước B. nặng hơn không khí, ít tan trong nước C. nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước D. chất khí, không màu, không mùi Câu 15. Trong thành phần không khí, khí X chiếm khoảng 78% về thể tích. Khí X là A. CO2 B. O2 C. H2O D. N2 Câu 16. Khử hoàn toàn 8 gam CuO và 7,2 gam FeO bằng khí H2 dư. Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là A. 11 B. đáp án khác C. 12 D. 10 Câu 17. Đốt cháy 0,2 mol khí H2 trong 0,3 mol khí O2 thu được n (mol) nước. Giá trị của n là A. 0,2 B. 0,05 C. kết quả khác D. 0,1 Câu 18. Để thu được dung dịch HCl 25% cần m1 gam dung dịch HCl 55% pha với m2 gam dung dịch HCl 5%. Tỷ số m1 : m2 là A. 2:3 B. 1:2 C. 2:1 D. kết quả khác Câu 19. Khi hòa tan dầu ăn vào cốc xăng thì dầu ăn đóng vai trò là A. dung dịch B. dung môi C. chất bão hòa D. chất tan Câu 20. Đâu là ứng dụng chính của oxi trong đời sống? A. duy trì sự vận động B. duy trì ánh sáng C. duy trì sự tiêu hóa D. duy trì sự sống Câu 21. Cho bột P2O5 vào nước. Dung dịch thu được thử bằng giấy quỳ tím thấy A. giấy quỳ chuyển xanh B. giấy quỳ chuyển đỏ C. không đổi màu D. đáp án khác Câu 22. Đốt cháy m (gam) bột lưu huỳnh cần dùng 4,484 lít khí oxi (đktc). Giá trị của m là A. 3,2 g B. đáp án khác C. 1,6 g D. 6,4 g Câu 23. Cho các hóa chất sau: CaCO3, KClO3, H2O, KMnO4. Số chất điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 24. Cho các oxit sau: Na2O, FeO, CuO, BaO, CaO, Fe2O3. Số oxit tác dụng được với H2 là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 25. Đốt nóng hoàn toàn 4 g đồng (II) oxit bằng H2 dư thu được m (g) kim loại màu đỏ. Giá trị của m là A. 8 g B. 6,4 g C. đáp án khác D. 3,2 g Câu 26. Hóa hợp a mol khí H2 với b mol khí O2 thu được H2O. tỷ lệ a:b là A. 1:8 B. 1:2 C. 2:1 D. 8:1
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 27. Để thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), ta cần cho m (gam) Al tác dụng vừa đủ với axit HCl. Giá trị m là A. đáp án khác B. 2,7 g C. 4,05 g D. 5,4 g Câu 28. Đâu là phát biểu đúng về tính chất vật lí của hidro? A. chất lỏng, tan tốt trong nước B. chất khí nhẹ nhất, không màu C. chất khí, nặng hơn không khí D. chất khí, tan nhiều trong nước Câu 29. Càng lên cao, chúng ta càng khó thở vì A. O2 nặng hơn không khí B. O2 nhẹ hơn không khí C. Có nhiều O2 D. Không có O2 Câu 30. Cho các kim loại sau: Ag, Fe, Cu, Ba, Zn, Au. Số kim loại tác dụng với axit HCl tạo ra khí H2 là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A D A C B C A C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C B C D C A A D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D B D D C C B A C ĐỀ THI SỐ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm ) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm? A. Khí oxi B. Khí hidro C. Khí nitơ D. Cả A. B. C. Câu 2: Khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau: A. O2 B. H2 C. CO2 D. N2 Câu 3: Phản ứng hóa học sau thuộc loại phản ứng hóa học nào? Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3 A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng thế D. Phản ứng oxi hóa – khử Câu 4: Dãy các hợp chất sau: CaO, NO, CO2, Fe2O3, P2O5 thuộc loại hợp chất nào? A. Axit B. Oxit C. Bazơ D. Muối Câu 5: Cho các chất có công thức hóa học sau: HCl , CO2 , H3PO4 , P2O5 , CaO , HNO3 , Mg(OH)2 , CuSO4 , Al2O3. Số các hợp chất là oxit là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6: Phản ứng hóa học nào là phản ứng phân hủy trong các phản ứng sau? A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 B. CO2 + CaO CaCO3 C. NaOH + HCl NaCl + H2O D. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2+H2O Câu 7: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai m .m m m .m m m A. C% ct dd B. C% ct .100 % C. C% ct nuoc D. C% ct dd 1 0 0% mdd 1 0 0% 1 0 0% Câu 8: Trong các chất sau: Na, P2O5, CaO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit? A. Na B. P2O5 C. CaO D. Na2O 0 Câu 9: Ở 20 C, hòa tan 20,7g CuSO4 vào 100g nước thì được một dung dịch CuSO4 bão hòa. Vậy độ tan 0 của CuSO4 trong nước ở 20 C là: A. 20g B. 20,7g C. 100g D. 120,7g Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 10g đường vào 190g nước thì thu được dung dịch nước đường có nồng độ bằng A. 5,26% B. 5,0% C. 10% D. 20% Câu 11: Công thức tính nồng độ mol của dung dịch là: n V A. CM B. CM C. CM n.V D. CM n V V n Câu 12: Khối lượng chất tan NaOH có trong 100ml dung dịch NaOH 1,5M là: (Cho Na =23, O=16, H=1) A. 6g B. 1,5g C. 8g D. 6000g Câu 13: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí. A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 14: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước: A. đều tăng B. đều giảm C. có thể tăng và có thể giảm D. không tăng và cũng không giảm Câu 15: Dung dịch là hỗn hợp: A. của chất rắn trong chất lỏng B. của hai chất lỏng C. của nước và chất lỏng D. đồng nhất của dung môi và chất tan. PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: (Chú ý: Các em có thể điền trực tiếp vào chỗ ( .) sau và cân bằng sơ đồ) 1, S + SO2 2, CuO + H2 + H2O 3, Na + H2O + H2 4, CO2 + H2O 5, Na2O + NaOH Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình phản ứng khi cho các chất sau: S, P đỏ tác dụng với khí oxi ở nhiệt độ cao. Câu 3 (1,0 điểm). Cho 4,6 gam kim loại natri tác dụng hết với nước. 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 2. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc)
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai 3. Tính khối lượng bazơ tạo thành sau phản ứng. 4. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bazơ thu được sau phản ứng. Câu 4 (1,0 điểm). Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl có nồng độ 0,9%. Nước muối sinh lý đem lại khá nhiều lợi ích cho sức khỏe con người như dùng để làm sạch vết thương, loại bỏ chất bẩn; dùng cho mũi họng; khi viêm răng miệng, viêm họng, đờm nhiều, miệng hôi, súc miệng bằng nước muối sinh lý có thể giúp bạn tạo môi trường khoang miệng sạch sẽ, nhanh khỏi bệnh hơn rất nhiều Nước muối sinh lí có thể dùng nước muối sinh lý cho mọi lứa tuổi, kể cả em bé sơ sinh, trẻ nhỏ và phụ nữ có thai. Vậy từ NaCl, nước cất và các dụng cụ cần thiết khác em hãy tính toán và nêu cách pha chế 500 gam dung dịch nước muối sinh lí NaCl 0,9%. (Cho Na = 23, Fe =56, Zn = 65, Mg = 24, Cu = 64, H =1, O=16) ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B A B C D B B B B A A A A D PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Câu 1 Mỗi phương trình đúng được 0,4 điểm (1,0 điểm) 1, S + O2 → SO2 2, CuO + H2 → Cu + H2O 3, 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 4, CO2 + H2O → H2CO3 5, Na2O + H2O → 2NaOH Câu 2 Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm (1,0 điểm) 1, S + O2 → SO2 2, 4P + 5O2 → 2P2O5 Không cân bằng phương trình chỉ được 0,3 điểm. Câu 3 m 4,6 1. Số mol Na tham gia phản ứng là: nmol 0,2() (1,0 điểm) Na M 23 PT: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Theo PT: 2 mol 2 mol 2mol 1 mol Theo ĐB: 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol 0,1 mol Vậy ta có: nmol 0,1() H2 2. Vậy thể tích khí H2 thu được ở đktc: V n.22,4 0,1.22,4 2,24( lit ) H2 3. Theo PT: nNaOH n Na 0,2( mol ) Vậy khối lượng của NaOH: mNaOH n. M 0,2.40 8( gam ) 4. Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng:
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai mdd = mnước + mNa - mkhí hidro = 200 + 6,9 – 0,3 = 206,6 (gam) Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là: 12 C%.100%5,808% 206,6 Câu 4 * Tính toán: (1,0 điểm) - Khối lượng NaCl có trong 500 gam dung dịch NaCl 0,9% là: m.C% 500.0,9 dd m4,5(gam)ct 100% 100 - Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế là: mmm5004,5495,5(gam) HOddct2 *Cách pha chế: Cân lấy 4,5 gam NaCl rồi cho vào cốc có dung tích 750ml. Cân lấy 495,5 gam nước (hoặc đong lấy 495,5ml nước) cất, rồi đổ dần vào cốc và khuấy nhẹ. Được 500 gam dung dịch NaCl 0,9%. ĐỀ THI SỐ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1: Khi đốt cháy hỗn hợp H2 và O2. Hỗn hợp sẽ nổ mạnh nhất nếu ta trộn tỉ lệ VV: là: H2 O2 A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 22,4 : 22,4 D. 3 : 2 Câu 2: Khí hiđro phản ứng được với tất cả các chất nào trong dãy các chất sau ? A. CuO, HgO, H2O. B. CuO, HgO, O2. C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, HCl. Câu 3: Dãy các chất tác dụng được với nước là: A. MgO, CuO, CaO, SO2, K B. CuO, PbO, Cu, Na, SO3 C. CaO, SO3, P2O5, Na2O, Na D. CuO, CaO, SO2, Al, Al2O3 Câu 4: Cho các phương trình phản ứng sau: Điên phân 1. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 2. 2H2O 2H2 + O2 t 0 3. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 4. 2Mg + O2 2MgO MnO , t0 5. 2KClO3 2 2KCl + 3O2 6. H2 + CuO Cu + H2O 7. 2H2 + O2 2H2O Số phản ứng hoá hợp là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm: A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước C. Cho Na tác dụng với nước D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng Câu 6: Dung dịch muối ăn 8% là: A. Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 100 phần khối lượng nước. B. Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 92 gam nước .
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai C. Dung dịch có 8 phần khối lượng muối ăn và 92 phần khối lượng nước. D. Dung dịch có 8 phần khối lượng nước và 92 phần khối lượng muối ăn. Câu 7: Khi hoà tan 100 ml rượu êtylic vào 50 ml nước thì: A. Rượu là chất tan và nước là dung môi B. Nước là chất tan và rượu là dung môi C. Nước và rượu đều là chất tan D. Nước và rượu đều là dung môi Câu 8: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi Câu 9: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì: A. C% tăng, CM tăng B. C% giảm, CM giảm C. C% tăng, CM giảm D. C% giảm, CM tăng Câu 10: Một vật thể để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi như thế nào so với khối lượng của vật trước khi bị gỉ? A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể xác định được Câu 11: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp gas. C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí C2H2 trong bình chứ khí oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là: A. 10,08 lít B. 13,44 lít C. 16,8 lít D. 33,6 lít Câu 13: Có 80 gam dung dịch NaOH 25%. Khối lượng NaOH (rắn) cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch mới có nồng độ 40% là: A. 10 gam B. 8 gam C. 20 gam D. 12 gam Câu 14: Hỗn hợp X gồm 6,4 gam Cu và 11,2 gam Fe. Cho X vào lượng dư dung dịch HCl đặc, thấy thoát ra V lít khí H2. Giá trị của V là: A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D. 8,96. Câu 15: Trong 800 ml của một dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Phải thêm bao nhiêu mililit nước vào 200 ml dung dịch này để được dung dịch NaOH 0,1M? A. 1200. B. 2000. C. 300. D. 500. PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau: KClO3 O2 SO2 SO3 H2SO4 H2 Câu 2 (1,0 điểm). Hoàn thành những phản ứng hóa học sau : t 0 a/ + MgO b/ KClO3 + c/ H2 + Cu + d/ CaO + H2O Câu 3 (1,0 điểm). Cho 2,7 gam kim loại nhôm tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl 7,3%. 1. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc). 3,36 lít 2. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai m= 0,1.133,5 = 13,35 gam ; m= 0,1.36,5 = 3,65 gam ; AlCl3 HCl m dd= 200 + 2,7 - 0,15.2 = 202,4 gam . 13,35 3,65 C%= .100%6,6% . C%= .100%1,8% AlCl3 202,4 HCl 202,4 Câu 4 (1,0 điểm). Trình bày cách pha chế 150 gam dung dịch NaCl 2,5% từ dung dịch NaCl 10%. mNaCl = 3,75 g; mdd = 37,5 g; m=150 - 37,5 = 112,5 gam HO2 ĐỀ THI SỐ 4 Câu 1. (4điểm) Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D trước các phương án đúng 1. Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với: A. KClO3 hoặc KMnO4 B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng C. Fe2O3 hoặc CuO D. CuSO4 hoặc HCl loãng 2: Thành phần không khí gồm: A. 21% khí nitơ; 78% khí oxi; 1% các khí khác B. 21% các khí khác; 78% khí nitơ; 1% khí oxi C. 21% khí oxi; 78% khí nitơ; 1% các khí khác D. 1% khí nitơ; 21% khí oxi; 78% các khí khác 3. Trong những phương trình hóa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế? t 0 A. O2 + 2H2 2H2O B. H2O + CaO Ca(OH)2 C. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu D. 2KClO3 2KCl + 3O2 ↑ 4. Cho sơ đồ phản ứng Al + HCl > AlCl3 + H2 . Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là: A. 2, 6, 2, 3 B. 2, 6, 1, 3 C. 1, 6, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3 5. Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O A.Phản ứng phân hủy. B. Điều chế khí hiđro. C. Thể hiện tính khử của hiđro. D. Phản ứng không xảy ra. 6. Câu nhận xét nào sau đây là đúng nhất với khí hiđro? A.Chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước. B.Chất khí nhẹ nhất trong các chất khí. C.Chất khí không màu không mùi không tan trong nước.
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai D.Chất khí dùng để bơm vào bong bóng. 7. Chọn câu đúng : A. Phương trình hóa học: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy B. Phương trình hóa học: 2H2O 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hóa hợp C. Phương trình hóa học:Fe +H2SO4 FeSO4+H2↑thuộc loại phản ứng oxi hóakhử D. Phương trình hóa học: CuSO4 + Fe FeSO4 + Cu thuộc loại phản ứng thế 8.Để điều chế khí hiđro trong công nghiệp ta có thể: A. Dùng HCl loãng tác dụng với kim loại Fe B. Điện phân nước C. Dùng H2SO4 loãng tác dụng với kim loại Al D. Đun nóng nước. Câu 2: ( 3 điểm) : Hãy hoàn thành các PTHH sau. Và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào? a. + Cl2 FeCl3 Thuộc loại phản ứng: b. Fe + CuSO4 + Cu Thuộc loại phản ứng: c. CO2 + Mg + MgO Thuộc loại phản ứng: d. CaO + CO 2 Thuộc loại phản ứng: Câu 3: (3 điểm) Cho 19,5 gam kẽm vào dung dịch có 18,25 gam axit clohiđric ( HCl). a) Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ? b) Khi phản ứng kết thúc, chất nào còn thừa? số mol dư là bao nhiêu? c) Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (ở đktc) ? (H = 1 ; S = 32 ; Zn = 65; O = 16 ) ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4 Câu 1: (4điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 B C C A C B D B Câu 2: ( 3 điểm) Hoàn thành đúng các PTHH mỗi PT x 0,5 điểm. - Nêu được tên các loại phản ứng, mỗi loại x 0,25 điểm a. 2Fe + 3 Cl2 2 FeCl3 ( Pư hóa hợp) b. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu ( Phản ứng thế)
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai c. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe ( Pư oxi hóa- khử ) d. MgCO3 MgO + CO2 ( Phản ứng phân hủy ) Câu 3: (3 điểm) Thành Nội dung đáp án phần Viết PTHH và cân bằng đúng a Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 ↑ Số mol của19,5 gam kẽm là: n Zn = mZn:MZn = 19,5 : 65 = 0,3(mol) b Số mol của18,25 gam HCl là: nHCl = mHCl:MHCl =18,25:36,5 = 0,5(mol) 0,3 0,5 0,3 0,5 Lập tỉ lệ số mol ta có: 1 số mol dư= 0,25 mol Ta dựa vào Zn để tính Theo PTHH nH2 = n Zn = 0,3 (mol) c Ở ĐKTC 1 mol chất khí có V = 22,4 lít → Thể tích khí hiđrosinh ra sau phản ứnglà: VH2 = nH2 . 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72(lít) ĐỀ THI SỐ 5 0001: Phát biểu nào sai về tính chất vật lí của oxi A. chất khí, không màu, không mùi B. chất khí, tan ít trong nước C. nhẹ hơn không khí, tan ít trong nước D. nặng hơn không khí, ít tan trong nước 0002: Càng lên cao, chúng ta càng khó thở vì A. O2 nhẹ hơn không khí B. O2 nặng hơn không khí C. Không có O2 D. Có nhiều O2 0003: Đốt cháy m (gam) bột lưu huỳnh cần dùng 4,484 lít khí oxi (đktc). Giá trị của m là A. 1,6 g B. 3,2 g C. 6,4 g D. đáp án khác 0004: Hiện tượng của phản ứng đốt cháy bột lưu huỳnh trong bình khí oxi là A. phản ứng mãnh liệt, ngọn lửa màu xanh B. ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt C. ngọn lửa sáng chói, khói trắng D. ngọn lửa sáng chói, không có khói 0005: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 X. công thức hóa học của X là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(OH)2 0006: Cho các hóa chất sau: CaCO3, KClO3, H2O, KMnO4. Số chất điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 0007: Để thu được 10,08 lít khí O2 (đktc), người ta cần nhiệt phân m (gam) KClO3. Giá trị của m là A. 24,5 g B. 12,25 g C. 36,75 g D. đáp án khác 0008: Đâu là ứng dụng chính của oxi trong đời sống?
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai A. duy trì sự sống B. duy trì sự tiêu hóa C. duy trì sự vận động D. duy trì ánh sáng 0009: Trong thành phần không khí, khí X chiếm khoảng 78% về thể tích. Khí X là A. O2 B. N2 C. CO2 D. H2O 0010: Sự giống nhau giữa sự oxi hóa chậm và sự cháy là A. phát sáng B. sự oxi hóa C. không tỏa nhiệt D. không phát sáng 0011: Đâu là phát biểu đúng về tính chất vật lí của hidro? A. chất khí nhẹ nhất, không màu B. chất khí, nặng hơn không khí C. chất khí, tan nhiều trong nước D. chất lỏng, tan tốt trong nước 0012: Cho các oxit sau: Na2O, FeO, CuO, BaO, CaO, Fe2O3. Số oxit tác dụng được với H2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 0013: Đốt nóng hoàn toàn 4 g đồng (II) oxit bằng H2 dư thu được m (g) kim loại màu đỏ. Giá trị của m là A. 8 g B. 6,4 g C. 3,2 g D. đáp án khác 0014: Cho các kim loại sau: Ag, Fe, Cu, Ba, Zn, Au. Số kim loại tác dụng với axit HCl tạo ra khí H2 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 0015: Để thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), ta cần cho m (gam) Al tác dụng vừa đủ với axit HCl. Giá trị m là A. 4,05 g B. 2,7 g C. 5,4 g D. đáp án khác 0016: Đâu là ứng dụng của khí hidro? A. nạp vào khí cầu B. sản xuất nhiên liệu C. hàn cắt kim loại D. tất cả các đáp án trên 0017: Phát biểu nào sai về tính chất của nước? A. Nước là đơn chất B. nước là chất lỏng, không màu o C. nước có công thức là H2O D. nhiệt đôi sôi của nước là 100 C 0018: Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + H2O → X + Y. Hai chất X, Y có công thức lần lượt là A. NaOH và H2 B. Na2O và H 2 C. NaOH và O2 D. đáp án khác 0019: Cho bột P2O5 vào nước. Dung dịch thu được thử bằng giấy quỳ tím thấy A. giấy quỳ chuyển đỏ B. giấy quỳ chuyển xanh C. không đổi màu D. đáp án khác 0020: Hóa hợp a mol khí H2 với b mol khí O2 thu được H2O. tỷ lệ a:b là A. 1:2 B. 2:1 C. 8:1 D. 1:8 0021: Khi hòa tan dầu ăn vào cốc xăng thì dầu ăn đóng vai trò là A. chất tan B. dung môi C. dung dịch D. chất bão hòa 0022: Hòa tan 13,02 g NaCl vào 35 g nước ở 20oC thì thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là A. 35,9 B. 39,5 C. 35,5 D. 37,2 0023: Bằng cách nào có được 150 gam dung dịch BaCl2 10%? A. hòa tan 10 g BaCl2 trong 150 g nước B. hòa tan 15 g BaCl2 trong 135 g nước C. hòa tan 15 g BaCl2 trong 150 g nước D. hòa tan 10 g BaCl2 trong 200 g nước 0024: Trong 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Số mol CuSO4 là A. 0,5 mol B. 1 mol C. 2 mol D. kết quả khác
- Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai 0025: Để thu được dung dịch HCl 25% cần m1 gam dung dịch HCl 55% pha với m2 gam dung dịch HCl 5%. Tỷ số m1 : m2 là A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. kết quả khác 0026: Thể tích không khí (biết VO2 = 20% Vkhông khí) cần dùng để đốt cháy hết 1,12 lít khí H2 (đktc) là A. 2,24 B. 2,8 C. 5,6 D. đáp án khác 0027: Khử hoàn toàn 8 gam CuO và 7,2 gam FeO bằng khí H2 dư. Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là A. 10 B. 11 C. 12 D. đáp án khác 0028: Đốt cháy 0,2 mol khí H2 trong 0,3 mol khí O2 thu được n (mol) nước. Giá trị của n là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,05 D. kết quả khác 0029: Cho hỗn hợp X gồm CuO và K2O. khử hoàn toàn 10 gam X cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng K2O trong hỗn hợp X là A. 2 g B. 1,9 g C. 8,1 g D. kết quả khác 0030: Cho các công thức sau: NaCl, Ca2O2, Mg2CO3, KNO3. Số chất viết đúng công thức là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4