Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau.
1. There is __________ university and __________ English center in this city.
A. the/ a B. a / the C. a / an D. an/ an
2. I tried __________ you lots of times but I couldn’t get through.
A. call B. called C. to call D. calling
3. -“No one was killed in the forest fire two days ago.” - “__________.”
A. Oh dear B. That’s shocking C. That’s a relief D. How terrible
4. So many people nowadays are __________ computers and smartphones. They use them a lot.
A. addicted to B. bored with C. worried about D. afraid of
5. When the policeman came to the scene, the driver of the car __________
A. have left B. had left C. leaves D. was left
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_8_nam_hoc_2021_2022_co_dap.doc
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 8 MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 - 2022 Tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại. 1. A. washed B. crushed C. stayed D. watched 2. A. face B. plane C. station D. travel 3. A. provide B. product C. profess D. produce 4. A. leader B. spread C. beach D. team 5. A. other B. leather C. wealthy D. brother Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau. 1. There is ___ university and ___ English center in this city. A. the/ a B. a / the C. a / an D. an/ an 2. I tried ___ you lots of times but I couldn’t get through. A. call B. called C. to call D. calling 3. -“No one was killed in the forest fire two days ago.” - “___.” A. Oh dear B. That’s shocking C. That’s a relief D. How terrible 4. So many people nowadays are ___ computers and smartphones. They use them a lot.
- A. addicted to B. bored with C. worried about D. afraid of 5. When the policeman came to the scene, the driver of the car ___ A. have left B. had left C. leaves D. was left 6. We can see many international programs ___ different channels. A. in B. at C. on D. of 7. Is living in the city ___ than living in the country? A. more convenient B. as convenient C. most convenient D. so convenient 8. They wanted to know ___ A. whether I live in the country or in the city B. do I live in the country or in the city C. whether I lived in the country or in the city D. if I live in the country or in the city Chọn từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. When I (1) ___ a little boy I used to wander in the woods by the river flowing (2) ___ my village. In spring, I (3) ___ watching a variety of bushes and plants grow in the sunlight and listened to newly-born birds chirp in their nest high on the trees. In summer, I (4) ___ watch different kinds of kites fly high in blue sky and listen to buffalo boys play their bamboo flutes (5) ___ they rode their water buffaloes. 1. A. was B. am C. were D. be 2. A. in B. at C. through D. above 3. A. wanted B. try C. dislike D. loved
- 4. A. am used B. used to C. was used D. used 5. A. when B. because C. until D. after ĐÁP ÁN Tìm từ có cách đọc khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại. 1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - B; 5 - C; Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau. 1 - C; 2 - C; 3 - C; 4 - A; 5 - B; 6 - C; 7 - A; 8 - C; Chọn từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. 1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - B; 5 - A;