Tổng hợp 10 đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.


B. Kích thước của chất rắn càng nhỏ thì chất rắn bị hòa tan càng nhanh. 
C. Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan. 
D. Đun nóng dung dịch làm cho chất rắn bị hòa tan chậm hơn. 
Câu 6: Cho hai thí nghiệm sau: 
Thí nghiệm 1: Cho một luồng khí H2 (sau khi đã kiểm tra sự tinh khiết) đi qua bột đồng 
(II) oxit CuO có màu đen ở nhiệt độ thường. 
Thí nghiệm 2: Đốt nóng CuO tới khoảng 400oC rồi cho luồng khí H2 đi qua. 
Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Thí nghiệm 1: Không có phản ứng hóa học xảy ra. 
B. Thí nghiệm 2: Bột CuO màu đen chuyển dần thành màu đỏ gạch. 
C. Không có hiện tượng gì ở cả hai thí nghiệm. 
D. Thí nghiệm 2: Có những giọt nước tạo thành. 
Câu 7: Số mol trong 400 ml NaOH 6M là 
A. 1,2 mol. B. 2,4 mol. C. 1,5 mol. D. 4 mol. 
Câu 8: Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là   
A. Fe, Mg, Al. B. Fe, Cu, Ag. 
C. Zn, Al, Ag. D. Na, K, Ca. 
Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế? 
Câu 10: Ý nghĩa 98% trong bình đựng dung dịch H2SO4 là 
A. 98 gam H2SO4 có trong 100 gam dung dịch. 
B. 98 gam H2SO4 có trong 100 gam nước. 
C. 98 gam H2SO4 có trong 1 lít dung dịch. 
D. 98 gam H2SO4 có trong 100 ml dung môi. 

pdf 42 trang Ánh Mai 15/03/2023 4480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 10 đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftong_hop_10_de_thi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 10 đề thi học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022

  1. Bộ 10 đề thi Hóa học lớp 8 học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Hóa học lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi số 1) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: (Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137) I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Oxit nào sau đây có thành phần oxi chiếm 30% về khối lượng? A. Fe2O3. B. FeO. C. CuO. D. CaO. Câu 2: Phản ứng điều chế khí H2 từ HCl và Zn thuộc loại phản ứng nào? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng hóa hợp. Câu 3: Nhóm chất chỉ gồm các axit là A. HCl, NaCl, H2SO4. B. BaO, H2SO4, H3PO4. C. Na2O, CaCl2, HCl. D. H3PO4, H2SO4, HCl. Câu 4: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là A. Thiếc penta oxit. B. Thiếc oxit. C. Thiếc (II) oxit. D. Thiếc (IV) oxit. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
  2. B. Kích thước của chất rắn càng nhỏ thì chất rắn bị hòa tan càng nhanh. C. Dung dịch chưa bão hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan. D. Đun nóng dung dịch làm cho chất rắn bị hòa tan chậm hơn. Câu 6: Cho hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho một luồng khí H2 (sau khi đã kiểm tra sự tinh khiết) đi qua bột đồng (II) oxit CuO có màu đen ở nhiệt độ thường. o Thí nghiệm 2: Đốt nóng CuO tới khoảng 400 C rồi cho luồng khí H2 đi qua. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thí nghiệm 1: Không có phản ứng hóa học xảy ra. B. Thí nghiệm 2: Bột CuO màu đen chuyển dần thành màu đỏ gạch. C. Không có hiện tượng gì ở cả hai thí nghiệm. D. Thí nghiệm 2: Có những giọt nước tạo thành. Câu 7: Số mol trong 400 ml NaOH 6M là A. 1,2 mol. B. 2,4 mol. C. 1,5 mol. D. 4 mol. Câu 8: Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe, Mg, Al. B. Fe, Cu, Ag. C. Zn, Al, Ag. D. Na, K, Ca. Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế? to A. 3CO + Fe2O3  2Fe + 3CO2. to B. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu. to C. 2KClO3  2KCl + 3O2↑. D. CaO + CO2 → CaCO3. Câu 10: Ý nghĩa 98% trong bình đựng dung dịch H2SO4 là A. 98 gam H2SO4 có trong 100 gam dung dịch. B. 98 gam H2SO4 có trong 100 gam nước. C. 98 gam H2SO4 có trong 1 lít dung dịch. D. 98 gam H2SO4 có trong 100 ml dung môi.
  3. Câu 11: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5 gam KClO3, thể tích khí oxi thu được là A. 33,6 lít. B. 3,36 lít. C. 11,2 lít. D. 1,12 lít. Câu 12: Hoà tan 124 gam Na2O vào 876 ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 16%. B. 17%. C. 18%. D. 19%. Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (2) Cho khí H2 qua sắt (III) oxit nung nóng. (3) Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2. (4) Sục khí SO2 vào dung dịch KOH. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Khí oxi không tác dụng được với chất nào sau đây? A. Fe. B. S. C. P. D. Ag. Câu 15: Dẫn 2,24 lít (đktc) khí H2 qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu được là A. 3,2 gam. B. 0,32 gam. C. 1,6 gam. D. 6,4 gam. Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải của khí hiđro? A. Dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa. B. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không. C. Dùng trong đèn xì oxi-hiđro để hàn cắt kim loại. D. Dùng để dập tắt đám cháy. Câu 17: Chỉ ra các oxit bazơ trong dãy oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, SO3. A. CaO, CuO, BaO, Na2O. B. P2O5, CaO, CuO. C. BaO, Na2O, SO3. D. P2O5, CaO, SO3. Câu 18: Khi hoà tan 100 ml rượu etylic vào 50 ml nước thì A. nước và rượu đều là chất tan. B. nước là chất tan và rượu là dung môi.
  4. C. rượu là chất tan và nước là dung môi. D. nước và rượu đều là dung môi. Câu 19: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí? A. 21% nitơ, 78% oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ) D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 20: Đốt cháy 6 gam oxi và 6,2 gam P trong bình. Sau phản ứng chất nào còn dư? A. Cả hai chất đều hết. B. Photpho. C. Cả hai chất đều dư. D. Oxi. II. Tự luận (4 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) K2O + H2O → b) Na + H2O → c) Cu + O2 → d) CxHy + O2 → Câu 2 (2,5 điểm): Cho 7,2 gam Mg tác dụng hết với dung dịch axit HCl. a) Viết phương trình phản ứng. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc. b) Tính khối lượng axit HCl đã dùng. c) Nếu dùng lượng H2 ở trên để khử 32 gam CuO ở nhiệt độ cao thì thu được bao nhiêu gam đồng kim loại. Hết Giám thị không giải thích thêm Bộ 10 đề thi Hóa học lớp 8 học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất – Đề 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022
  5. Bài thi môn: Hóa học lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi số 2) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: (Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137) Câu 1: Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3. B. CaO, SO3, BaO, Na2O. C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2. D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4. Câu 2: Nồng độ % của một dung dịch cho biết A. Số gam chất tan có trong 100 gam nước. B. Số gam chất tan có trong 1000 ml dung dịch. C. Số gam chất tan có trong 100 ml nước. D. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. Câu 3: Đốt cháy 9 gam cacbon. Thể tích cacbon đioxit CO2 thu được (đktc) là A. 22,4 lít. B. 44,8 lít. C. 16,8 lít. D. 11,2 lít. Câu 4: Khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì hiđro là khí có đặc điểm nào? A. Không màu. B. Nhẹ nhất trong các loại khí. C. Có tác dụng với oxi trong không khí. D. Ít tan trong nước. Câu 5: Hòa tan 5 gam NaCl vào 95 gam nước cất ta được dung dịch có nồng độ là
  6. Bộ 10 đề thi Hóa học lớp 8 học kì 2 năm 2021 tải nhiều nhất – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Hóa học lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi số 1) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: (Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137) I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Oxit nào sau đây có thành phần oxi chiếm 30% về khối lượng? A. Fe2O3. B. FeO. C. CuO. D. CaO. Câu 2: Phản ứng điều chế khí H2 từ HCl và Zn thuộc loại phản ứng nào? A. Phản ứng thế. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng hóa hợp. Câu 3: Nhóm chất chỉ gồm các axit là A. HCl, NaCl, H2SO4. B. BaO, H2SO4, H3PO4. C. Na2O, CaCl2, HCl. D. H3PO4, H2SO4, HCl. Câu 4: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là A. Thiếc penta oxit. B. Thiếc oxit. C. Thiếc (II) oxit. D. Thiếc (IV) oxit. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.