Tuyển tập 8 đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)

Câu 21: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành bazơ? 
A. CaO. B. SO3. C. Al2O3. D. CuO. 
Câu 22: Cho 4,6 gam Na tác dụng với nước dư. Sau phản ứng thu được V lít khí (ở đktc). 
Giá trị của V là 
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. 
Câu 23: Dung dịch là 
A. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.  
B. hợp chất gồm dung môi và chất tan. 
C. hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.  
D. hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan. 
Câu 24: Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dung dịch NaOH 15%? 
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 50 gam. 
Câu 25: Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là   
A. natri sunfat. B. natri sunfit. 
C. sunfat natri. D. natri sunfuric. 
Câu 26: Ở một nhiệt độ xác định, dung dịch bão hòa là dung dịch 
A. không thể hòa tan thêm chất tan. 
B. có thể hòa tan thêm chất tan. 
C. có thể hòa tan nhiều chất tan cùng một lúc. 
D. không thể hòa tan nhiều chất tan cùng một lúc. 
Câu 27: Đốt cháy 6 gam oxi và 6,2 gam P trong bình. Sau phản ứng chất nào còn dư? 
A. Cả hai chất đều hết. B. Photpho. 
C. Cả hai chất đều dư. D. Oxi. 
Câu 28: Tên gọi của P2O5 là 
A. Điphotpho trioxit. B. Photpho oxit. 
C. Điphotpho pentaoxit. D. Điphotpho oxit.
pdf 44 trang Ánh Mai 25/03/2023 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 8 đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_8_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Tuyển tập 8 đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)

  1. Đề kiểm tra học kì II – Môn: Hóa học 8 Năm học 2021 – 2022 (Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề) A. Ma trận đề Nội Mức độ nhận thức Tổng dung Đơn vị kiến Vận dụng % TT Nhận Thông Vận Số kiến thức ở mức độ Tổng biết hiểu dụng câu thức cao hơn điểm Tính chất vật lý, hóa học, 1 1 1 1 4 13,33 Oxi – ứng dụng và 1 Không điều chế oxi. khí Oxit 1 1 0 0 2 6,67 Không khí – Sự 0 1 0 0 1 3,33 cháy Tính chất vật lý, hóa học, Hiđro ứng dụng và 1 1 1 1 4 13,33 2 – điều chế hiđro Nước và nước Axit, bazơ, 2 1 0 0 3 10,00 muối Phản Phản ứng hóa ứng học, phản ứng 3 0 2 0 0 2 6,67 hóa phân hủy, phản học ứng thế, phản
  2. ứng oxi hóa khử Dung dịch, chất Dung tan, dung môi, 2 2 2 0 6 20 dịch – độ tan. Nồng Nồng độ mol 1 1 1 4 độ Nồng độ phần 1 7 23,33 1 1 1 dung trăm dịch Pha chế dung 0 1 0 0 1 3,33 dịch Tổng số câu 9 12 6 3 30 100% Tỉ lệ % 30 40 20 10 100% Tỉ lệ chung (%) 70 30 100% B. Đề minh họa
  3. PHÒNG GD - ĐT ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS MÔN HÓA – KHỐI 8 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi: 001 (30 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: (Cho nguyên tử khối của C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137) Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây? A. CuO; Fe3O4. B. KMnO4; KClO3. C. Không khí; H2O. D. KMnO4; MnO2. Câu 2: Trong số những dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm cho quỳ tím không đổi màu? A. HNO3. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 3: Khí oxi không tác dụng được với chất nào sau đây? A. Fe. B. S. C. P. D. Ag. Câu 4: Chất tan là A. hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. B. chất bị hòa tan trong dung môi. C. chất có khả năng tác dụng với nước. D. chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch. Câu 5: Muốn pha 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M thì khối lượng CuSO4 cần lấy là A. 10,8 gam. B. 12,8 gam. C. 5,04 gam. D. 10 gam. o Câu 6: Đốt nóng CuO tới khoảng 400 C rồi cho luồng khí H2 đi qua. Trong phản ứng trên, hiđro thể hiện A. tính khử.
  4. B. tính oxi hóa. C. tính khử và tính oxi hóa. D. không có tính khử và không có tính oxi hóa. Câu 7: Sự cháy và sự oxi hoá chậm có điểm chung là đều A. toả nhiệt và phát sáng B. toả nhiệt và không phát sáng. C. xảy ra sự oxi hoá và có toả nhiệt. D. xảy ra sự oxi hoá và không phát sáng. Câu 8: Nồng độ mol của dung dịch là A. số gam chất tan trong 1 lít dung dịch. B. số gam chất tan trong 1 lít dung môi. C. số mol chất tan trong 1 lít dung dịch. D. số mol chất tan trong 1 lít dung môi. Câu 9: Tên gọi của H2SO3 là A. Hiđrosunfua. B. Axit sunfuric. C. Axit sunfuhiđric. D. Axit sunfurơ. Câu 10: Hòa tan 14,36 gam NaCl vào 40 gam nước ở nhiệt độ 20oC thì thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là A. 35,5 gam. B. 35,9 gam. C. 36,5 gam. D. 37,2 gam. Câu 11: Số mol chất tan có trong 400 ml NaOH 6M là A. 1,2 mol. B. 2,4 mol. C. 1,5 mol. D. 4 mol. Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy? to A. 4P + 5O2  2P2O5 to C. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O to C. 2CO + O2  2CO2 to D. 2Cu + O2  2CuO Câu 13: Cần thêm bao nhiêu ml nước vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M để thu được dung dịch mới có nồng độ 0,1M?
  5. A. 400 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 100 ml. Câu 14: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước? A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3. B. SO3, Na2O, CaO, P2O5. C. ZnO, CO2, SiO2, PbO. D. SO2, Al2O3, HgO, K2O. Câu 15: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là mm m .m A. C% ct dd B. C% ct dd 100% 100% m m C.C% ct .100% D. C% ct .100% m m dd HO2 Câu 16: Cho 4,48 lít khí hiđro tác dụng với 3,36 lít khí oxi. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Số gam nước thu được là A. 3,6 gam. B. 1,8 gam. C. 2,7 gam. D. 4,5 gam. Câu 17: Trong phản ứng hóa học giữa khí H2 và CuO ở nhiệt độ cao đã xảy ra A. sự oxi hóa H2 tạo thành H2O. B. sự khử H2 tạo thành H2O. C. sự oxi hoá CuO tạo ra Cu. D. sự phân hủy CuO thành Cu. Câu 18: Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan là A. Dung môi. B. Dung dịch bão hòa. C. Dung dịch chưa bão hòa. D. Cả A và B. Câu 19: Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là A. 40 gam. B. 30 gam. C. 20 gam. D. 50 gam. Câu 20: Muốn điều chế được 2,8 lít khí oxi (đktc) thì khối lượng KMnO4 cần nhiệt phân là
  6. A. 19,75 gam. B. 39,5 gam. C. 59,25 gam. D. 9,875 gam Câu 21: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành bazơ? A. CaO. B. SO3. C. Al2O3. D. CuO. Câu 22: Cho 4,6 gam Na tác dụng với nước dư. Sau phản ứng thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 23: Dung dịch là A. hỗn hợp gồm dung môi và chất tan. B. hợp chất gồm dung môi và chất tan. C. hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan. D. hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan. Câu 24: Tính khối lượng NaOH có trong 200 gam dung dịch NaOH 15%? A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 50 gam. Câu 25: Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là A. natri sunfat. B. natri sunfit. C. sunfat natri. D. natri sunfuric. Câu 26: Ở một nhiệt độ xác định, dung dịch bão hòa là dung dịch A. không thể hòa tan thêm chất tan. B. có thể hòa tan thêm chất tan. C. có thể hòa tan nhiều chất tan cùng một lúc. D. không thể hòa tan nhiều chất tan cùng một lúc. Câu 27: Đốt cháy 6 gam oxi và 6,2 gam P trong bình. Sau phản ứng chất nào còn dư? A. Cả hai chất đều hết. B. Photpho. C. Cả hai chất đều dư. D. Oxi. Câu 28: Tên gọi của P2O5 là A. Điphotpho trioxit. B. Photpho oxit. C. Điphotpho pentaoxit. D. Điphotpho oxit.
  7. Đề kiểm tra học kì II – Môn: Hóa học 8 Năm học 2021 – 2022 (Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề) A. Ma trận đề Nội Mức độ nhận thức Tổng dung Đơn vị kiến Vận dụng % TT Nhận Thông Vận Số kiến thức ở mức độ Tổng biết hiểu dụng câu thức cao hơn điểm Tính chất vật lý, hóa học, 1 1 1 1 4 13,33 Oxi – ứng dụng và 1 Không điều chế oxi. khí Oxit 1 1 0 0 2 6,67 Không khí – Sự 0 1 0 0 1 3,33 cháy Tính chất vật lý, hóa học, Hiđro ứng dụng và 1 1 1 1 4 13,33 2 – điều chế hiđro Nước và nước Axit, bazơ, 2 1 0 0 3 10,00 muối Phản Phản ứng hóa ứng học, phản ứng 3 0 2 0 0 2 6,67 hóa phân hủy, phản học ứng thế, phản