Bộ 4 đề thi học kì 2 môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 
Câu 1: Trong các cách khai báo biến mảng dưới đây, cách khai báo 
nào là đúng: 
A. Var A: array[1..100] of integer; 
B. Var A:array(1..100) of integer; 
C. Var A:= array[1..100] of integer; 
D. Var A: array[1..100] of integer 
Câu 2: Cho đoạn chương trình Pascal sau đây: 
tong:= 20; 
While tong > 10 do 
tong:=tong-1;  
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng 
bằng bao nhiêu: 
A. 9     B. 10     C. 11     D. 12 
Câu 3: Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện, giá trị của 
biến S bằng bao nhiêu: 
S:= 10; 
for i:= 1 to 5 do S:= S - 1;


A. 7     B. 10     C. 15     D. 5 
Câu 4: Khi thực hiện đoạn chương trình sau:  
n:=1; T:=17;  
While n>20 do  
begin  
n:=n+5; 
T:=T - n  
end; 
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu? 
A. 14     B. 15     C. 16     D. 17 
Câu 5: Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh 
For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong 
biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? 
A. 4     B. 5     C. 6     D. 7 
Câu 6: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây 
đúng: 
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên. 
B. Chỉ số đầu nhỏ hơn chỉ số cuối. 
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real. 
D. Cả ba ý trên. 

pdf 19 trang Ánh Mai 15/03/2023 2960
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề thi học kì 2 môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_4_de_thi_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022_co.pdf

Nội dung text: Bộ 4 đề thi học kì 2 môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tin học lớp 8 Thời gian làm bài: phút (Đề thi số 1) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Trong các cách khai báo biến mảng dưới đây, cách khai báo nào là đúng: A. Var A: array[1 100] of integer; B. Var A:array(1 100) of integer; C. Var A:= array[1 100] of integer; D. Var A: array[1 100] of integer Câu 2: Cho đoạn chương trình Pascal sau đây: tong:= 20; While tong > 10 do tong:=tong-1; Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 3: Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện, giá trị của biến S bằng bao nhiêu: S:= 10; for i:= 1 to 5 do S:= S - 1;
  2. A. 7 B. 10 C. 15 D. 5 Câu 4: Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:=1; T:=17; While n>20 do begin n:=n+5; T:=T - n end; Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 5: Khai báo biến mảng: A : array[1 7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng: A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên. B. Chỉ số đầu nhỏ hơn chỉ số cuối. C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real. D. Cả ba ý trên. Câu 7: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu? A. 20 B. 18 C. 21 D. 22
  3. Câu 8: Cho biết giá trị của biến x và y sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: (1 điểm) X:= 0; Y:= 3; For i:= 1 to 4 do X:= X + Y; A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 9: Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây? A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh. B. Vì câu lệnh đã có tên là lệnh lặp. C. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần. D. Cả a, b, c đều sai. Câu 10: Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần B. 5 lần C. 1 lần D. Không thực hiện. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số nguyên. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím. In ra màn hình có bao nhiêu giá trị là số chẵn. Đáp án & Thang điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D D B D A B C C
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Nội dung trả lời Điểm Program Dem_Chan; 0.5 uses crt; 0.5 var i, n, Dem: integer; A : array[1 100] of integer; Begin 0.5 clrscr; writeln(‘Nhap do dai cua day so, N=’); readln(n); writeln(‘Nhap cac phan tu cua day so:’); 0.5 For i:=1 to n do Begin 0.5 write(‘a[‘,i,’]=’); readln(a[i]); End; Dem:=0; 0.5 For i:=1 to n do 0.5 if a[i] mod 2 = 0 then 0.5 Dem:= Dem+1; 0.5
  5. writeln(‘Co ’,Dem,’ so chan’); 0.5 readln End. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tin học lớp 8 Thời gian làm bài: phút (Đề thi số 2) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Trong các cách khai báo biến mảng dưới đây, cách khai báo nào là đúng: A. Var A : array(1 100) of real; B. Var A : array[1 100] of real; C. Var A := array[1 100] of real; D. Var A = array[1 100] of real; Câu 2: Cho đoạn chương trình Pascal sau đây: tong:= 0; While tong<= 10 do tong:=tong+1;
  6. Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 3: Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện, giá trị của biến S bằng bao nhiêu: S:= 0; for i:= 1 to 5 do S:= S + i; A. 10 B. 12 C. 20 D. 15 Câu 4: cho đoạn chương trình sau: i:=1; tong:=0; While i <= 5 do Begin tong:= tong + i; i:= i + 1; End; Sau đoạn chương trình trên em hãy cho biết biến “tong” có giá trị bằng bao nhiêu? A.1 B.5 C.10 D.15 Câu 5: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i := 10 to 1 do writeln(‘A’); B. for i := 1.5 to 5.5 do writeln(‘A’); C. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i := 1 to 10; do writeln(‘A’); Câu 6: Trong câu lệnh lặp: for n:= 1 to 10 do begin end;
  7. Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần; B. 5 lần; C. Không lần nào; D. 1 lần. Câu 7: Khi giải thích các thành phần trong câu lệnh lặp, phát biểu nào sau đây đúng? A. For, to, do là các từ khóa, biến đếm là biến kiểu số nguyên hoặc số thực. B. Giá trị đầu và giá trị cuối là các giá trị nguyên hoặc giá trị thực. C. Câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là một vòng lặp. Số lần lặp là biết trước và bằng giá trị cuối – giá trị đầu + 1. D. Cả ba ý trên. Câu 8: Khai báo biến mảng: A : array[1 7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A. 4; B. 5; C. 6; D. 7. Câu 9: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng: A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên; B. Chỉ số đầu nhỏ hơn chỉ số cuối; C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real; D. Cả ba ý trên; Câu 10: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu? A. 20; B. 18; C. 21; D. 22;
  8. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số nguyên. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím. In ra màn hình tổng các giá trị là số lẻ. Đáp án & Thang điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D D C A C B D II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
  9. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tin học lớp 8
  10. Thời gian làm bài: phút (Đề thi số 3) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Trong các cách khai báo biến mảng dưới đây, cách khai báo nào là đúng: A. Var A: array[1 100] of integer B. Var A:=array[1 100] of integer; C. Var A: array[1 100] of integer; D. Var A: array(1 100) of integer; Câu 2: Cho đoạn chương trình Pascal sau đây: tong:= 0; While tong < 10 do tong:=tong+1; Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 3: Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện, giá trị của biến S bằng bao nhiêu: S:= 10; for i:= 1 to 2 do S:= S - i; A. 5 B. 10 C. 15 D. 7 Câu 4: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
  11. C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’); Câu Câu 5: Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j ); Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần? A. 10 lần B. 1 lần C. 5 lần D. Không thực hiện. Câu 6: Cho đoạn chương trình: J:= 0; For i:= 1 to 5 do J:= J + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? A. 12 B. 22 C. 15 D. 42. Câu 7: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng? A. S:=1; B. S:=2; While S 20 do
  12. begin n:=n+5; T:=T – n; end; Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 10: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu? A. 20; B. 18; C. 21; D. 22; II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số nguyên. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím. In ra màn hình có bao nhiêu giá trị là số lẻ. Đáp án & Thang điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B D C B C D D A A II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
  13. Nội dung trả lời Điểm Program Dem_Le; 0.5 uses crt; 0.5 var i, n, Dem: integer; A : array[1 100] of integer; Begin 0.5 clrscr; writeln(‘Nhap do dai cua day so, N=’); readln(n); writeln(‘Nhap cac phan tu cua day so:’); 0.5 For i:=1 to n do Begin 0.5 write(‘a[‘,i,’]=’); readln(a[i]); End; Begin 0.5 write(‘a[‘,i,’]=’); 0.5 readln(a[i]); 0.5 End; 0.5 Dem:=0;
  14. For i:=1 to n do if a[i] mod 2 = 1 then Dem:= Dem+1; writeln(‘Co ’,Dem,’ so le’); 0.5 readln End. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Tin học lớp 8 Thời gian làm bài: phút (Đề thi số 4) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Trong các cách khai báo biến mảng dưới đây, cách khai báo nào là đúng: A. Var A: array[1 5.5] of integer; B. Var A:array(1 100) of integer; C. Var A: array[1.5 100] of integer; D. Var A: array[1 100] of integer; Câu 2: Cho đoạn chương trình Pascal sau đây: tong:= 20;
  15. While tong>= 10 do tong:=tong - 1; Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu: A. 19 B. 9 C. 21 D. 10 Câu 3: Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện, giá trị của biến S bằng bao nhiêu: S:= 0; for i:= 1 to 5 do S:= S + 1; A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 Câu 4: Khi thực hiện đoạn chương trình sau: n:= 1; T:= 50; While n>20 do begin n:=n+5; T:=T - n end; Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu? A. 14 B. 17 C. 16 D. 50 Câu 5: Khai báo biến mảng: A : array[1 7] of real ; . Sử dụng câu lệnh For i := 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
  16. Câu 6: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb := 0; For i := 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu? A. 20 B. 18 C. 21 D. 22 Câu 7: Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây? A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh. B. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần. C. Vì câu lệnh đã có tên là lệnh lặp. D. Cả a, b, c đều sai. Câu 8: Cho đoạn chương trình sau: n:=1; While n = to do ; B. For : = to do ; C. For := to do ; D. For = to do
  17. Câu 10: Cho đoạn chương trình: j := 0; k := 2; For i := 1 to 5 do j := j + 2; k := k + j; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến k bằng bao nhiêu? A. 12; B. 22; C. 32; D. 42. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số nguyên. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím. In ra màn hình tổng các giá trị là số chẵn. Đáp án & Thang điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B A D B A B C C A II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Nội dung trả lời Điểm Program Tong_Chan; 0.5 uses crt; 0.5 var i, n, Tong: integer; A : array[1 100] of integer; Begin 0.5
  18. clrscr; writeln(‘Nhap do dai cua day so, N=’); readln(n); writeln(‘Nhap cac phan tu cua day so:’); 0.5 For i:=1 to n do Begin 0.5 write(‘a[‘,i,’]=’); readln(a[i]); End; Tong:=0; 0.5 For i:=1 to n do 0.5 if a[i] mod 2 = 0 then 0.5 Tong:= Tong+a[i]; 0.5 writeln(‘Tong cac gia tri chan la:’,Tong); 0.5 readln End.