Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Phượng (Có đáp án)

Câu 1: Bản mẫu là gì?

  1. Là bản thiết kế của một hoặc một nhóm các trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx.
  2. Là một trang chiếu có màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ,… được thiết kế sẵn theo chủ đề.
  3. Là người xem có thể xem lại nhiều lần nội dung bài trình chiếu mà không nhất thiết phải có tác giả trực tiếp trình bày.
  4. Cả 3 đáp án trên.

Câu 2: Create là câu lệnh có chức năng là

  1. Mở bản mẫu. B. Áp dụng mẫu định dạng cho trang chiếu được chọn.

C. Chọn ảnh minh họa. D. Thay đổi thứ tự trang chiếu.

Câu 3: Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?

  1. Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu.
  2. Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu.
  3. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu.
  4. Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu.

Câu 4: Phương án nào sai trong các phương án sau.

  1. Ta không thể thay đổi được bố cục, định dạng, nội dung trang chiếu của bản mẫu.
  2. Mẫu định dạng trang chiếu được thiết kế với màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ,… Khi được chọn, mặc định mẫu định dạng sẽ được áp dụng thống nhất cho toàn bộ các trang trong bài trình chiếu.
  3. Trong bản mẫu, bố cục, định dạng trang chiếu và cấu trúc nội dung bài trình chiếu được thiết kế một cách chuyên nghiệp, phù hợp với chủ đề trình chiếu.
  4. Bản mẫu gợi ý các nội dung cần có cho bài trình chiếu; có thể chỉnh sửa, chia sẻ, tái sử dụng bản mẫu.
docx 4 trang Lưu Chiến 03/07/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Phượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_8_nam_hoc_2023_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Trần Thị Phượng (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Đề số 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM). Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Bản mẫu là gì? A.Là bản thiết kế của một hoặc một nhóm các trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx. B. Là một trang chiếu có màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, được thiết kế sẵn theo chủ đề. C. Là người xem có thể xem lại nhiều lần nội dung bài trình chiếu mà không nhất thiết phải có tác giả trực tiếp trình bày. D.Cả 3 đáp án trên. Câu 2: Create là câu lệnh có chức năng là A.Mở bản mẫu. B. Áp dụng mẫu định dạng cho trang chiếu được chọn. C. Chọn ảnh minh họa. D. Thay đổi thứ tự trang chiếu. Câu 3: Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu? A.Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu. B. Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu. C. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu. D.Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu. Câu 4: Phương án nào sai trong các phương án sau. A.Ta không thể thay đổi được bố cục, định dạng, nội dung trang chiếu của bản mẫu. B. Mẫu định dạng trang chiếu được thiết kế với màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, Khi được chọn, mặc định mẫu định dạng sẽ được áp dụng thống nhất cho toàn bộ các trang trong bài trình chiếu. C. Trong bản mẫu, bố cục, định dạng trang chiếu và cấu trúc nội dung bài trình chiếu được thiết kế một cách chuyên nghiệp, phù hợp với chủ đề trình chiếu. D.Bản mẫu gợi ý các nội dung cần có cho bài trình chiếu; có thể chỉnh sửa, chia sẻ, tái sử dụng bản mẫu. Câu 5: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính: A.Xác định bài toán -> Viết chương trình -> Mô tả thuật toán B. Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán -> Viết chương trình C. Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình D.Viết chương trình -> Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán Câu 6: Thuật toán là gì? A. Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. B. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước. C. Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
  2. D. Tất cả đều sai Câu 7: Có mấy kiểu dữ liệu phổ biến? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Biến là gì? A.Là các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán. B. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình. C. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. D.Cả 3 đáp án trên. Câu 9: Đâu là dữ liệu kiểu logic? A.Số nguyên, số thực, số tự nhiên, B. Dãy kí tự. C. Đúng (true), sai (false). D. Cả 3 đáp án trên. Câu 10: Biểu thức là gì? A.Là các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán. B. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình. C. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. D.Là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các hàm để trả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM). Bài 1 (2 điểm): Em hãy liệt kê lần lượt các bước của thuật toán điều khiển nhân vật di chuyển theo đường đi là cạnh của tam giác đều bằng ngôn ngữ tự nhiên Bài 2 (2 điểm): Cho các dữ liệu sau, em hãy chỉ ra hằng, biến, biểu thức và kiểu xâu kí tự tương ứng với từng dữ liệu đó: • Khối 8 • Góc quay = 360/n • n, số bước • Bài 3 (1 điểm): Em hãy viết sơ đồ khối mô tả đường đi của nhân vật là một hình tam giác đều. HẾT
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM – ĐỀ 1 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A D A B A C B C D II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM). Đáp án Biểu điểm Bài 1 (2 điểm). - Bắt đầu 0,25đ - Lần lặp = 1 0,25đ - Sử dụng vòng lặp 0,25đ - Nếu Lần lặp 3 thì kết thúc. 0,25đ Bài 2 (2 điểm). - Khối 8 kiểu xâu kí tự 0,5đ - Góc quay = 360/n: biểu thức 0,5đ - n, số bước biến 0,5đ -π hằng 0,5đ Bài 3 (1 điểm). 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Trần Thị Phượng Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng