Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
1. Lý thuyết
1.1. Thiên nhiên và con người ở các châu lục khác
- Đông Nam Á đất liền – hải đảo
+ Trình bày đặc điểm của hai loại gió mùa ở khu vực Đông Nam Á?
+ Giải thích vì sao có sự khác nhau giữa hai loại gió mùa đó?
- Đặc điểm cư dân, kinh tế, xã hội Đông Nam Á
+ Trình bày những đặc điểm dân cư của các nước Đông Nam Á?
+ Nêu những thuận lợi, khó khăn về dân cư trong sự phát triển kinh tế xã hội ở khu vực Đông Nam Á?
+ Trình bày đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á?
+ Nhờ những điều kiện nào mà kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh?
- Hiệp hội Đông Nam Á (ASEAN)
+ Các thành viên của hiệp hội
+ Trình bày quá trình hình thành và mục tiêu hoạt động của hiệp hội các nước Đông Nam Á?
+ Cho biết những thuận lợi và khó khăn mà Việt Nam gặp phải khi gia nhập ASEAN?
1.1. Thiên nhiên và con người ở các châu lục khác
- Đông Nam Á đất liền – hải đảo
+ Trình bày đặc điểm của hai loại gió mùa ở khu vực Đông Nam Á?
+ Giải thích vì sao có sự khác nhau giữa hai loại gió mùa đó?
- Đặc điểm cư dân, kinh tế, xã hội Đông Nam Á
+ Trình bày những đặc điểm dân cư của các nước Đông Nam Á?
+ Nêu những thuận lợi, khó khăn về dân cư trong sự phát triển kinh tế xã hội ở khu vực Đông Nam Á?
+ Trình bày đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á?
+ Nhờ những điều kiện nào mà kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh?
- Hiệp hội Đông Nam Á (ASEAN)
+ Các thành viên của hiệp hội
+ Trình bày quá trình hình thành và mục tiêu hoạt động của hiệp hội các nước Đông Nam Á?
+ Cho biết những thuận lợi và khó khăn mà Việt Nam gặp phải khi gia nhập ASEAN?
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 8 1. Lý thuyết 1.1. Thiên nhiên và con người ở các châu lục khác - Đông Nam Á đất liền – hải đảo + Trình bày đặc điểm của hai loại gió mùa ở khu vực Đông Nam Á? + Giải thích vì sao có sự khác nhau giữa hai loại gió mùa đó? - Đặc điểm cư dân, kinh tế, xã hội Đông Nam Á + Trình bày những đặc điểm dân cư của các nước Đông Nam Á? + Nêu những thuận lợi, khó khăn về dân cư trong sự phát triển kinh tế xã hội ở khu vực Đông Nam Á? + Trình bày đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á? + Nhờ những điều kiện nào mà kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh? - Hiệp hội Đông Nam Á (ASEAN) + Các thành viên của hiệp hội + Trình bày quá trình hình thành và mục tiêu hoạt động của hiệp hội các nước Đông Nam Á? + Cho biết những thuận lợi và khó khăn mà Việt Nam gặp phải khi gia nhập ASEAN? 1.2. Địa lý Việt Nam - Việt Nam, đất nước con người, vị trí địa lý của lãnh thổ Việt Nam + Vị trí của Việt Nam trên bản đồ thế giới? - Vị trí địa lý của lãnh thổ Việt Nam + Trình bày vị trí địa lí, giới hạn và phạm vi lãnh thổ của nước ta? - Lịch sử phát triển tự nhiên của Việt Nam + Việt Nam là 1 trong những quốc gia tiêu biểu cho bản sắc thiên nhiên, văn hoá, lịch sử của khu vực Đông Nam Á? - Đặc điểm tài nguyên khoáng sản, đất, sinh vật của Việt Nam
- - Đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi của Việt Nam - Tự nhiên, kinh tế, xã hội địa hình của các miền ở Việt Nam: miền Bắc, Đông Bắc bộ, Tây Bắc bộ, Bắc Trung bộ, Tây Nam bộ, Nam bộ 2. Luyện tập Câu 1. Kiểu khí hậu nào sau đây là đặc trưng của Đông Nam Á? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Khí hậu núi cao. C. Nhiệt đới khô. D. Ôn đới gió mùa. Chọn A. Câu 2. Phần lớn dân cư Đông Nam Á phân bố ở khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng và vùng ven biển. B. Đồi núi thấp, vùng trung du. C. Ven biển và các hải đảo. D. Đồi trung du và bán bình nguyên. Chọn A. Câu 3. Đa số người Thái Lan theo tôn giáo nào sau đây? A. Ki-tô giáo. B. Ấn Độ giáo. C. Hồi giáo. D. Phật giáo. Chọn D. Câu 4. Điều kiện nào sau đây không phải là thuận lợi để phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á? A. Nhân công dồi dào, giá rẻ. B. Tranh thủ được vốn nước ngoài.
- C. Giàu tài nguyên thiên nhiên. D. Thường xuyên xảy ra thiên tai. Chọn D. Câu 5. Các quốc gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á là A. Indonesia, Việt Nam, Brunei, Myanmar, Thái Lan. B. Singapore, Philippines, Malaysia, Indonesia, Thái Lan. C. Thái Lan, Malaysia, Singapore, Philippines, Brunei. D. Thái Lan, Malaysia, Singapore, Việt Nam, Indonesia. Chọn B. Câu 6. Những năm đầu các nước trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á hợp tác về lĩnh vực nào sau đây? A. Giáo dục. B. Văn hóa. C. Kinh tế. D. Quân sự. Chọn D. Câu 7. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển là mục tiêu A. tổng quát của ASEAN. B. trong chính sách của ASEAN. C. cụ thể của từng quốc gia trong ASEAN. D. của ASEAN và các nước, vùng lãnh thổ. Chọn A. Câu 8. Nước Việt Nam nằm ở A. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
- B. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới. C. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. D. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á. Chọn D. Câu 9. Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh/thành nào sau đây? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau. Chọn B. Câu 10. Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới? A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. C. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. D. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển. Chọn A. Câu 11. Vùng biển của Việt Nam là một phần của A. biển Xu-Lu. B. biển Gia-va. C. biển Hoa Đông. D. biển Đông. Chọn D. Câu 12. Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu nào sau đây?
- A. Cận nhiệt gió mùa. B. Ôn đới gió mùa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Xích đạo. Chọn C. Câu 13. Dãy núi nào sau đây của nước ta chạy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam? A. Đông triều. B. Sông gâm. C. Hoàng Liên Sơn. D. Ngân sơn. Chọn C. Câu 14. Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là A. đồi núi. B. đồng bằng. C. bán bình nguyên. D. đồi trung du. Chọn A. Câu 15. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng A. 55% của phần đất liền Việt Nam. B. 65% của phần đất liền Việt Nam. C. 75% của phần đất liền Việt Nam. D. 85% của phần đất liền Việt Nam. Chọn D. Câu 16. Đặc điểm địa hình không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc là
- A. hướng Đông Bắc - Tây Nam. B. có hai sườn không đối xứng. C. có nhiều nhánh núi nằm ngang. D. vùng đồi núi thấp. Chọn A. Câu 17. Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là A. Tây - Đông. B. Đông Bắc - Tây Nam. C. Tây Bắc - Đông Nam. D. Vòng cung. Chọn D. Câu 18. Vùng núi Đông Bắc là một vùng đồi núi A. khá cao. B. trung bình. C. thấp. D. cao. Chọn C. Câu 19. Tính chất nhiệt đới của khí hậu có biểu hiện nào sau đây? A. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt, mùa khô và mùa mưa. B. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. C. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 210C. D. Lượng mưa trung bình 1500-2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%. Chọn C. Câu 20. Miền khí hậu phía Bắc có đặc điểm nào sau đây?
- A. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô. B. Nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa và khô sâu sắc. C. Nhiệt độ cao nhưng có một mùa đông lạnh giá. D. Có mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều. Chọn D.