Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lý Lớp 8 - Đề số 3 (Có đáp án)

nâng được 800kg lên cao 5m trong 30s. Hãy so sánh công suất của hai
cần cẩu.
A. Công suất của cần cẩu A lớn hơn.
B. Công suất của cần cẩu Đ lớn hơn.
C. Công suất của hai cần cẩu băng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh.
Câu 2: Một vật M nặng 110N được treo ở độ cao 5m và một vật N nặng
100N đang rơi xuống dưới từ độ cao 5,5m. Cơ năng cùa vật
A. M lớn hơn của vật N. B. M bằng của vật N.
C. M nhỏ hơn của vật N. D. Cả B, C đều sai.
Câu 3: Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu
6m lên. Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?
A. 18W B. 360W C. 12W D. 720W
Câu 4: Một chiếc ô tô chuyển động đều đi được đoạn đường 36km trong
30 phút. Công suất của ô tô là 10kW. Lực cản lên ô tô là:
A. 100N B. 600N C. 500N. D. 250N
Câu 5: Một vận động viên điền kinh với công suất 600W đã chạy quãng
đường l00m hết 10 giây. Một công nhân xây dựng đã sử dụng ròng rọc
động để nâng một khối vật liệu nặng 650N lên cao 10m trong 20s.
A. Vận động viên thực hiện công suất lớn hơn người công nhân.
B. Vận động viên thực hiện công suất nhỏ hơn người công nhân
C. Vận động viên thực hiện công suất bằng người công nhân.
D. Cả A, B đều sai.
Câu 6: Khi nhiệt độ của một miếng đồng tăng thì
A. Thể tích của mỗi nguyên tử đồng tăng.
B. Khoảng cách giữa các nguyên tử đồng tăng
C. Số nguyên tử đồng tăng.
D. Cả ba phương án ưên đều không đúng.
Câu 7: Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn trong một chất khí khi
A. Giảm nhiệt độ của khối khí.
B. Tăng nhiệt độ của khối khí.
C. Tăng độ chênh lệch nhiệt độ trong khối khí.
D. Cho khối khí dãn nở.
pdf 3 trang Ánh Mai 08/03/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lý Lớp 8 - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_45_phut_hoc_ki_2_mon_vat_ly_lop_8_de_so_3_co_dap.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lý Lớp 8 - Đề số 3 (Có đáp án)

  1. Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lý lớp 8 - Đề số 3 Câu 1: Cần cẩu A nâng được l000kg lên cao 6m trong 1 phút, cần cẩu B nâng được 800kg lên cao 5m trong 30s. Hãy so sánh công suất của hai cần cẩu. A. Công suất của cần cẩu A lớn hơn. B. Công suất của cần cẩu Đ lớn hơn. C. Công suất của hai cần cẩu băng nhau. D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh. Câu 2: Một vật M nặng 110N được treo ở độ cao 5m và một vật N nặng 100N đang rơi xuống dưới từ độ cao 5,5m. Cơ năng cùa vật A. M lớn hơn của vật N. B. M bằng của vật N. C. M nhỏ hơn của vật N. D. Cả B, C đều sai. Câu 3: Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên. Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là bao nhiêu? A. 18W B. 360W C. 12W D. 720W Câu 4: Một chiếc ô tô chuyển động đều đi được đoạn đường 36km trong 30 phút. Công suất của ô tô là 10kW. Lực cản lên ô tô là: A. 100N B. 600N C. 500N. D. 250N Câu 5: Một vận động viên điền kinh với công suất 600W đã chạy quãng đường l00m hết 10 giây. Một công nhân xây dựng đã sử dụng ròng rọc động để nâng một khối vật liệu nặng 650N lên cao 10m trong 20s. A. Vận động viên thực hiện công suất lớn hơn người công nhân. B. Vận động viên thực hiện công suất nhỏ hơn người công nhân C. Vận động viên thực hiện công suất bằng người công nhân. D. Cả A, B đều sai. Câu 6: Khi nhiệt độ của một miếng đồng tăng thì A. Thể tích của mỗi nguyên tử đồng tăng. B. Khoảng cách giữa các nguyên tử đồng tăng C. Số nguyên tử đồng tăng. D. Cả ba phương án ưên đều không đúng. Câu 7: Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn trong một chất khí khi A. Giảm nhiệt độ của khối khí. B. Tăng nhiệt độ của khối khí. C. Tăng độ chênh lệch nhiệt độ trong khối khí. D. Cho khối khí dãn nở. Câu 8: Khi chuyển động nhiệt của các phân từ cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi? A. Nhiệt độ.
  2. B. Thể tích. C. Khối lượng. D. Nhiệt năng. Câu 9: Chọn câu trà lời sai. Hãy nêu những quá trình qua đó có thể thấy nhiệt năng của một đối khí một công được thực hiện. A. Cọ xát vật đó với vật khác. B. Va chạm giữa vật đó với vật khác C. Nén vật đó. D. Cho vật tiếp xúc với một vật khác có nhiệt độ khác với nhiệt độ của vật. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Động năng là cơ năng của vật có được do dạng chuyển động. B. Vật có động năng có khả năng sinh công. C. Động năng của vật không thay đổi khi vật chuyển động đều. D. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vận tốc, không phụ thuộc các đại lượng khác của vật. Phần tự luận Câu 11: Ta có thể có các cách nào để nhiệt năng của một vật tăng lên? Câu 12: Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20s. Người ấy phải dùng một lực 180N. Tính công và công suất của người kéo. Câu 13: Nam thực hiện được một công 36kJ trong thời gian 10 phút, An thực hiện một công 42kJ trong thời gian 14 phút. Ai làm việc khỏe hơn, vì sao? Đáp án Đề kiểm tra 45 phút Vật lý 8 Câu 1: B Công suất cần cẩu A là P1 = A/t = 1000.10.6/60 = 1000W Công suất cần cẩu B là P2 = A/t = 800.10.5/30 = 1333W Vậy P1 > P2 Câu 2: B Cơ năng của vật M là W1 = Ph = 110.5 = 550J Cơ năng cùa vật N là W1 = Ph = 100.5,5 = 550J Vậy cơ năng của vật M bằng vật N. Câu 3: C Ta có công kéo gàu nước A = 10m.h => P = 10mh/t = 60.6/30 = 12W
  3. Câu 4: C Công của ô tô là A = P.t = F.s => F = P.t/s = 10000.30.60/36000 = 500N Lực cản lên ô tô bằng lực kéo nên Fc = 500N Câu 5: A Công suất vận động viên là P1 = 600W Công suất công nhân là P2 = A/t = 650.10/20 = 325W Vậy P1 > P2 Câu 6: B Khi nhiệt độ cùa một miếng đồng tăng thì khoảng cách giữa các nguyên tử đồng tăng. Câu 7: B Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn trong một chất khí khi tăng nhiệt độ cùa khối khí. Câu 8: C Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì khối lượng của vật không thay đổi. Câu 9: D Cho vật tiếp xúc với một vật khác có nhiệt độ khác với nhiệt độ của vật thì nhiệt năng của một vật biến đổi mà không thực hiện công. Câu 10: D Động năng của vật phụ thuộc vận tốc và cả khối lượng vật. Câu 11: Ta có hai cách làm thay đổi nhiệt năng của một vật đó là thực hiện công hoặc truyền cho vật một nhiệt lượng. Câu 12: Công thực hiện của người kéo: A = F.s = 180.8 = 1440J. Công suất của người kéo: P = A/t = 1440/20 = 72W Câu 13: Xác định công suất của Nam: P1 = 36000/600 = 60W Công suất của An: P2 = 42000/840 = 50W Công suất của Nam lớn hơn công suất của An, có thể kết luận Nam làm việc khỏe hơn An.