Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1. Trong các vật sau đây vật nào có thế năng:

            A. quả bóng bay trên cao.                          C. hòn bi lăn trên mặt sàn.

            B. con chim đậu trên nền nhà.                   D. quả cầu nằm trên mặt đất. .

Câu 2. Khi nhiệt độ của vật tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:

            A. chuyển động không ngừng.                         

B. chuyển động nhanh lên.

            C. chuyển động chậm lại.                                 

D. chuyển động theo một hướng nhất định

Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải của nhiệt lượng là gì?

A.Nm               B.kJ              C. J            D. Pa

Câu 4. Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải bức xạ nhiệt?

  1. Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến Trái Đất.
  2. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò.
  3. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng.
  4. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn.

Câu 5. Một máy cày hoạt động trong 3 phút máy đã thực hiện được một công là 9414J. Công suất của máy cày là:

           A. 325W                     B. 523W                                C. 54,2W                   D. 52,3W.

Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?

A. Giữa chúng có khoảng cách. 
B. Chuyển động hỗn độn không ngừng. 
C. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng thấp. 

D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. 

doc 5 trang Ánh Mai 28/02/2023 5860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_8_nam_hoc_2021_2022_co.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: VẬT LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp Cấp Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL độ độ cao thấp TNKQ TL T TL N K Q 1.Định 1. Nêu được định luật về . luật về công: Không một máy cơ công đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. Số câu 1 0 1 1 Số 0,5 0 0,5 0,5 điểm 5% 0% 5 5 Tỉ lệ % % % 2. Công 1.Nêu được khái niệm công 1.Dựa vào công thức 1.Tính được suất suất. Viết được công thức tính công suất tính công suất thông tính công suất. được các đại lượng còn qua tính công. 2. Biết được đơn vị và các lại. đại lượng trong công thức tính công suất. Số câu 1 1 1 1 2 3 Số 1 0,5 2 0,5 3 3,5 điểm 10% 5% 20% 5 3 35 Tỉ lệ % % % % 3. Cơ 1.Biết được khi nào vật có Hiểu được các dạng năng. thế năng, động năng. năng lượng mà vật có được. Số câu 1 0 1 0 2 0 2 Số 0,5 0 0,5 0 1 0 1 điểm 5% 5% 10 0 10
  2. Tỉ lệ % % % 4.Tính 1.Biết các chất được cấu tạo 1.Hiểu được sự chuyển . chất từ những hạt riêng biệt gọi là động của phân tử, của các phân tử, nguyên tử. Giữa nguyên tử có liên quan nguyên chúng có khoảng cách. Các đến nhiệt độ tử, phân tử, nguyên tử có phân khoảng cách tử Số câu 2 1 3 3 Số 1 0,5 1,5 1,5 điểm 10% 5% 15 15 Tỉ lệ% % % 5.Các 1.Nêu đươc thế nào là nhiệt 3.Hiểu được các cách 1.Vận hình lượng, đơn vị nhiệt lượng. làm biến đổi nhiệt năng dụng thức 2.Nhận biết được các hình và cho được ví dụ giải truyền thức truyền nhiệt. thích nhiệt được một số hiện tượng thực tế Số câu 2 1 1 1 3 2 5 Số 1 0,5 1 1 1,5 2 3,5 điểm 10% 5% 10% 10% 15 10 35 Tỉ lệ % % % % Tổng 6 1 4 1 1 1 14 số câu Tổng 3 1 2 1 2 1 10 số điểm 10 Tỉ lệ % 30% 10% 20% 10% 20% 10% 0 %
  3. ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các vật sau đây vật nào có thế năng: A. quả bóng bay trên cao. C. hòn bi lăn trên mặt sàn. B. con chim đậu trên nền nhà. D. quả cầu nằm trên mặt đất. . Câu 2. Khi nhiệt độ của vật tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật: A. chuyển động không ngừng. B. chuyển động nhanh lên. C. chuyển động chậm lại. D. chuyển động theo một hướng nhất định Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải của nhiệt lượng là gì? A.Nm B.kJ C. J D. Pa Câu 4. Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải bức xạ nhiệt? A. Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến Trái Đất. B. Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò. C. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng. D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn. Câu 5. Một máy cày hoạt động trong 3 phút máy đã thực hiện được một công là 9414J. Công suất của máy cày là: A. 325W B. 523W C. 54,2W D. 52,3W. Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử? A. Giữa chúng có khoảng cách. B. Chuyển động hỗn độn không ngừng. C. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng thấp. D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. Câu 7. Dùng ròng rọc động thì: A. thay đổi chiều của lực tác dụng. B. được lợi 2 lần về lực và thiệt 2 lần về đượng đi. C. chỉ được lợi về đường đi. D. được lợi về lực và đường đi. Câu 8. Vật không có động năng là: A. hòn bi nằm yên trên sàn nhà C. hòn bi lăn trên sàn nhà. B. máy bay đang bay D. ô tô đang chạy trên đường. Câu 9. Khi các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Nhiệt độ C.Thể tích B. B.Khối lượng D.Nhiệt năng Câu 10. Một vật hấp thụ nhiệt tốt hơn khi có bề mặt: A. sần sùi và màu sẫm C. sần sùi và sáng màu B. nhẵn và màu sẫm D. láng và sẫm màu II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Nhiệt lượng là gì? Nêu đơn vị và kí hiệu của nhiệt lượng? Câu 2. ( 1 điểm) Nêu hai cách làm biến đổi nhiệt năng và cho ví dụ minh hoạ cho mỗi cách? Câu 3.(1 điểm) Tại sao nồi, xoong thường làm bằng kim loại, còn bát đĩa thường làm bằng sứ ?
  4. Câu 4. ( 2điểm) Một con ngựa kéo một cái xe với lực kéo không đổi 150N và đi được 120m trong 3 phút. a)Tính công của lực kéo của con ngựa? b)Tính công suất của ngựa? Cho biết ý nghĩa số công suất của ngựa? Hết Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ; Số báo danh:
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D C D C B A C A II.TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Nhiệt lượng là phần nhiệt năng vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá 0,5đ 1 trình truyền nhiệt (1đ) Nhiệt lượng kí hiệu là : Q 0,5đ Đơn vị là Jun( J) hoặc kiloJun( k J) Cách 1: Thực hiện công. 0,5 2 Vd: đúng. (1đ) Cách 2: Truyền nhiệt 0,5 vd 3(1đ) Giải thích: Nồi, xoong dùng để nấu chín thức ăn. Làm nồi xoong bằng kim loại vì kim loại dẫn nhiệt tốt làm cho thức ăn nhanh chín. Bát đĩa dùng để đựng thức ăn, muốn cho thức ăn lâu bị nguội thì bát đĩa làm bằng sứ là tốt nhất vì sứ là chất dẫn nhiệt kém. Tóm tắt: Giải: Tóm tắt 4 F = 150N Công của lục kéo của con ngựalà: 0,5đ (2đ) s = 120m A = F . s = 150 . 120 = 18000J 0,5đ t = 3 phút = 180 s Công suất con ngựa là: A =? 0,5đ P = ? P = A/t = 18000/180 = 100 W Nêu đúng ý nghĩa ( 0,5đ)