Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Thủy (Có đáp án)

PHẦN I. Trắc nghiệm (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.

Câu 1: Khu vực nào của châu Á là nơi qua lại giữa 3 châu lục?

A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Đông Á. D. Nam Á.

Câu 2: Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là :

A.Vàng. B. Đồng. C. Kim cương. D. Dầu mỏ.

Câu 3: Ngành công nghiệp phát triển nhất khu vực Tây Nam Á là:

  1. Chế biến lương thực thực phẩm. B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

C.Khai thác và chế biến dầu mỏ. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 4: Dãy núi Hi-ma-lay-a cao nhất châu Á nằm ở khu vực:

A. Nam Á. B. Đông Á C. Đông Nam Á. D. Trung Á.

Câu 5: Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Á là:

A. Lưỡng Hà. B. Ấn Hằng. C. Hoa Bắc. D. Hoa Trung.

Câu 6: Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là:

A. Nam Á. B. Đông Á C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á.

Câu 7: Khu vực có số dân đông nhất châu Á là:

A. Nam Á. B. Đông Á C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á.

Câu 8: Nhật Bản là quốc gia nằm trong khu vực nào của châu Á:

A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á

C. Đông Á D. Trung Á.

Câu 9: Giá trị sản lượng công nghiệp Ấn Độ đứng thứ mấy trên thế giới:

A. 10. B.11. C. 12. D.13

Câu 10: Khu vực Đông Á bao gồm những quốc gia và vùng lãnh thổ nào:

  1. Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan.
  2. Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản, Hải Nam.
  3. Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan.
  4. Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ.
docx 4 trang Lưu Chiến 27/07/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_8_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Thủy (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN: ĐỊA LÝ 8 Thời gian làm bài 45’không kể thời gian giao đề A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Biết điều Biết điều Khu vực kiện tự kiện tự Tây Nam Á nhiên, nhiên, kinh tế kinh tế TNA. TNA. Số câu 3 3 Số điểm 1,2đ 1,2đ Tỉ lệ % 12% 12% Chủ đề 2: Biết điều Hiểu Đặc Biết điều kiện tự điểm kiện tự Khu vực sông nhiên, dân Mêkong nhiên, dân Nam Á. cư, kinh tế cư, kinh tế NA. NA. Số câu 5 1 5 1 Số điểm 2,0đ 1,0 2,0đ 1,0 Tỉ lệ% 20% 10% 20% 10% Chủ đề 3: Biết điều Hiểu Nhận xét Biết điều Khu vực kiện tự đặc sự phát kiện tự điểm triển KT nhiên, dân cư Đông Á nhiên, dân các nước ĐA. Hiểu cư ĐA. tự nhiên Đông Á đặc điểm tự nhiên ĐA ĐA Số câu 2 2 1 4 1 Số điểm 0,8đ 0,8đ 2,0đ 1,6đ 2,0đ Tỉ lệ% 8% 8% 20% 16% 20% Chủ đề 4: Hiểu Vận dụng . Hiểu đặc Khu vực đặc kiến thức điểm tự Đông Nam điểm giải thích nhiên ĐA tự cây trồng Á nhiên ở địa ĐA phương Số câu 3 1 3 1 Số điểm 1,2đ 1,0đ 1,2đ 1,0đ Tỉ lệ% 12% 10% 12% 10% Tổng số câu 10 6 2 18 Tổng số 4,0đ 3,0 đ 3,0đ 10đ điểm 40% 30% 30% 100% Tỷ lệ %
  2. B. ĐỀ ĐỀ 1: PHẦN I. Trắc nghiệm (6,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Câu 1: Khu vực nào của châu Á là nơi qua lại giữa 3 châu lục? A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Đông Á. D. Nam Á. Câu 2: Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là : A.Vàng. B. Đồng. C. Kim cương. D. Dầu mỏ. Câu 3: Ngành công nghiệp phát triển nhất khu vực Tây Nam Á là: A. Chế biến lương thực thực phẩm. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C.Khai thác và chế biến dầu mỏ. D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 4: Dãy núi Hi-ma-lay-a cao nhất châu Á nằm ở khu vực: A. Nam Á. B. Đông Á C. Đông Nam Á. D. Trung Á. Câu 5: Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Á là: A. Lưỡng Hà. B. Ấn Hằng. C. Hoa Bắc. D. Hoa Trung. Câu 6: Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là: A. Nam Á. B. Đông Á C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 7: Khu vực có số dân đông nhất châu Á là: A. Nam Á. B. Đông Á C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 8: Nhật Bản là quốc gia nằm trong khu vực nào của châu Á: A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Đông Á D. Trung Á. Câu 9: Giá trị sản lượng công nghiệp Ấn Độ đứng thứ mấy trên thế giới: A. 10. B.11. C. 12. D.13 Câu 10: Khu vực Đông Á bao gồm những quốc gia và vùng lãnh thổ nào: A. Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan. B. Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản, Hải Nam. C. Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan. D. Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ. Câu 11: Phần hải đảo của Đông Á thường xuyên có núi lửa và động đất do nằm ở khu vực: A. Thường xuyên có bão. B. Có nhiều khoáng sản. B. Vòng đai lửa Thái Bình Dương. D. Có nhiều loại gió hoạt động. Câu 12: Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên là bán đảo Trung Ân vì : A. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Ấn Độ. B. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Việt Nam C. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Lào. D. Nằm giữa hai nước Trung Quốc và Cam-pu-chia. Câu 13: Cây lương thực quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á thích hợp với khí hậu nhiệt đới gió mùa là: A. Lúa mạch. B.Lúa mì. C.Ngô. D. Lúa gạo. Câu 14: Khu vực nào là cầu nối giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, giữa châu Á và châu Đại Dương: A. Nam Á. B. Đông Á C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 15: Đất nước mặt trời mọc là tên gọi thứ hai của nước: A. Trung Quốc. B.Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Triều Tiên.
  3. PHẦN II. Tự luận ( 4,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Em hãy cho biết Sông Mê Công chảy qua những quốc gia nào? Cửa sông thuộc địa phận nước nào, đổ vào biển nào ? :( 1.0 điểm ) Câu 2 (1,0 điểm): Bạn A và bạn B tranh luận với nhau: bạn A cho rằng ở Hải Phòng trồng được nhiều loại cây lương thực như lúa gạo, lúa mì, khoai bạn B thì cho rằng lúa mì không trồng được ở địa phương mình. Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai? Hãy giải thích để các bạn hiểu vấn đề trên. Câu 3 (2,0 điểm): Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Bảng: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) và bình quân GDP đầu người của một số quốc gia Đông Á năm 2001 (%). Quốc gia Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ GDP/người (USD) Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 33400 Hàn Quốc 4,5 41,4 54,1 8861 Trung Quốc 15 52 33 911 Dựa vào bảng số liệu nhận xét sự phát triển kinh tế của một số nước Đông Á?
  4. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẪM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC TRƯỜNG THCS THÁI SƠN 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÝ 8 Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm ) Mỗi câu đúng 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D C A B A B C A A C A D C C đề 1 Phần II.Tự luận ( 4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Sông Mê Công - Sông Mê Công chảy qua 6 quốc gia : Bắt nguồn Vân Nam (TQ), (1.0 Myanma, Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam. 0,5đ điểm) - Cửa sông thuộc địa phận của Việt Nam và đổ vào biển Đông 0,5đ Câu 2 - Bạn B nói đúng, Bạn A nói sai. 0,25đ - Vì: Lúa gạo và lúa mì thích hợp với đặc điểm địa hình, khí hậu, đất, chế (1.0 độ nước khác nhau. 0.25đ điểm) - Hải Phòng có khí hậu gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều, đất phù sa màu mỡ 0,25đ phù hợp với sự phát triển của cây lúa nước. - Cây lúa mì thích hợp với vùng đất cao và khí hậu khô hơn nên không trồng 0.25đ được ở Hải Phòng. Câu 3 * Nhận xét: (2,0 Trình độ phát triển KT của các nước Đông Á không đồng đều: 0,5đ điểm) - Nhật Bản là nước phát triển cao, thể hiện: thu nhập bình quân đầu người cao 33400USD, trong cơ cấu GDP ngành DV chiếm tỉ trọng cao nhất 0.5đ 66,4%, ngành CN chiếm tỉ trọng cao 32,1%, ngành NN chiếm tỉ trọng nhỏ nhất 1,5%. - Hàn Quốc là nước công nghiệp mới, thể hiện: thu nhập bình quân đầu 0.5đ người ở mức trung bình trên 8816 USD, trong cơ cấu GDP ngành DV chiếm tỉ trọng cao nhất 54,1%, ngành CN chiếm tỉ trọng cao 41,4%, ngành NN chiếm tỉ trọng nhỏ nhất 4,5%. - Trung Quốc là nước đang phát triển có tốc độ CN hóa nhanh song NN vẫn đóng vai trò quan trọng, thể hiện: thu nhập bình quân đầu người ở mức trung 0,5đ bình dưới 911USD, trong cơ cấu GDP ngành CN chiếm tỉ trọng cao nhất 52%, ngành DV chiếm tỉ trọng cao thứ hai 33%, ngành NN chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng vẫn còn 15%. Xác nhận của BGH Xác nhận của tổ chuyên GV ra đề môn Dư Thị Khiến Bùi Thị Thủy