Đề kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Lưu Thị Chiên (Có đáp án)

Câu 1. Cho phương trình: a P + b O2  c P2O5. Hệ số a,b,c lần lượt là

A. 1,1,1. B. 4,5,2. C. 2,5,4. D. 5,2,4.

Câu 2. Để chỉ 2 phân tử oxi ta viết

A. 2O2. B. O2. C. 2O. D. O.

Câu 3. Tỉ khối của khí đinitơ oxit (N2O) so với khí hiđro (H2) là

A. 11. B. 22. C. 33. D. 44.

Câu 4. Thể tích của 0,5 mol khí oxi là

A. 22,4 lít. B. 11,2 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.

Câu 5. Chất nào sau đây có khối lượng mol là 102 g/mol

A. Al2O3. B. CO2. C. CuO. D. NaCl.

Câu 6 . Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam Magie với 3,2 gam khí oxi. Sau phản ứng thu được Magie oxit. Khối lượng Magie oxit là

A. 1,6g. B. 4g. C. 6g. D. 8g.

Câu 7. Hợp chất COx có khối lượng mol là 44 g/mol. Giá trị của x là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 8. Trong công thức N2O3 thì N có hóa trị là

A. I. B. II. C. III. D. V.

Câu 9: Phân tử Canxi cacbonat gồm 1Ca, 1C và 3O có CTHH là

A. CaCO3. B. CaCO3. C. Ca1C1O3. D. Ca1CO3


pdf 13 trang Lưu Chiến 08/07/2024 620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Lưu Thị Chiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_202.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Lưu Thị Chiên (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: HOÁ HOC 8 Năm h ọ c 2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút I.Mục tiêu: 1. Kiến thức - Kiểm tra được những kiến thức cơ bản đã học học kì I 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng làm bài tập - Rèn kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, tư duy logic 3. Phẩm chất - Giáo dục thái độ nghiêm túc khi làm bài - Yêu thích môn học 4. Định hướng phát triển năng lực - Năng lực chung: tự học, tư duy sáng tạo - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán hoá học, năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào đời sống II. Hình thức kiểm tra: Đề kiểm tra câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan 30 câu (10đ) Đảm bảo cả nội dung kiểm tra về kiến thức và kĩ năng. III. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I STT STT Tên chủ đề Pham vị kiến thức Mức độ nhận thức câu Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng thấp cao 1 2 Chất – Cách biểu diễn công 1 2 9 nguyên tử - thức hoá học 1 3 11 phân tử Ý nghĩa của công thức 1 hoá học
  2. 4 8 Tính hoá trị nguyên tố 1 5 25 Sự biến đổi - Nêu được khái niệm 1 6 27 chất- phản phản ứng hoá học 1 ứng hoá -Nêu được diễn biến của học phản ứng hoá học 7 17 Nội dụng định luật bảo 1 toàn khối lượng 8 22 - Viết được biểu thức 1 của định luật 9 6 -Vận dụng tính được 1 10 23 khối lượng các chất chứ 1 biết trong phản ứng 11 12 Xác định tỉ lệ giữa các 1 chất trong phản ứng 12 13 Cân bằng PTHH 1 13 1 Lập PTHH 1 14 26 1 15 28 Mol và tính Khái niệm mol 1 16 toán hoá Số avogadro 1 17 21 học Tính khối lượng mol của 1 nguyên tử, phân tử. 18 30 Tính số lượng nguyên 1 tử 19 19 Các công thức chuyển 1 đổi giữa m, n , V 20 3 Tính số mol, khối 1
  3. 21 4 lượng, thể tích của chất 1 22 5 1 23 7 1 24 10 1 25 14 1 26 16 1 27 20 Tìm tên kim loại 1 28 18 Giải thích 1 số hiện 1 tượng thực tế 29 19 Tính tỉ khối của 2 khí 1 30 15 So sánh sự nặng nhẹ 1 giữa 2 khí Tổng số câu 12 9 6 3 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tổng điểm 4 3 2 1
  4. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: HOÁ HOC 8 Năm h ọ c 2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 1 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất! Câu 1. Cho phương trình: a P + b O2 c P2O5. Hệ số a,b,c lần lượt là A. 1,1,1. B. 4,5,2. C. 2,5,4. D. 5,2,4. Câu 2. Để chỉ 2 phân tử oxi ta viết A. 2O2. B. O2. C. 2O. D. O. Câu 3. Tỉ khối của khí đinitơ oxit (N2O) so với khí hiđro (H2) là A. 11. B. 22. C. 33. D. 44. Câu 4. Thể tích của 0,5 mol khí oxi là A. 22,4 lít. B. 11,2 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít. Câu 5. Chất nào sau đây có khối lượng mol là 102 g/mol A. Al2O3. B. CO 2. C. CuO. D. NaCl. Câu 6 . Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam Magie với 3,2 gam khí oxi. Sau phản ứng thu được Magie oxit. Khối lượng Magie oxit là A. 1,6g. B. 4g. C. 6g. D. 8g. Câu 7. Hợp chất COx có khối lượng mol là 44 g/mol. Giá trị của x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Trong công thức N2O3 thì N có hóa trị là A. I. B. II. C. III. D. V. Câu 9: Phân tử Canxi cacbonat gồm 1Ca, 1C và 3O có CTHH là A. CaCO3. B. CaCO3. C. Ca1C1O3. D. Ca1CO3. Câu 10: Số mol của 20 gam CaCO3 là A. 0,2 mol . B. 0,3 mol . C. 0,4 mol. D. 0,5 mol. Câu 11: Số nguyên tử oxi trong phân tử Al(NO3)3 là
  5. A. 3. B. 7. C. 9. D. 12. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm trong lọ chứa khí oxi thu được 20,4 gam nhôm oxit (Al2O3) . PTHH của phản ứng là: A. Al + O2 Al2O3 B. 4Al + 3 O2 2 Al2O3 C. 2Al + O2 Al2O3 D. 2Al + 3 O2 Al2O3 Câu 13. Cho phương trình: 2 Fe + 3 Cl2 2 FeCl3. Tỉ lệ giữa số nguyên tử Fe: số phân tử Cl2 là A. 2:3. B. 3:2. C. 2:2. D. 1:1. Câu 14. Khối lượng mol của phân tử Na2CO3 là A.96đvC B. 106đvC C. 106g/mol D. 96g/mol Câu 15. Khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần? A. Khí oxi nhẹ hơn 16 lần B. Khí oxi nặng hơn 16 lần C. Khí oxi nhẹ hơn 32 lần D. Khí oxi nặng hơn 32 lần Câu 16. Số mol của 3,36 lít khí CO2 (đktc) là A. 0,5mol. B. 0,15mol. C. 1,5mol. D. 0,1 mol. Câu 17. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O→Ca(OH)2. B. S + O2 → SO2. C. NaOH + HCl →NaCl+ H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O. Câu 18. Tính khối lượng của 0,25 mol Fe2(SO4)3? A. 28g B. 38g C. 72g. D. 100g. Câu 19. Tính thể tích của 4,4 g khí CO2 (đktc)? A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
  6. Câu 20. Biết 0,25 mol kim loại A có khối lượng là 16g. Tên của kim loại A là A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Na. Câu 21: Điền từ thích hợp vào câu sau: Mol là lượng chất có chứa nguyên tử hoặc phân tử chất đó. A. 6. 1024 C. 6. 1023 B. 1,6605.10-24 D. 6.10 -23 Câu 22: Cho phản ứng: A + B + C D + E Biểu thức đúng về định luật bảo toàn khối lượng khi áp dụng cho phản ứng trên là A. mA = mB + mC + mD + mE. B. mA + mB + mC + mD = mE. C. mA + mB + mC = mD + mE. D. mA + mB = mC + mD + mE. Câu 23: Câu nào sau đây diễn đạt đúng bản chất của phản ứng hóa học? A. Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. B. Trong phản ứng hóa học số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng thay đổi. C. Trong phản ứng hóa học liên kết giữa các nguyên tử trước và sau phản ứng không thay đổi. D. Trong phản ứng hóa học nguyên tử này sẽ biến đổi thành nguyên tử khác. Câu 24: Đốt cháy m(g) chất Y cần dung 6,4g oxi thu được 4,4g khí CO2 và 3,6g H2O. Khối lượng m có giá trị nào sau đây? A. 1,8g. B. 3,4g. C. 1,6g. D. 1,7g. Câu 25. Một chiếc đinh sắt để lâu ngày ngoài không khí thì bị gỉ. Khối lượng của đinh sắt thay đổi như thế nào so với khối lượng của chiếc đinh ban đầu? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Không thể biết được. Câu 26. Điền từ còn thiếu trong câu sau: Trong 1 phản ứng hóa học khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. A. Tổng. B. Tích. C. Hiệu. D. Thương. Câu 27. Phản ứng hóa học là gì? A. Quá trình di chuyển vị trí của chất.
  7. B. Quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất. C. Quá trình biến đổi trạng thái của chất từ dạng này sang dạng khác. D. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. Câu 28: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất (m) với M là khối lượng mol của chất là gì? A. n = m : M . C. n = m.M. B. n = M : m. D. n = m + M. Câu 29: 1 mol O chứa A. 6.1032 nguyên tử O. C. 6.1023 phân tử O. B. 6.1032 phân tử O. D. 6.1023 nguyên tử O. Câu 30: Số nguyên tử sắt có trong 2,8 gam Fe là bao nhiêu? A. 3.1022 B. 3.1023 C. 6.1022 D. 6.1021 -Hết -
  8. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: HOÁ HỌC 8 Năm h ọ c 2021-2022 ĐỀ 1 Mỗi câu đúng 0,33đ Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 C 21 C 2 A 12 B 22 C 3 B 13 A 23 A 4 B 14 C 24 C 5 A 15 B 25 A 6 D 16 B 26 A 7 B 17 D 27 D 8 C 18 D 28 A 9 A 19 A 29 D 10 A 20 B 30 A BGH duyệt TTCM Người ra đề Khúc Thị Thanh Hiền Phạm Văn Quý Lưu Thị Chiên
  9. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: HOÁ HOC 8 Năm h ọ c 2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 2 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất! Câu 1: Điền từ thích hợp vào câu sau: Mol là lượng chất có chứa nguyên tử hoặc phân tử chất đó. A. 6. 1024 C. 6. 1023 B. 1,6605.10-24 D. 6.10 -23 Câu 2: Cho phản ứng: A + B + C D + E Biểu thức đúng về định luật bảo toàn khối lượng khi áp dụng cho phản ứng trên là A. mA = mB + mC + mD + mE. B. mA + mB + mC + mD = mE. C. mA + mB + mC = mD + mE. D. mA + mB = mC + mD + mE. Câu 3: Câu nào sau đây diễn đạt đúng bản chất của phản ứng hóa học? A. Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. B. Trong phản ứng hóa học số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng thay đổi. C. Trong phản ứng hóa học liên kết giữa các nguyên tử trước và sau phản ứng không thay đổi. D. Trong phản ứng hóa học nguyên tử này sẽ biến đổi thành nguyên tử khác. Câu 4: Đốt cháy m(g) chất Y cần dung 6,4g oxi thu được 4,4g khí CO2 và 3,6g H2O. Khối lượng m có giá trị nào sau đây? A. 1,8g. B. 3,4g. C. 1,6g. D. 1,7g. Câu 5. Một chiếc đinh sắt để lâu ngày ngoài không khí thì bị gỉ. Khối lượng của đinh sắt thay đổi như thế nào so với khối lượng của chiếc đinh ban đầu? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Không thể biết được. Câu 6. Điền từ còn thiếu trong câu sau: Trong 1 phản ứng hóa học khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. B. Tổng. B. Tích. C. Hiệu. D. Thương. Câu 7. Phản ứng hóa học là gì? A. Quá trình di chuyển vị trí của chất.
  10. B. Quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất. C. Quá trình biến đổi trạng thái của chất từ dạng này sang dạng khác. D. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. Câu 8: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất (m) với M là khối lượng mol của chất là gì? A. n = m : M . C. n = m.M. B. n = M : m. D. n = m + M. Câu 9: 1 mol O chứa A. 6.1032 nguyên tử O. C. 6.1023 phân tử O. B. 6.1032 phân tử O. D. 6.1023 nguyên tử O. Câu 10: Số nguyên tử sắt có trong 2,8 gam Fe là bao nhiêu? A. 3.1022 B. 3.1023 C. 6.1022 D. 6.1021 Câu 11: Số nguyên tử oxi trong phân tử Al(NO3)3 là A. 3. B. 7. C. 9. D. 12. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm trong lọ chứa khí oxi thu được 20,4 gam nhôm oxit (Al2O3) . PTHH của phản ứng là: A. Al + O2 Al2O3 B. 4Al + 3 O2 2 Al2O3 C. 2Al + O2 Al2O3 D. 2Al + 3 O2 Al2O3 Câu 13. Cho phương trình: 2 Fe + 3 Cl2 2 FeCl3. Tỉ lệ giữa số nguyên tử Fe: số phân tử Cl2 là A. 2:3. B. 3:2. C. 2:2. D. 1:1. Câu 14. Khối lượng mol của phân tử Na2CO3 là A.96đvC B. 106đvC C. 106g/mol D. 96g/mol Câu 15. Khí oxi nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần? A. Khí oxi nhẹ hơn 16 lần
  11. B. Khí oxi nặng hơn 16 lần C. Khí oxi nhẹ hơn 32 lần D. Khí oxi nặng hơn 32 lần Câu 16. Số mol của 3,36 lít khí CO2 (đktc) là A. 0,5mol. B. 0,15mol. C. 1,5mol. D. 0,1 mol. Câu 17. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? A. CaO + H2O→Ca(OH)2. B. S + O2 → SO2. C. NaOH + HCl →NaCl+ H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O. Câu 18. Tính khối lượng của 0,25 mol Fe2(SO4)3? A. 28g B. 38g C. 72g. D. 100g. Câu 19. Tính thể tích của 4,4 g khí CO2 (đktc)? A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. Câu 20. Cho phương trình: a P + b O2 c P2O5. Hệ số a,b,c lần lượt là A. 1,1,1. B. 4,5,2. C. 2,5,4. D. 5,2,4. Câu 21. Để chỉ 2 phân tử oxi ta viết A. 2O2. B. O2. C. 2O. D. O. Câu 22. Tỉ khối của khí đinitơ oxit (N2O) so với khí hiđro (H2) là A. 11. B. 22. C. 33. D. 44. Câu 23. Thể tích của 0,5 mol khí oxi là A. 22,4 lít. B. 11,2 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít. Câu 24. Chất nào sau đây có khối lượng mol là 102 g/mol A. Al2O3. B. CO 2. C. CuO. D. NaCl. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam Magie với 3,2 gam khí oxi. Sau phản ứng thu được Magie oxit. Khối lượng Magie oxit là A. 1,6g. B. 4g. C. 6g. D. 8g. Câu 26. Hợp chất COx có khối lượng mol là 44 g/mol. Giá trị của x là
  12. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27. Trong công thức N2O3 thì N có hóa trị là A. I. B. II. C. III. D. V. Câu 28: Phân tử Canxi cacbonat gồm 1Ca, 1C và 3O có CTHH là A. CaCO3. E. CaCO3. F. Ca1C1O3. G. Ca1CO3. Câu 29: Số mol của 20 gam CaCO3 là A. 0,2 mol . B. 0,3 mol . C. 0,4 mol. D. 0,5 mol. Câu 30. Biết 0,25 mol kim loại A có khối lượng là 16g. Tên của kim loại A là A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Na. -HẾT-
  13. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: HOÁ HỌC 8 Năm h ọ c 2021-2022 ĐỀ 2 Mỗi câu đúng 0,33đ Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 C 21 B 2 C 12 B 22 A 3 A 13 A 23 B 4 C 14 C 24 B 5 A 15 B 25 A 6 A 16 B 26 D 7 D 17 D 27 B 8 A 18 D 28 C 9 D 19 A 29 A 10 A 20 B 30 B BGH duyệt TTCM Người ra đề Khúc Thị Thanh Hiền Phạm Văn Quý Lưu Thị Chiên