Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Đỗ Thị Thúy Giang (Có đáp án)

Câu 1. Ở nhiệt độ thường, nước không phản ứng với kim loại nào sau đây?

A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Ba.

Câu 2. Muối nào sao đây là muối trung hoà?

A. Ca(HCO3)2. B. Ca(HSO4)2. C. CaCO3 D. NaHSO4.

Câu 3. Bazơ nào sau đây tan được trong nước?

A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Cu(OH)2. D. Fe(OH)3.

Câu 4. Hợp chất nào sao đây là bazơ?

A. K2O. B. HCl. C. KCl. D. Ba(OH)2.

Câu 5. Dãy các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Fe, Zn, Na B. Cu, Pb, Ag C. K, Na, Ca D. Al, Fe, Cu

Câu 6. Không khí là một hỗn hợp khí có tỉ lệ theo thể tích của các khí lần lượt là

A. 87% N2, 21% O2, 1% các khí khác. B. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác.

C. 12% N2, 88% O2, 1% các khí khác. D. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác.

Câu 7. Nước phản ứng với oxit nào sau đây tạo thành dung dịch bazơ?

A. SO3. B. SO2. C. K2O. D. CO2.

Câu 8. Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì:

A. khí Hidro tác dụng với không khí. B. khí Hidro nặng bằng không khí.

C. khí Hidro nhẹ hơn không khí. D. khí Hidro nặng hơn không khí.

Câu 9. Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:

A. NaOH B. Cu C. H2O D. HCl

Câu 10. Nước phản ứng với oxit nào sau đây tạo thành dung dịch axit?

A. SO2. B. BaO. C. K2O. D. CaO.

doc 14 trang Lưu Chiến 08/07/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Đỗ Thị Thúy Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Đỗ Thị Thúy Giang (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài :45 phút) Ngày kiểm tra: /04/2023 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết các khái niệm: dung dịch, dung môi, chất tan,độ tan, nồng độ phần trăm, nồng độ mol/l của dung dịch - Biết tính chất hóa học của oxi, hiđro, nước. - Biết phân loại phản ứng hóa học. - Giải thích các tình huống thực tiễn trong cuộc sống. 2. Phát triển năng lực - Năng lực tư duy, năng lực ngôn ngữ hóa học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức thực tế để giải quyết vấn đề trong thực tiễn. 3. Phẩm chất - Trung thực khi làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ
  2. Mức độ nhận thức Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL - TCVL, ứng - Tính chất hóa 1. dụng, Điều chế học của: O Oxi – 2 O , H không khí 2 2 Số câu 8 câu 2câu 10câu Số điểm 2đ 0,5đ 2,5đ - Phân loại được - Vận dụng 2. Hidro – oxit, axit, bazo, - Tính chất hóa giải quyết nước muối. học của: H2, H2O tình huống - Biết tính chất trong thực hóa học của H2, tế H2O. Số câu 8 câu 2câu 1 câu 11câu Số điểm 2đ 0,5đ 0,5đ 3đ 3. Tổng - Lập PTHH - Giải bài toán hợp minh họa tính tính theo PTHH chất của oxi, có liên quan tới hiđro, nước. nồng độ dung dịch. -Phân loại PUHH. Số câu 0,5câu 1,5 câu 2 câu Số điểm 2đ 2,5đ 4,5 đ Tổng 16 câu 4,5 câu 1,5câu 1 câu 23 câu 4đ 3đ 3đ 10đ 40% 30% 30% 100%
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ 001 Ngày kiểm tra: /04/2023 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Ở nhiệt độ thường, nước không phản ứng với kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Ba. Câu 2. Muối nào sao đây là muối trung hoà? A. Ca(HCO3)2. B. Ca(HSO 4)2. C. CaCO3 D. NaHSO 4. Câu 3. Bazơ nào sau đây tan được trong nước? A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Cu(OH) 2. D. Fe(OH) 3. Câu 4. Hợp chất nào sao đây là bazơ? A. K2O. B. HCl. C. KCl. D. Ba(OH) 2. Câu 5. Dãy các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Na B. Cu, Pb, Ag C. K, Na, Ca D. Al, Fe, Cu Câu 6. Không khí là một hỗn hợp khí có tỉ lệ theo thể tích của các khí lần lượt là A. 87% N2, 21% O2, 1% các khí khác. B. 21% N 2, 78% O2, 1% các khí khác. C. 12% N2, 88% O2, 1% các khí khác. D. 78% N 2, 21% O2, 1% các khí khác. Câu 7. Nước phản ứng với oxit nào sau đây tạo thành dung dịch bazơ? A. SO3. B. SO 2. C. K 2O. D. CO 2. Câu 8. Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì: A. khí Hidro tác dụng với không khí. B. khí Hidro nặng bằng không khí. C. khí Hidro nhẹ hơn không khí. D. khí Hidro nặng hơn không khí. Câu 9. Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh: A. NaOH B. Cu C. H 2O D. HCl Câu 10. Nước phản ứng với oxit nào sau đây tạo thành dung dịch axit? A. SO2. B. BaO. C. K 2O. D. CaO. Câu 11. Phản ứng nào là phản ứng thế trong các phản ứng sau : A. 3Fe +2O2→ Fe3O4 B. 2KMnO 4→ K2MnO4 + MnO2 + O2 C. BaO + H2O →Ba(OH)2 D. 2Al + 6HCl→ 2AlCl 3 + 3H2 Câu 12. Người ta thu khí oxi qua nước là do: A. Khí oxi tan nhiều trong nước B. Khí oxi khó hoá lỏng C. Khí oxi nhẹ hơn nước D. Khí O 2 tan ít trong nước Câu 13. Kim loại thường được dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là: A. Fe và Hg B. Zn và Fe C. Zn và Cu D. Al và Ag Câu 14. Dãy chất nào chỉ gồm các axit? A. H3PO4; HNO3. B. HCl; NaOH. C. CaO; H 2SO4. D. SO 2; KOH. Câu 15. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. K, CaO, ZnO. B. Na, Cu, SO 3. C. CaO, CuO, P 2O5. D. K, BaO, SO2. Câu 16. Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi : A. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1 B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1 C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2 D. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1
  4. Câu 17. Muối nào sao đây là muối axit? A. Ca(HCO3)2. B. CaSO 4. C. CaCl 2. D. CaCO3 Câu 18. Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là: A. 2H2O→ 2H2 + O2 B. 2Na + 2H 2O→ 2NaOH + H2 C. Zn + H2SO4loãng →ZnSO4 + H2 D. C + H 2O →CO + H2 Câu 19. Hiện tượng xảy ra khi đốt khí Hiđro trong không khí là: A. xuất hiện khói trắng B. xuất hiện khói đen và hơi nước tạo thành C. xuất hiện ngọn lửa màu đỏ D. xuất hiện ngọn lửa màu xanh nhạt Câu 20. Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ: A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3 điểm): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết đó thuộc loại phản ứng nào?(ghi rõ điều kiện nếu có): (1) Zn + H2SO4 → (2) O2 + Mg → (3) Na+ H2O → (4) H2O + P2O5 → Câu 2 (1,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 6,5g Kẽm (Zn) cần dùng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric H2SO4 thu được dung dịch muối kẽm sunfat và khí hiđro. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. Câu 3 (0,5 đ) : Em hãy nêu các biện pháp để bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm? (H=1; O=16; Na =23;Mg = 24; S=32;Cl=35,5, Zn=65) Chúc các em làm bài tốt!
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài: 45 phút) Ngày kiểm tra: /04/2023 ĐỀ 002 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Hợp chất nào sao đây là bazơ? A. HCl. B. KCl. C. Ba(OH) 2. D. K 2O. Câu 2. Muối nào sao đây là muối trung hoà? A. Ca(HSO4)2. B. NaHSO 4. C. Ca(HCO 3)2. D. CaCO 3 Câu 3. Ở nhiệt độ thường, nước không phản ứng với kim loại nào sau đây? A. Na. B. Fe. C. Ca. D. Ba. Câu 4. Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là: A. Zn + H2SO4loãng →ZnSO4 + H2 B. 2H 2O→ 2H2 + O2 C. C + H2O →CO + H2 D. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2 Câu 5. Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì: A. khí Hidro nặng bằng không khí. B. khí Hidro nặng hơn không khí. C. khí Hidro nhẹ hơn không khí. D. khí Hidro tác dụng với không khí. Câu 6. Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ: A. Cu B. HCl C. NaOH D. H 2O Câu 7. Dãy chất nào chỉ gồm các axit? A. CaO; H2SO4. B. HCl; NaOH. C. SO 2; KOH. D. H 3PO4; HNO3. Câu 8. Nước phản ứng với oxit nào sau đây tạo thành dung dịch bazơ? A. SO2. B. K 2O. C. SO 3. D. CO 2. Câu 9. Người ta thu khí oxi qua nước là do: A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi khó hoá lỏng C. Khí oxi tan nhiều trong nước D. Khí O 2 tan ít trong nước Câu 10. Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh: A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu Câu 11. Phản ứng nào là phản ứng thế trong các phản ứng sau : A. 2Al + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2 B. 2KMnO 4→ K2MnO4 + MnO2 + O2 C. BaO + H2O →Ba(OH)2 D. 3Fe +2O 2→ Fe3O4 Câu 12. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Na, Cu, SO3. B. K, BaO, SO2. C. K, CaO, ZnO. D. CaO,CuO, P 2O5. Câu 13. Dãy các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Al, Fe, Cu B. K, Na, Ca C. Fe, Zn, Na D. Cu, Pb, Ag Câu 14. Kim loại thường được dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là: A. Fe và Hg B. Zn và Fe C. Zn và Cu D. Al và Ag Câu 15. Không khí là một hỗn hợp khí có tỉ lệ theo thể tích của các khí lần lượt là A. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác. B. 87% N 2, 21% O2, 1% các khí khác. C. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác. D. 12% N 2, 88% O2, 1% các khí khác. Câu 16. Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi : A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1 B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1 C. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1 D. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2
  6. Câu 17. Bazơ nào sau đây tan được trong nước? A. Al(OH)3. B. Cu(OH) 2. C. NaOH. D. Fe(OH) 3. Câu 18. Nước phản ứng với oxit nào sau đây tạo thành dung dịch axit? A. BaO. B. SO 2. C. CaO. D. K 2O. Câu 19. Hiện tượng xảy ra khi đốt khí Hiđro trong không khí là: A. xuất hiện khói trắng B. xuất hiện ngọn lửa màu xanh nhạt C. xuất hiện khói đen và hơi nước tạo thành D. xuất hiện ngọn lửa màu đỏ Câu 20. Muối nào sao đây là muối axit? A. CaCl2. B. CaCO 3 C. CaSO 4. D. Ca(HCO 3)2. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(3 điểm): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết đó thuộc loại phản ứng nào?(ghi rõ điều kiện nếu có): (1) Al + HCl → (2) O2 + Cu → (3) K+ H2O → (4) H2O + SO2→ Câu 2 (1,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Sắt (Fe) vào dung dịch axit clohidric HCl thu được dung dịch muối sắt (II) clorua và khí hiđro. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. Câu 3 (0,5 đ) : Em hãy nêu các biện pháp để bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm? (H=1; O=16; Na =23; Mg = 24; S=32; Cl=35,5, Zn=65, Fe=56) Chúc các em làm bài tốt!
  7. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ 003 Ngày kiểm tra: /04/2023 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Dãy chất nào chỉ gồm các axit? A. H3PO4; HNO3. B. HCl; NaOH. C. CaO; H 2SO4. D. SO 2; KOH. Câu 2. Nước phản ứng với oxit nào sau đây tạo thành dung dịch axit? A. CaO. B. SO 2. C. BaO. D. K 2O. Câu 3. Không khí là một hỗn hợp khí có tỉ lệ theo thể tích của các khí lần lượt là A. 87% N2, 21% O2, 1% các khí khác. B. 78% N 2, 21% O2, 1% các khí khác. C. 21% N2, 78% O2, 1% các khí khác. D. 12% N 2, 88% O2, 1% các khí khác. Câu 4. Ở nhiệt độ thường, nước không phản ứng với kim loại nào sau đây? A. Fe. B. Na. C. Ba. D. Ca. Câu 5. Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi : A. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1 B. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2 C. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1 D. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1 Câu 6. Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh: A. Cu B. H 2O C. HCl D. NaOH Câu 7. Người ta thu khí oxi qua nước là do: A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi khó hoá lỏng Câu 8. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. K, BaO, SO2. B. Na, Cu, SO 3. C. CaO, CuO, P 2O5. D. K, CaO, ZnO. Câu 9. Hợp chất nào sao đây là bazơ? A. Ba(OH)2. B. K 2O. C. KCl. D. HCl. Câu 10. Hiện tượng xảy ra khi đốt khí Hiđro trong không khí là: A. xuất hiện ngọn lửa màu xanh nhạt B. xuất hiện ngọn lửa màu đỏ C. xuất hiện khói đen và hơi nước tạo thành D. xuất hiện khói trắng Câu 11. Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì: A. khí Hidro nhẹ hơn không khí. B. khí Hidro tác dụng với không khí. C. khí Hidro nặng hơn không khí. D. khí Hidro nặng bằng không khí. Câu 12. Muối nào sao đây là muối trung hoà? A. NaHSO4. B. Ca(HCO 3)2. C. CaCO 3 D. Ca(HSO 4)2. Câu 13. Dãy các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. K, Na, Ca B. Fe, Zn, Na C. Al, Fe, Cu D. Cu, Pb, Ag Câu 14. Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là: A. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2 B. 2H 2O→ 2H2 + O2 C. Zn + H2SO4loãng →ZnSO4 + H2 D. C + H 2O →CO + H2 Câu 15. Muối nào sao đây là muối axit? A. CaCO3 B. CaSO 4. C. Ca(HCO 3)2. D. CaCl 2. Câu 16. Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ: A. NaOH B. Cu C. H 2O D. HCl Câu 17. Nước phản ứng với oxit nào sau đây tạo thành dung dịch bazơ? A. K2O. B. SO 2. C. SO 3. D. CO 2.
  8. Câu 18. Bazơ nào sau đây tan được trong nước? A. Al(OH)3. B. Fe(OH) 3. C. Cu(OH) 2. D. NaOH. Câu 19. Kim loại thường được dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là: A. Zn và Fe B. Al và Ag C. Zn và Cu D. Fe và Hg Câu 20. Phản ứng nào là phản ứng thế trong các phản ứng sau : A. 2KMnO4→ K2MnO4 + MnO2 + O2 B. 2Al + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2 C. 3Fe +2O2→ Fe3O4 D. BaO + H2O →Ba(OH)2 II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(3 điểm): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết đó thuộc loại phản ứng nào?(ghi rõ điều kiện nếu có): (1) Zn + HCl → (2) O2 + Al → (3) Na+ H2O → (4) H2O + SO3→ Câu 2 (1,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 13g Kẽm (Zn) vào dung dịch axit sunfuric H 2SO4 thu được dung dịch muối kẽm sunfat và khí hiđro. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. Câu 3 (0,5 đ) : Em hãy nêu các biện pháp để bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm? (H=1; O=16; Na =23;Mg = 24; S=32;Cl=35,5, Zn=65) Chúc các em làm bài tốt!
  9. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ 004 Ngày kiểm tra: /04/2023 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là: A. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2 B. 2H 2O→ 2H2 + O2 C. C + H2O →CO + H2 D. Zn + H2SO4loãng →ZnSO4 + H2 Câu 2. Không khí là một hỗn hợp khí có tỉ lệ theo thể tích của các khí lần lượt là A. 78% N2, 21% O2, 1% các khí khác. B. 21% N 2, 78% O2, 1% các khí khác. C. 12% N2, 88% O2, 1% các khí khác. D. 87% N 2, 21% O2, 1% các khí khác. Câu 3. Nước phản ứng với oxit nào sau đây tạo thành dung dịch bazơ? A. SO2. B. SO 3. C. K 2O. D. CO 2. Câu 4. Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh: A. NaOH B. Cu C. H 2O D. HCl Câu 5. Ở nhiệt độ thường, nước không phản ứng với kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ba. C. Fe. D. Ca. Câu 6. Dãy chất nào chỉ gồm các axit? A. CaO; H2SO4. B. SO 2; KOH. C. HCl; NaOH. D. H 3PO4; HNO3. Câu 7. Muối nào sao đây là muối trung hoà? A. Ca(HSO4)2. B. CaCO 3 C. NaHSO 4. D. Ca(HCO 3)2. Câu 8. Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi : A. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1 B. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1 C. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1 D. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2 Câu 9. Nước phản ứng với oxit nào sau đây tạo thành dung dịch axit? A. CaO. B. SO 2. C. BaO. D. K 2O. Câu 10. Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì: A. khí Hidro tác dụng với không khí. B. khí Hidro nặng bằng không khí. C. khí Hidro nhẹ hơn không khí. D. khí Hidro nặng hơn không khí. Câu 11. Muối nào sao đây là muối axit? A. CaCl2. B. CaCO 3 C. Ca(HCO 3)2. D. CaSO 4. Câu 12. Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ: A. NaOH B. H 2O C. Cu D. HCl Câu 13. Người ta thu khí oxi qua nước là do: A. Khí O2 tan ít trong nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước C. Khí oxi nhẹ hơn nước D. Khí oxi khó hoá lỏng Câu 14. Kim loại thường được dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là: A. Fe và Hg B. Zn và Fe C. Zn và Cu D. Al và Ag Câu 15. Phản ứng nào là phản ứng thế trong các phản ứng sau : A. 2KMnO4→ K2MnO4 + MnO2 + O2 B. BaO + H2O →Ba(OH)2 C. 2Al + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2 D. 3Fe +2O 2→ Fe3O4 Câu 16. Bazơ nào sau đây tan được trong nước? A. NaOH. B. Cu(OH) 2. C. Al(OH) 3. D. Fe(OH) 3.
  10. Câu 17. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A. Na, Cu, SO3. B. K, BaO, SO 2. C. K, CaO, ZnO. D. CaO, CuO, P2O5. Câu 18. Hiện tượng xảy ra khi đốt khí Hiđro trong không khí là: A. xuất hiện khói trắng B. xuất hiện khói đen và hơi nước tạo thành C. xuất hiện ngọn lửa màu xanh nhạt D. xuất hiện ngọn lửa màu đỏ Câu 19. Dãy các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. K, Na, Ca B. Cu, Pb, Ag C. Al, Fe, Cu D. Fe, Zn, Na Câu 20. Hợp chất nào sao đây là bazơ? A. KCl. B. Ba(OH) 2. C. HCl. D. K 2O. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1(3 điểm): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết đó thuộc loại phản ứng nào? (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) Al + H2SO4 → (2) O2 + Cu → (3) K+ H2O → (4) H2O + SO2→ Câu 2 (1,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam sắt (Fe) vào dung dịch axit clohidric HCl thu được dung dịch muối sắt (II) clorua và khí hiđro. a. Viết PTHH xảy ra. b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc? c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. Câu 3 (0,5 đ) : Em hãy nêu các biện pháp để bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm? (H=1; O=16; Na =23;Mg = 24; S=32;Cl=35,5, Zn=65) Chúc các em làm bài tốt!
  11. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài :45 phút) ĐỀ 001 Ngày kiểm tra: /04/2023 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C C B D C D C C A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D D B A D A A C D B II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (1) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 0,5đ o 3đ t (2) 2Mg + O2 → 2MgO 0,5đ (3) 2Na+ 2H2O → 2NaOH + H2 0,5đ (4) 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 0,5đ - Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm, thiếu cân bằng phương trình hoặc điều kiện phản ứng được 0,25 điểm. 0,5đ - Phản ứng thế: (1),(3) 0,5đ - Phản ứng hóa hợp: (2), (4) Câu 2 a) PTHH: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 0,5 đ 1,5đ b) nZn= m/M = 6,5/65 = 0,1 mol 0,25đ Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Theo PT: 1 1 1 1 mol Theo đb: 0,1 0,1 → 0,1 0,1 mol 0,25đ → VH2 = n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 l 0,25 đ c) Theo (b) ta có nZnSO4 = 0,1 mol mZnSO4 = n.M= 0,1.161=16,1 g 0,25 đ Câu 3 Các biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước: 0,5đ - Không vứt rác bừa bãi xuống ao, hồ, kênh rạch 0,15đ - Phải xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp trước khi 0,15đ thải ra môi trường. - Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ nguồn nước. 0,2đ BGH Tổ trưởng GV Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang
  12. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài :45 phút) ĐỀ 002 Ngày kiểm tra: /04/2023 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C D B A C B D B D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A B B B A C C B B D II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (1) 2Al + 6HCl→ 2AlCl3 + 3H2 0,5đ o 3đ t (2) 2Cu + O2 → 2CuO 0,5đ (3) 2K+ 2H2O → 2KOH + H2 0,5đ (4) H2O + SO2 → H2SO3 0,5đ - Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm, thiếu cân bằng phương trình hoặc điều kiện phản ứng được 0,25 điểm. - Phản ứng thế: (1),(3) 0,5đ - Phản ứng hóa hợp: (2), (4) 0,5đ Câu 2 a) PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2+ H2 0,5 đ 1,5đ b) nFe= m/M = 5,6/56= 0,1 mol 0,25đ Fe + 2HCl → FeCl2+ H2 Theo PT: 1 2 1 1 mol Theo đb: 0,1 → 0,2 → 0,1→ 0,1 mol 0,25 đ → VH2 = n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 l 0,25 đ c) Theo (b) ta có nFeCl2 = 0,1 mol → mFeCl2 = n.M= 0,1.127=12,7 g 0,25 đ Câu 3 Các biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước: 0,5đ - Không vứt rác bừa bãi xuống ao, hồ, kênh rạch 0,15đ - Phải xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp trước khi 0,15đ thải ra môi trường. - Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ nguồn nước. 0,2đ BGH Tổ trưởng GV Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang
  13. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài :45 phút) ĐỀ 003 Ngày kiểm tra: /04/2023 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A B B A C D C A A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A C A C C D A D A B II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (1) Zn + 2HCl→ ZnCl2 + H2 0,5đ o 3đ t (2) 4Al + 3O2 → 2Al2O3 0,5đ (3) 2Na+ 2H2O → 2NaOH + H2 0,5đ (4) H2O + SO3 → H2SO4 0,5đ - Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm, thiếu cân bằng phương trình hoặc điều kiện phản ứng được 0,25 điểm. - Phản ứng thế: (1),(3) 0,5đ - Phản ứng hóa hợp: (2), (4) 0,5đ Câu 2 a) PTHH: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 0,5 đ 1,5đ b) nZn= m/M =13 /65 = 0,2 mol 0,25đ Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Theo PT: 1 1 1 1 mol Theo đb: 0,2 0,2 → 0,2 0,2 mol 0,25 đ → VH2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 l 0,25 đ c) Theo (b) ta có nZnSO4 = 0,2 mol → mZnSO4 = n.M= 0,2.161= 32,2 g 0,25 đ Câu 3 Các biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước: 0,5đ - Không vứt rác bừa bãi xuống ao, hồ, kênh rạch 0,15đ - Phải xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp trước khi 0,15đ thải ra môi trường. - Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ nguồn nước. 0,2đ BGH Tổ trưởng GV Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang
  14. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn : HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2022-2023 (Thời gian làm bài :45 phút) ĐỀ 004 Ngày kiểm tra: /04/2023 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) - Mỗi câu đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D A C A C D B A B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C D A B C A B C A B II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (1) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 0,5đ o 3đ t (2) 2Cu + O2 → 2CuO 0,5đ (3) 2K+ 2H2O → 2KOH + H2 0,5đ (4) H2O + SO2 → H2SO3 0,5đ - Mỗi phương trình viết đúng được 0,5 điểm, thiếu cân bằng phương trình hoặc điều kiện phản ứng được 0,25 điểm. - Phản ứng thế: (1),(3) 0,5đ - Phản ứng hóa hợp: (2), (4) 0,5đ Câu 2 a) PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2+ H2 0,5 đ 1,5 đ b) nFe= m/M = 11,2/56= 0,2 mol 0,25đ Fe + 2HCl → FeCl2+ H2 Theo PT: 1 2 1 1 mol Theo đb: 0,2 → 0,4 → 0,2→ 0,2 mol 0,25 đ → VH2 = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 l 0,25 đ c) Theo (b) ta có nFeCl2 = 0,2 mol → mFeCl2 = n.M= 0,2.127= 25,4g 0,25 đ Câu 3 Các biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước: 0,5đ - Không vứt rác bừa bãi xuống ao, hồ, kênh rạch 0,15đ - Phải xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp trước khi 0,15đ thải ra môi trường. - Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ nguồn nước. 0,2đ BGH Tổ trưởng GV Đỗ Thị Thúy Giang Đỗ Thị Thúy Giang