Đề kiểm tra cuối kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)
Câu 1. (0,3đ) Khối lượng của 3.1023 phân tử CO là
A. 10g B. 23 g C. 28g D. 14g
Câu 2. (0,35đ) Hệ số thích hợp cho phản ứng sau: Al(OH)3 Al2O3 + H2O lần lượt là
A. 1:2 : 2. B. 2 : 1:1 C. 1 : 1:1 D. 2:1: 3
Câu 3. (0,3đ) Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi…
B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
C. Sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ.
D. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò.
Câu 4. (0,35đ) Công thức tính khối lượng chất là
A. m = n.M B. n = C. V = n.22,4 D. n =
Câu 5. (0,3đ) Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi cần dùng là
A. 7g. B. 6g C. 4g D. 5g
Câu 6. (0,35đ) Hệ số thích hợp cho phản ứng sau: Al(NO3)3 + KOH → Al(OH)3 + KNO3 lần lượt là
A. 1 : 1:1:1 B. 1:3:1:3 C. 1: 2 :3:4 D. 1: 3:1:1
Câu 7. (0,35đ) Công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi Ba và nhóm (OH) là
A. Ba2OH B. BaOH C. Ba2(OH)3 D. Ba(OH)2
Câu 8. (0,35đ) Cho phương trình hóa học sau: 2Al + x H2SO4 " Al2(SO4)3 + 3H2. x có thể là số nào sau đây?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9. (0,35đ) Cho phản ứng hoá học sau: 2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ phân tử của 2 chất tham gia phản ứng lần lượt là
A. 1: 2 B. 2 : 2. C. 2 : 1 D. 1 : 1
Câu 10. (0,35đ) Đơn vị của khối lượng mol là
A. G. B. g/mol. C. mol. D. mol/g.
Câu 11. (0,3đ) Dãy nào sau đây toàn là đơn chất:
A. C, Cl2 , O2, H2 B. CO2, Cl2, H2, O2, H2O
C. CO2, Cl2, NaCl, H2CO3 D. CaO, C, Na, K, H2
Câu 12. (0,35đ) 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là
A. 33,6 lít B. 24 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_2022_tr.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NHÓM HÓA HỌC HOÁ HỌC 8 - Tiết 36 Năm học 2021 - 2022 Đề chính thức Thời gian làm bài: 45 phút Phần trắc nghiệm (10 điểm) Học sinh chọn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. (0,3đ) Khối lượng của 3.1023 phân tử CO là A. 10g B. 23 g C. 28g D. 14g to Câu 2. (0,35đ) Hệ số thích hợp cho phản ứng sau: Al(OH)3 Al2O3 + H2O lần lượt là A. 1:2 : 2. B. 2 : 1:1 C. 1 : 1:1 D. 2:1: 3 Câu 3. (0,3đ) Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. C. Sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ. D. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò. Câu 4. (0,35đ) Công thức tính khối lượng chất là V A. m = n.M B. n =M C. V = n.22,4 D. n =22,4 Câu 5. (0,3đ) Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi cần dùng là A. 7g. B. 6g C. 4g D. 5g Câu 6. (0,35đ) Hệ số thích hợp cho phản ứng sau: Al(NO3)3 + KOH → Al(OH)3 + KNO3 lần lượt là A. 1 : 1:1:1 B. 1:3:1:3 C. 1: 2 :3:4 D. 1: 3:1:1 Câu 7. (0,35đ) Công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi Ba và nhóm (OH) là A. Ba2OH B. BaOH C. Ba2(OH)3 D. Ba(OH)2 Câu 8. (0,35đ) Cho phương trình hóa học sau: 2Al + x H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2. x có thể là số nào sau đây? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 t0 Câu 9. (0,35đ) Cho phản ứng hoá học sau: 2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ phân tử của 2 chất tham gia phản ứng lần lượt là A. 1: 2 B. 2 : 2. C. 2 : 1 D. 1 : 1 Câu 10. (0,35đ) Đơn vị của khối lượng mol là A. G. B. g/mol. C. mol. D. mol/g. Câu 11. (0,3đ) Dãy nào sau đây toàn là đơn chất: A. C, Cl2 , O2, H2 B. CO2, Cl2, H2, O2, H2O C. CO2, Cl2, NaCl, H2CO3 D. CaO, C, Na, K, H2 Câu 12. (0,35đ) 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là A. 33,6 lít B. 24 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít Câu 13. (0,35đ) Trong một phân tử Al2(SO4)3 có số nguyên tử oxi là A. 4 B. 3 C. 12 D. 1 Câu 14. (0,35đ) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích A. âm (-). B. không mang điện. C. vừa mang điện tích âm (-), vừa mang điện tích dương (+). D. dương (+). Câu 15. (0,35đ) Khối lượng mol phân tử Na2CO3 là A. 100 g/mol B. 106 g/mol C. 83 g/mol D. 107 g/mol
- t0 Câu 16. (0,3đ) Hệ số thích hợp cho phản ứng sau: CnH2n + O2 CO2 + H2O lần lượt là A. n:2n:2:2 B. 2:3n:2n:2n C. 2n:3:n:n D. 1:3n:n:n t0 Câu 17. (0,35đ) Hệ số thích hợp cho phản ứng sau: Fe + O2 Fe3O4 lần lượt là A. 2:3:4 B. 2:3:1 C. 4:3:2 D. 3:2:1 Câu 18. (0,35đ) Công thức tính số mol chất khí (ở đktc) là V m A. n =22,4 B. V = n.22,4 C. n =M D. m = n.M Câu 19. (0,35đ) Công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi S (VI) và O là A. S3O B. SO3 C. S6O2 D. S2O6 Câu 20. (0,3đ) Sắt tác dụng với khí Clo tạo thành Sắt (III) clorua (FeCl 3) . Phương trình hóa học của phản ứng trên là A. Fe + 3 Cl FeCl3 B. Fe + Cl3 FeCl3 C. 2 Fe + 3 Cl2 2 FeCl3 D. 2 Fe + 3 Cl2 FeCl3 Câu 21. (0,35đ) Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 là A. I B. II C. IV D. III Câu 22. (0,35đ) Số Avogađro (N) có giá trị là A. 6.10-23 B. 6.1032 C. 6.1026 D. 6.1023 Câu 23. (0,3đ) Hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu ? trong phương trình hóa học sau Fe + ?AgNO3 > ? + 2Ag lần lượt là A. 2, FeNO3 B. 1, FeNO3 C. 2, Fe(NO3)2 D. 1, Fe(NO3)2 Câu 24. (0,35đ) Chọn câu đúng A. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ tạo ra nguyên tử mới. B. Trong phản ứng hóa học, các phân tử được bảo toàn. C. Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. D. Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử không bị phá vỡ. Câu 25. (0,3đ) Đun nóng mạnh hỗn hợp gồm 28g bột sắt và 20g bột lưu huỳnh thu được 44g chất sắt (II) sunfua (FeS) màu xám. Biết rằng để phản ứng xảy ra hết người ta đã lấy dư lưu huỳnh. Khối lượng của lưu huỳnh lấy dư là A. 5 g B. 1,8 g C. 4 g D. 3,2 g Câu 26. (0,3đ) Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí? A. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước. B. Nước đá chảy thành nước lỏng. C. Đường cháy thành than. D. Củi cháy thành than. Câu 27. (0,35đ) Khối lượng của 0,25 mol vôi sống (CaO) là A. 5g B. 10g C. 28g D. 14g Câu 28. (0,35đ) Số mol phân tử nước có trong 36g nước là A. 2 mol B. 2,5 mol C. 1,5 mol D. 1 mol Câu 29. (0,3đ) 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là A. 44,8 lít B. 11,2 lít C. 89,6 lít D. 22,4 lít Câu 30. (0,35đ) Số mol của 6,72 lít khí SO2 ở đktc là A. 0,03 mol B. 0,1 mol C. 0,3 mol D. 0,01 mol (Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Fe=56; S=32; Ca=40; Na=23) HẾT
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NHÓM HÓA HỌC HOÁ HỌC 8 - Tiết 36 Năm học 2021 - 2022 Đề chính thức Thời gian làm bài: 45 phút Trắc nghiệm: Tổng 10 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/a D D C A B B D B C B Điểm 0,3 0,35 0,3 0,35 0,3 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/a A C C D B B D A B C Điểm 0,3 0,35 0,35 0,35 0,35 0,3 0,35 0,35 0,35 0,3 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/a D D C C C B D A A C Điểm 0,35 0,35 0,3 0,35 0,3 0,3 0,35 0,35 0,3 0,35
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NHÓM HÓA HỌC HOÁ HỌC 8 - Tiết 36 Năm học 2021 - 2022 Đề dự phòng Thời gian làm bài: 45 phút Phần trắc nghiệm (10 điểm) Học sinh chọn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. (0,35đ) Số Avogađro (N) có giá trị là A. 6.1032 B. 6.10-23 C. 6.1023 D. 6.1026 Câu 2. (0,35đ) Khối lượng mol phân tử Na2CO3 là A. 100 g/mol B. 83 g/mol C. 106 g/mol D. 107 g/mol Câu 3. (0,3đ) Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí? A. Củi cháy thành than. B. Đường cháy thành than. C. Hiđro tác dụng với oxi tạo nước. D. Nước đá chảy thành nước lỏng. Câu 4. (0,35đ) Chọn câu đúng A. Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ tạo ra nguyên tử mới. B. Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử không bị phá vỡ. C. Trong phản ứng hóa học, các phân tử được bảo toàn. D. Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. Câu 5. (0,3đ) Cho 9 gam Mg tác dụng với oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi cần dùng là A. 7g. B. 6g C. 5g D. 4g Câu 6. (0,3đ) 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là A. 89,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 44,8 lít Câu 7. (0,35đ) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích A. không mang điện. B. âm (-). C. vừa mang điện tích âm (-), vừa mang điện tích dương (+). D. dương (+). Câu 8. (0,35đ) Công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi Ca và nhóm (OH) là A. CaOH B. Ca2OH C. Ca(OH)2 D. Ca2(OH)3 Câu 9. (0,35đ) Công thức hóa học đúng của hợp chất tạo bởi S (VI) và O là A. S3O B. S6O2 C. SO3 D. S2O6 t0 Câu 10. (0,35đ) Cho phản ứng hoá học sau: 2H2 + O2 2H2O. Tỉ lệ phân tử của 2 chất tham gia phản ứng lần lượt là A. 2 : 2. B. 1 : 1 C. 1: 2 D. 2 : 1 Câu 11. (0,3đ) Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ. B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. C. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi D. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò. Câu 12. (0,35đ) Công thức tính số mol chất khí (ở đktc) là m V A. m = n.M B. n =M C. V = n.22,4 D. n =22,4 Câu 13. (0,35đ) Cho phương trình hóa học sau: 2Al + x H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2. x có thể là số nào sau đây? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 14. (0,35đ) Công thức tính khối lượng chất là
- V A. V = n.22,4 B. n =M C. n =22,4 D. m = n.M Câu 15. (0,35đ) Số mol phân tử nước có trong 18g nước là A. 2,5 mol B. 2 mol C. 1 mol D. 1,5 mol Câu 16. (0,3đ) Đun nóng mạnh hỗn hợp gồm 28g bột sắt và 20g bột lưu huỳnh thu được 44g chất sắt (II) sunfua (FeS) màu xám. Biết rằng để phản ứng xảy ra hết người ta đã lấy dư lưu huỳnh. Khối lượng của lưu huỳnh lấy dư là A. 4 g B. 1,8 g C. 5 g D. 3,2 g Câu 17. (0,35đ) Đơn vị của khối lượng mol là A. g/mol. B. mol. C. G. D. mol/g. Câu 18. (0,3đ) Hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu ? trong phương trình hóa học sau Zn + ?AgNO3 > ? + 2Ag lần lượt là A. 1, ZnNO3 B. 2, ZnNO3)2 C. 1, Zn(NO3)2 D. 2, ZnNO3 Câu 19. (0,3đ) Sắt tác dụng với khí Clo tạo thành Sắt (III) clorua (FeCl 3) . Phương trình hóa học của phản ứng trên là A. 2 Fe + 3 Cl2 FeCl3 B. Fe + 3 Cl FeCl3 C. Fe + Cl3 FeCl3 D. 2 Fe + 3 Cl2 2 FeCl3 Câu 20. (0,35đ) Số mol của 6,72 lít khí SO2 ở đktc là A. 0,1 mol B. 0,01 mol C. 0,3 mol D. 0,03 mol Câu 21. (0,35đ) 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là A. 24 lít B. 33,6 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít to Câu 22. (0,35đ) Hệ số thích hợp cho phản ứng sau: Al(OH)3 Al2O3 + H2O lần lượt là A. 1 : 1:1 B. 2:1: 3 C. 2 : 1:1 D. 1:2 : 2. t0 Câu 23. (0,3đ) Hệ số thích hợp cho phản ứng sau: CnH2n + O2 CO2 + H2O lần lượt là A. 2n:3:n:n B. 1:3n:n:n C. 2:3n:2n:2n D. n:2n:2:2 Câu 24. (0,3đ) Dãy nào sau đây toàn là đơn chất: A. C, Cl2 , O2, H2 B. CO2, Cl2, NaCl, H2CO3 C. CaO, C, Na, K, H2 D. CO2, Cl2, H2, O2, H2O Câu 25. (0,3đ) Khối lượng của 3.1023 phân tử CO là A. 23 g B. 14g C. 10g D. 28g Câu 26. (0,35đ) Hệ số thích hợp cho phản ứng sau: Al(NO3)3 + KOH → Al(OH)3 + KNO3 lần lượt là A. 1: 2 :3:4 B. 1: 3:1:1 C. 1:3:1:3 D. 1 : 1:1:1 Câu 27. (0,35đ) Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 là A. III B. II C. I D. IV Câu 28. (0,35đ) Trong một phân tử Al2(SO4)3 có số nguyên tử oxi là A. 12 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 29. (0,35đ) Khối lượng của 0,5 mol vôi sống (CaO) là A. 5g B. 28g C. 10g D. 14g t0 Câu 30. (0,35đ) Hệ số thích hợp cho phản ứng sau: Fe + O2 Fe3O4 lần lượt là A. 2:3:4 B. 2:3:1 C. 4:3:2 D. 3:2:1 (Biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Fe=56; S=32; Ca=40; Na=23) HẾT
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NHÓM HÓA HỌC HOÁ HỌC 8 - Tiết 36 Năm học 2021 - 2022 Đề dự phòng Thời gian làm bài: 45 phút Trắc nghiệm: Tổng 10 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/a C C D D B D D C C D Điểm 0,35 0,35 0,3 0,35 0,3 0,3 0,35 0,35 0,35 0,35 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/a A D C D C A A B D C Điểm 0,3 0,35 0,35 0,35 0,35 0,3 0,35 0,3 0,3 0,35 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/a C B C A B C A A B D Điểm 0,35 0,35 0,3 0,3 0,3 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35