Đề kiểm tra cuối kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đinh Thị Phượng Hoa (Có đáp án)

Câu 1: Chọn phương án đúng: Vật đứng yên thì

A. thay đổi khoảng cách so với vật mốc.

B. không thay đổi khoảng cách so với vật mốc.

C. không thay đổi vị trí so với vật mốc.

D. thay đổi vị trí so với vật mốc.

Câu 2: Một vật chuyển động không đều thì

A. vận tốc của vật thay đổi đều theo thời gian.

B. vận tốc của vật thay đổi theo thời gian.

C. vận tốc của vật không thay đổi theo thời gian.

D. vận tốc của vật giảm đều theo thời gian.

Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc?

A. m.s B. km.h C. m/s D. h/km

Câu 4:

Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là:

A. B.

C. D.

Câu 5: Một ô tô đỗ trong bến xe. Đối với vật mốc nào sau đây ô tô được xem là đang đứng yên?

A. Chiếc xe máy đang đi vào bến

B. Một ô tô khác đang rời bến

C. Một người đang đi vào bến

D. Cột điện trước bến xe

docx 19 trang Lưu Chiến 30/07/2024 820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đinh Thị Phượng Hoa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_2021_2022_din.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đinh Thị Phượng Hoa (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TIẾT 18 - KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 45 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra học sinh kiến thức học kì I, cụ thể: - Chuyển động cơ học. Vận tốc. Chuyển động đều – Chuyển động không đều. - Biểu diễn lực. Sự cân bằng lực – Quán tính. - Lực ma sát. - Áp suất (chất rắn, chất lỏng, khí quyển). Bình thông nhau. Lực đẩy Ác – si – mét. 2. Năng lực: - Kiểm tra năng lực quan sát, tư duy trong suy luận 3. Phẩm chất: - Trung thực, nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA * Ma trận đề kiểm tra hình thức 100 % trắc nghiệm Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao Tên chủ đề Chuyển - Phân biệt - Nêu được - Nêu được ví - Vận dụng động cơ học. được một số dấu hiệu để dụ về tính công thức Vận tốc. chuyển động nhận biết tương đối của tính vận tốc Chuyển thường dựa chuyển động chuyển động trung bình để động đều – vào quỹ đạo cơ, ví dụ về và đứng yên, tính quãng Chuyển chuyển động chuyển động đặc biệt biết đường, thời động không của vật cơ. xác định trạng gian của đều. thái của vật - Vận dụng chuyển động - Nêu được đối với mỗi công thức của những tính tương vật được chọn tính vận tốc dạng chuyển đối của làm mốc. để tính quãng động phức chuyển động đường, thời tạp - Phân biệt và đứng yên. gian của được chuyển chuyển động - Nêu được ý động đều và nghĩa của chuyển động vận tốc là không đều đặc trưng dựa vào khái cho sự niệm tốc độ nhanh, chậm của chuyển động.
  2. - Viết được công thức tính vận tốc - Nêu được đơn vị đo của vận tốc - Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. Số câu 4 câu 3 câu 2 câu 2 câu 11 câu Số điểm 1 đ 0,75 đ 0,5 đ 0,5 đ 2,75 đ Tỉ lệ % 10% 7,5% 5% 5% 27,5 % Biểu diễn lực - Mô tả được - Biểu diễn - Giải thích - - Nêu được Sự cân bằng đặc điểm của được một số được một số - tác dụng của lực và quán vec tơ lực lực đã học: hiện tượng lực làm thay tính Trọng lực, thường gặp đổi tốc độ và - Lấy được lực đàn hồi. liên quan đến hướng hai lực cân - Biểu diễn quán tính chuyển động bằng là gì? của vật. được 2 lực - Nêu được ví cân bằng - Nêu được dụ về tác lực là một đại dụng của hai lượng vectơ. lực cân bằng lên một vật - Nêu được đang chuyển hai lực cân động. bằng là gì? - Nêu được tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động - Nêu được quán tính của một vật là gì? Số câu 5 câu 3 câu 2 câu 1 câu 11 câu
  3. Số điểm 1,25 đ 0,75 đ 0,5 đ 0,25 đ 2,75 đ Tỉ lệ % 12,5% 7,5% 5% 2,5% 27,5 % - Lực ma sát - Nêu được - Nêu được ví - Đề ra được khi nào có dụ về lực ma cách làm lực ma sát sát trượt, ma tăng ma sát trượt, ma sát sát lăn, ma có lợi và lăn, ma sát sát nghỉ. giảm ma sát nghỉ. có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. Số câu 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 1 đ Tỉ lệ % 5% 2, 5% 2, 5% 10 % Áp suất - Nêu được - Giải thích - - Mô tả được - Vận dụng (chất rắn, khái niệm áp được một số hiện tượng công thức chất lỏng, lực. hiện tượng chứng tỏ sự F khí quyển). tính p . trong thực tế - Nêu được tồn tại của áp S Bình thông liên quan khái niệm áp suất chất nhau. Lực đến áp suất và đơn lỏng. đẩy Ác – si vị đo áp suất suất (chất – mét. - Vận dụng rắn, chất - Nêu được - Mô tả được - được công lỏng, khí áp suất có hiện tượng thức p = dh quyển), bình cùng trị số tại chứng tỏ sự đối với áp thông nhau, các điểm ở tồn tại của áp suất trong lực đẩy Ác – cùng một độ suất khí lòng chất si – mét. cao trong quyển. lỏng. lòng một - Mô tả được chất lỏng - Vận dụng hiện tượng về đứng yên. được công sự tồn tại của thức về lực - Nêu được lực đẩy Ác-si- đẩy Ác-si- các mặt mét mét F = d.V. thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì
  4. ở cùng độ cao. - Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy Ác – si-mét, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức. Số câu 5 câu 5 câu 3 câu 1 câu 14 câu Số điểm 1,25 đ 1,25 đ 0,75 đ 0,25 đ 3,5 đ Tỉ lệ % 12, 5% 12, 5% 7,5% 2,5% 35 % Tổng số câu 16 câu 12 câu 8 câu 4 câu 40 câu Tổng số điểm 4đ 3đ 2 đ 1đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10 100%
  5. * Ma trận đề kiểm tra hình thức 50% TNKQ – 50% tự luận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Tên chủ đề Chuyển - Nêu được - Nêu được ví - Vận dụng động cơ dấu hiệu để dụ về tính công thức học. Vận nhận biết tương đối của tính vận tốc tốc. Chuyển chuyển động chuyển động trung bình để động đều – cơ, ví dụ về và đứng yên, tính quãng Chuyển chuyển động đặc biệt biết đường, thời động không cơ. xác định trạng gian của đều. thái của vật chuyển động - Nêu được đối với mỗi của những tính tương đối vật được chọn dạng chuyển của chuyển làm mốc. động phức động và đứng tạp - Phân biệt yên. được chuyển - Nêu được ý động đều và nghĩa của vận chuyển động tốc là đặc không đều dựa trưng cho sự vào khái niệm nhanh, chậm tốc độ của chuyển động. - Viết được công thức tính vận tốc - Nêu được đơn vị đo của vận tốc - Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. Số câu 3 câu 1 câu 2 câu 1 câu 7 câu
  6. Đề số 01 – Trang 1/6 PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TIẾT 18 - KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Chọn phương án đúng: Vật đứng yên thì A. thay đổi khoảng cách so với vật mốc. B. không thay đổi khoảng cách so với vật mốc. C. không thay đổi vị trí so với vật mốc. D. thay đổi vị trí so với vật mốc. Câu 2: Một vật chuyển động không đều thì A. vận tốc của vật thay đổi đều theo thời gian. B. vận tốc của vật thay đổi theo thời gian. C. vận tốc của vật không thay đổi theo thời gian. D. vận tốc của vật giảm đều theo thời gian. Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc? A. m.s B. km.h C. m/s D. h/km Câu 4: Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là: s s A. v 1 B. v 2 t1 t2 v v s s C. v 1 2 D. v 1 2 2 t1 t2 Câu 5: Một ô tô đỗ trong bến xe. Đối với vật mốc nào sau đây ô tô được xem là đang đứng yên? A. Chiếc xe máy đang đi vào bến B. Một ô tô khác đang rời bến C. Một người đang đi vào bến D. Cột điện trước bến xe Câu 6: Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều? A. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. B. Chuyển động của cánh quạt khi đang quay ổn định. C. Viên bi lăn từ dưới lên trên mặt phẳng nghiêng. D. Xe máy đang đi ổn định trên đoạn đường nằm ngang, không có vật cản Câu 7: Chuyển động nào sau đây là chuyển động tròn ? A. Hòn đá rơi từ trên cao xuống. B. Chuyển động của cái diều trên không trung. C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. D. Một mẩu phấn được ném ra xa. Câu 8: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 0,9km trong thời gian 10 phút. Vận tốc trung bình của học sinh đó là: A. 15 m/s B. 1,5 m/s C. 9 km/h D. 0,9 km/h
  7. Đề số 01 – Trang 2/6 Câu 9: Hưng đạp xe lên dốc dài 100m với vận tốc 2m/s, sau đó xuống dốc dài 140m hết 30s. Hỏi vận tốc trung bình của Hưng trên cả đoạn đường dốc? A. 50m/s B. 8m/s C. 4,67m/s D. 3m/s Câu 10: Hai xe ô tô cũng xuất phát tại một bến. Xe thứ nhất rời bến lúc 6h với vận tốc 40km/h. Một giờ sau xe thứ 2 cũng đi từ bến trên đuổi theo xe thứ nhất với vận tốc 50km/h. Hỏi xe thứ 2 đuổi kịp xe thứ nhất lúc mấy giờ A. 8h B. 8h30 phút C. 11h D. 11h40 phút Câu 11: Một người đi ô tô từ Hà Nội vào Hải Phòng trên nửa quãng đường đầu ô tô chạy với vận tốc 40km/h. Tính vận tốc của ô tô trên nửa quãng đường sau biết vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường từ Hà Nội vào Hải Phòng là 50 km/h? A. 60 km/h B. 70 km/h C. 66,67 km/h D. 77,67km/h Câu 12: Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố: A. Phương, chiều B. Điểm đặt, phương, chiều. C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn. Câu 13: “Lực là nguyên nhân làm vận tốc của chuyển động”. Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất cho kết luận trên A. Tăng B. Thay đổi C. Giảm D. Không đổi Câu 14: Hai lực cân bằng là hai lực có A. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn và tác dụng vào cùng một vật. B. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn và tác dụng vào cùng một vật. C. cùng phương, ngược chiều, khác nhau về độ lớn và tác dụng vào cùng một vật. D. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn và tác dụng vào cùng hai vật khác nhau. Câu 15: Vật đang chuyển động thẳng đều, nếu chịu tác dụng của 2 lực cân bằng sẽ : A. Dừng lại ngay lập tức B. Chuyển động chậm dần C. Chuyển động nhanh dần D. Vẫn chuyển động với vận tốc như ban đầu Câu 16: Phát biểu nào sau đâu sai khi nói về cách biểu diễn véc tơ lực : A. Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật B. Phương là phương vuông góc với phương của lực tác dụng lên vật C. Chiều theo chiều của lực tác dụng lên vật D. Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo một tỉ xích cho trước Câu 17:
  8. Đề số 01 – Trang 3/6 Cặp lực nào trong hình sau là cặp lực cân bằng ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 18: Cặp lực nào trong hình sau không là cặp lực cân bằng ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 19: Phát biểu nào mô tả đầy đủ các yếu tố trọng lực của vật trong hình vẽ dưới đây? A. Điểm đặt trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 20N. B. Điểm đặt trên vật, hướng thẳng đứng, độ lớn 20N. C. Điểm đặt trên vật, phương từ trên xuống dưới, độ lớn 20N. D. Điểm đặt trên vật, chiều thẳng đứng, độ lớn 20N. Câu 20: Đặt con búp bê đứng yên trên xe lăn rồi bất chợt đẩy xe lăn về phía trước. Hỏi búp bê bị ngã về phía nào? A. Ngã về phía trước B. Ngã về phía sau C. Ngã sang trái D. Ngã sang phải Câu 21: Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ lớn của các lực lực trong hình vẽ dưới đây?
  9. Đề số 01 – Trang 4/6 A. F1 , F2, F3 B. F1 , F3, F2 C. F3 , F2, F1 D. F3 , F1, F2 Câu 22: Vì sao khi ngồi trên máy bay lúc cất cánh hoặc hạ cánh ta cần phải thắt dây an toàn? A. Vì lúc cất cánh hoặc hạ cánh do quán tính nên ta vẫn di chuyển với tốc độ cũ gây mất an toàn B. Vì lúc cất cánh hoặc hạ cánh do lực hấp dẫn nên ta vẫn di chuyển với tốc độ cũ gây mất an toàn C. Thắt dây an toàn để tăng lực ma sát giúp chúng ta an toàn hơn D. Thắt dây an toàn để tăng quán tính giúp chúng ta an toàn hơn Câu 23: Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện không phải là lực ma sát ? A. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày. C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động. Câu 24: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi A. quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng B. ô tô đang chuyển động, đột ngột hãm phanh. C. quả bóng bàn đặt trên mặt nằm ngang nhẵn bóng D. xe đạp đang xuống dốc Câu 25: Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây ? A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy B. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động D. Ma sát giữa má phanh với vành xe Câu 26: Khi xe máy hoạt động, ma sát nào sau đây là có ích ? A. Ma sát giữa các chi tiết máy với nhau. B. Ma sát giữa xích và đĩa bánh sau. C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường. D. Ma sát của thắng xe khi phanh xe. Câu 27: Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng? A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép. D. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép. Câu 28: Phát biểu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng ?
  10. Đề số 01 – Trang 5/6 A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của chất lỏng. Câu 29: Công thức tính áp suất gây ra bởi chất lỏng có trọng lượng riêng d tại một điểm cách cách mặt thoáng có độ cao h là : A. p =dh B. p = h/d C. p = d/h D. p = d + h Câu 30: Điều nào sau đây đúng khi nói về bình thông nhau? A. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,lượng chất lỏng ở hai nhánh luôn bằng nhau B. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, không tồn tại áp suất của chất lỏng C. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở hai nhánh có thể khác nhau D. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,các mực chất lỏng ở hai nhánh luôn có cùng một độ cao Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy Ac-si-mét A. Hướng thẳng đứng lên trên B. Hướng thẳng đứng xuống dưới C. Theo mọi hướng D. Một hướng khác Câu 32: Trong các thí dụ sau, thí dụ nào liên quan đến mục đích làm tăng hay giảm áp suất ? A. Chất hàng lên xe ô tô B. Tăng lực kéo đầu máy khi đoàn tàu chuyển động C. Lưỡi dao lưỡi kéo thường mài sắc để giảm diện tích bị ép D. Giảm độ nhám ở mặt tiếp xúc giữa hai vật trượt lên nhau Câu 33: Áp lực của gió tác dụng trung bình lên cánh buồm là 7500N, khi đó cánh Buồm chịu một áp suất 300N/m2. Diện tích cánh buồm có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau : A. 15m2 B. 25m2 C. 20m2 D. 30m2 Câu 34: Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển.áp suất kế đặt ngoài vỏ tàu chỉ giá trị giảm dần. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tàu đang lặn sâu B. Tàu đang nổi lên từ từ C. Tàu đang di chuyển theo phương ngang D. Các phát biểu trên đều đúng Câu 35: Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3 A. p = 2000 Pa B. p = 12000 Pa C. p = 20000 Pa D. p = 1200 Pa Câu 36: Trường hợp nào sau đây không phải do áp suất khí quyển gây ra: A. Uống sữa tươi trong hộp bằng ống hút B. Thủy ngân dâng lên trong ống Tô-ri-xe-li
  11. Đề số 01 – Trang 6/6 C. Khi được bơm, lốp xe căng lên D. Khi bị xì hơi, bóng bay bé lại Câu 37: Vì sao khi hút bớt không khí trong một vỏ hộp sữa bằng giấy, vỏ hộp sữa bị bẹp theo nhiều phía? A. Vì không khí bên trong hộp sữa bị co lại B. Vì áp suất không khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất bên ngoài C. Vì hộp sữa chịu tác dụng của áp suất khí quyển D. Vì hộp sữa rất nhẹ Câu 38: Thể tích miếng sắt là 1,5dm3.Lực đẩy tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước sẽ nhận giá trị nào trong các giá trị sau: (biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3) A. F = 10N B. F = 20N C. F = 15N D. F = 25N Câu 39: Ba quả cầu bằng thép nhúng trong nước. Lực Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu nào là lớn nhất? A. Quả 3, vì nó ở sâu nhất. B. Quả 2, vì nó lớn nhất. C. Quả 1, vì nó nhỏ nhất. D. Bằng nhau vì đều bằng thép và đều nhúng trong nước. Câu 40: Hãy so sánh áp suất tại các điểm M, N và Q, trong bình chứa chất lỏng vẽ ở hình bên . A. pM pN > pQ D. pM < pQ < pN HẾT
  12. Đề số 02 – Trang 1/3 PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TIẾT 18 - KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 02 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Khi xe máy hoạt động, ma sát nào sau đây là có ích ? A. Ma sát giữa các chi tiết máy với nhau. B. Ma sát giữa xích và đĩa bánh sau. C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường. D. Ma sát của thắng xe khi phanh xe. Câu 2: Hai lực cân bằng là hai lực có A. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn và tác dụng vào cùng hai vật khác nhau. B. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn và tác dụng vào cùng một vật. C. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn và tác dụng vào cùng một vật. D. cùng phương, ngược chiều, khác nhau về độ lớn và tác dụng vào cùng một vật. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực đẩy Ac-si-mét A. Hướng thẳng đứng xuống dưới B. Hướng thẳng đứng lên trên C. Một hướng khác D. Theo mọi hướng Câu 4: Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng? A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép. D. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép. Câu 5: Phát biểu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng ? A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của chất lỏng. Câu 6: Điều nào sau đây đúng khi nói về bình thông nhau? A. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,lượng chất lỏng ở hai nhánh luôn bằng nhau B. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, không tồn tại áp suất của chất lỏng C. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở hai nhánh có thể khác nhau D. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên,các mực chất lỏng ở hai nhánh luôn có cùng một độ cao Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo áp suất? A. Pa B. N C. MmHg D. N/m2 Câu 8: Chọn phương án đúng: Vật đứng yên thì
  13. Đề số 02 – Trang 2/3 A. thay đổi khoảng cách so với vật mốc. B. thay đổi vị trí so với vật mốc. C. không thay đổi vị trí so với vật mốc. D. không thay đổi khoảng cách so với vật mốc. Câu 9: Hai xe ô tô cũng xuất phát tại một bến. Xe thứ nhất rời bến lúc 6h với vận tốc 40km/h. Một giờ sau xe thứ 2 cũng đi từ bến trên đuổi theo xe thứ nhất với vận tốc 50km/h. Hỏi xe thứ 2 đuổi kịp xe thứ nhất lúc mấy giờ A. 11h B. 8h C. 8h30 phút D. 11h40 phút Câu 10: Phát biểu nào sau đâu sai khi nói về cách biểu diễn véc tơ lực : A. Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật B. Chiều theo chiều của lực tác dụng lên vật C. Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo một tỉ xích cho trước D. Phương là phương vuông góc với phương của lực tác dụng lên vật Câu 11: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi A. quyển sách để yên trên mặt bàn nằm nghiêng B. ô tô đang chuyển động, đột ngột hãm phanh. C. quả bóng bàn đặt trên mặt nằm ngang nhẵn bóng D. xe đạp đang xuống dốc Câu 12: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của vận tốc? A. m/s B. m.s C. h/km D. km.h Câu 13: Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là: s v v A. v 2 B. v 1 2 t2 2 s s s C. v 1 D. v 1 2 t1 t1 t2 Câu 14: Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố: A. Phương, chiều B. Điểm đặt, phương, độ lớn. C. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều. Câu 15: Một người đi ô tô từ Hà Nội vào Hải Phòng trên nửa quãng đường đầu ô tô chạy với vận tốc 40km/h. Tính vận tốc của ô tô trên nửa quãng đường sau biết vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường từ Hà Nội vào Hải Phòng là 50 km/h? A. 66,67 km/h B. 60 km/h C. 70 km/h D. 77,67km/h Câu 16: Công thức tính áp suất gây ra bởi chất lỏng có trọng lượng riêng d tại một điểm cách mặt thoáng có độ cao h là : A. p = h/d B. p =dh C. p = d/h D. p = d + h Câu 17: Trường hợp nào sau đây lực xuất hiện không phải là lực ma sát ? A. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động. B. Lực xuất hiện làm mòn đế giày, C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. D. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
  14. Đề số 02 – Trang 3/3 Câu 18: “Lực là nguyên nhân làm vận tốc của chuyển động”. Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất cho kết luận trên A. Tăng B. Không đổi C. Thay đổi D. Giảm Câu 19: Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây ? A. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn B. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động D. Ma sát giữa má phanh với vành xe Câu 20: Vật đang chuyển động thẳng đều, nếu chịu tác dụng của 2 lực cân bằng sẽ : A. Vẫn chuyển động với vận tốc như ban đầu B. Dừng lại ngay lập tức C. Chuyển động chậm dần D. Chuyển động nhanh dần II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu hai ví dụ về chuyển động đều trong thực tế cuộc sống? Câu 2 (2 điểm): Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước, biết trọng lượng riêng của nước là 104 (N/m3). a. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình. b. Tính áp suất của nước tác dụng lên điểm B cách đáy bình 1,6m. Câu 3: (1,5đ) Mô tả đầy đủ các yếu tố của véc tơ trọng lực trong hình vẽ dưới đây? Câu 4. (0,5 điểm): Một xe máy đi trên đoạn đường thứ nhất dài 2km với vận tốc 36 km/h, trên đoạn đường thứ 2 dài 9km với vận tốc 15 m/s và tiếp đến đoạn đường thứ 3 dài 5km với vận tốc 45 km/h. Tính vận tốc trung bình của xe máy trên toàn bộ quãng đường đã đi? Hết
  15. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TIẾT 18 - KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 01 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Câu hỏi 1 C 11 C 21 C 31 A 2 B 12 D 22 A 32 C 3 C 13 B 23 C 33 B 4 D 14 B 24 A 34 B 5 D 15 D 25 D 35 B 6 C 16 B 26 D 36 C 7 C 17 D 27 B 37 B 8 B 18 B 28 C 38 C 9 D 19 A 29 A 39 B 10 C 20 B 30 D 40 C Giáo viên ra đề Tổ/ NCM duyệt BGH duyệt Đinh Thị Phượng Hoa Hoàng Thu Hiền Đặng Thị Tuyết Nhung
  16. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TIẾT 18 - KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học 2021 - 2022 ĐỀ SỐ 02 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đáp án đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B B C D B C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A D C A B C C D A II. Tự luận (5điểm) CÂU Đáp án ĐIỂM - Chuyển động của cánh quạt khi chạy ổn định 0,5 đ 1 - Chuyển động của xe máy lúc xe chạy với vận tốc không đổi (HS nêu 2 ví dụ khác đúng vẫn được điểm tối đa) 0,5 đ a) Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là: 1đ 4 p1 = d.h1 = 10 . 2,5 = 25 000 (Pa) 2 b) Áp suất của nước tác dụng lên điểm B là: p2 = d.h2 = d.(h1-h’) 1đ = 104 .(2,5-1,6) = 9000 (Pa) 3 - Điểm đặt: Tâm vật 0,25đ - Phương: Thẳng đứng 0,25đ - Chiều: Từ trên xuống dưới 0,5 đ - Cường độ lực: 20 N 0,5 đ Đổi: 15 m/s = 54 km/h 0,25đ Thời gian xe máy đi trên mỗi đoạn đường lần lượt là: 푠1 2 1 푡1 = = = (ℎ) 푣1 36 18 푠2 9 1 4 푡2 = = = (ℎ) 푣2 54 6
  17. 푠3 5 1 푡3 = = = (ℎ) 푣3 45 9 Vận tốc trung bình của xe máy trên toàn bộ quãng đường đã đi 0,25đ là: 푠1 푠2 푠3 2 9 5 푣푡 = = 1 1 1 = 48 (km/h) 푡1 푡2 푡3 18 6 9 Giáo viên ra đề Tổ/ NCM duyệt BGH duyệt Đinh Thị Phượng Hoa Hoàng Thu Hiền Đặng Thị Tuyết Nhung