Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề

Câu 1. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do

A. thu hút nhập cư.

B. chuyển cư.

C. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.

D. phân bố lại dân cư.

Câu 2. Dân cư châu Á năm 2002 là 3766 triệu người, diện tích châu Á là 44,4 triệu km2. Mật độ dân số châu Á năm 2002 là bao nhiêu?

A. 85 người/km2. B. 82 người/km2. C. 83 người/km2. D. 84 người/km2.

Câu 3. Đới khí hậu gió mùa ở châu Á nằm ở phía nào của châu lục?

A. Phía tây. B. Phía nam. C. Phía bắc. D. Phía đông.

Câu 4. Phía đông của Châu Á tiếp giáp với đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương.

Câu 5. Châu Á có bao nhiêu đới cảnh quan?

A. 10. B. 12. C. 11. D. 9.

Câu 6. Chủng tộc sống chủ yếu ở châu Á là

A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Ô-xtra-lô-it.
C. Môn-gô-lô-it. D. Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it.

Câu 7. Dãy núi cao nhất ở Châu Á là

A. Trường Sơn. B. Hi-ma-lay-a. C. Thiên Sơn. D. Hin-đu Cuc.

Câu 8. Cảnh quan tự nhiên nào dưới đây phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô?

A. Rừng lá kim.

B. Xavan và cây bụi.

C. Hoang mạc và bán hoang mạc.

D. Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải.

docx 8 trang Lưu Chiến 08/07/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời em cho là đúng Câu 1. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do A. thu hút nhập cư. B. chuyển cư. C. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. D. phân bố lại dân cư. Câu 2. Dân cư châu Á năm 2002 là 3766 triệu người, diện tích châu Á là 44,4 triệu km2. Mật độ dân số châu Á năm 2002 là bao nhiêu? A. 85 người/km2. B. 82 người/km2. C. 83 người/km2. D. 84 người/km2. Câu 3. Đới khí hậu gió mùa ở châu Á nằm ở phía nào của châu lục? A. Phía tây. B. Phía nam. C. Phía bắc. D. Phía đông. Câu 4. Phía đông của Châu Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 5. Châu Á có bao nhiêu đới cảnh quan? A. 10. B. 12. C. 11. D. 9. Câu 6. Chủng tộc sống chủ yếu ở châu Á là A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Ô-xtra-lô-it. C. Môn-gô-lô-it. D. Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it. Câu 7. Dãy núi cao nhất ở Châu Á là A. Trường Sơn. B. Hi-ma-lay-a. C. Thiên Sơn. D. Hin-đu Cuc. Câu 8. Cảnh quan tự nhiên nào dưới đây phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô? A. Rừng lá kim. B. Xavan và cây bụi. C. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải. Câu 9. Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là A. Ki-tô giáo và Hồi giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. C. Phật giáo và Ấn Độ giáo. D. Phật giáo và Ki-tô giáo. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng xích đạo. C. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu. D. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. Câu 11. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. B. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa.
  2. C. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. Câu 12. Việt Nam thuộc chủng tộc nào? A. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-it. B. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it. C. Chủng tộc Môn-gô-lô-it. D. Chủng tộc Ô-xtra-lô-it. Câu 13. Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là A. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. B. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây. C. bắc – nam và vòng cung. D. tây bắc – đông nam và vòng cung. Câu 14. Quốc gia đông dân nhất châu Á là A. Thái Lan. B. Ấn Độ. C. Việt Nam. D. Trung Quốc. Câu 15. Khí hậu châu Á được chia làm mấy đới? A. 4 đới khí hậu. B. 3 đới khí hậu. C. 6 đới khí hậu. D. 5 đới khí hậu. Câu 16. Đặc điểm sông ngòi châu Á là A. sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. B. các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. C. sông ngòi châu Á có nhiều giá trị về kinh tế, thủy điện. D. cả 3 đặc điểm trên. Câu 17. Dân cư thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it chủ yếu phân bố ở khu vực nào của Châu Á? A. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. B. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á. D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. Câu 18. Dầu mỏ, khí đốt tập trung ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 19. Châu Á tiếp giáp với những châu lục nào? A. Châu Âu, châu Đại Dương. B. Châu Phi, châu Đại Dương. C. Châu Âu, châu Phi. D. Châu Phi, châu Mĩ. Câu 20. Châu Á có diện tích đất liền khoảng A. 44,4 triệu km2. B. 42,5 triệu km2. C. 43,5 triệu km2. D. 41,5 triệu km2. II.TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1: (2 điểm) Phân biệt kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á. Câu 2: (3 điểm) Giải thích ảnh hưởng của sông ngòi đến đời sống và sản xuất của con người? Liên hệ sông ngòi nước ta. HẾT
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời em cho là đúng Câu 1. Đặc điểm sông ngòi châu Á là A. sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. B. sông ngòi châu Á có nhiều giá trị về kinh tế, thủy điện. C. các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. D. cả 3 đặc điểm trên. Câu 2. Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là A. Phật giáo và Ấn Độ giáo. B. Phật giáo và Ki-tô giáo. C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. B. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. C. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu. D. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng xích đạo. Câu 4. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. C. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. D. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. Câu 5. Dầu mỏ, khí đốt tập trung ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á. B. Tây Nam Á. C. Bắc Á. D. Đông Nam Á. Câu 6. Dãy núi cao nhất ở Châu Á là A. Trường Sơn. B. Hin-đu Cuc. C. Thiên Sơn. D. Hi-ma-lay-a. Câu 7. Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là A. bắc – nam và vòng cung. B. tây bắc – đông nam và vòng cung. C. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. D. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây. Câu 8. Việt Nam thuộc chủng tộc nào? A. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it. B. Chủng tộc Môn-gô-lô-it. C. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-it. D. Chủng tộc Ô-xtra-lô-it. Câu 9. Châu Á tiếp giáp với những châu lục nào?
  4. A. Châu Phi, châu Đại Dương. B. Châu Âu, châu Phi. C. Châu Phi, châu Mĩ. D. Châu Âu, châu Đại Dương. Câu 10. Châu Á có diện tích đất liền khoảng A. 41,5 triệu km2. B. 44,4 triệu km2. C. 43,5 triệu km2. D. 42,5 triệu km2. Câu 11. Dân cư châu Á năm 2002 là 3766 triệu người, diện tích châu Á là 44,4 triệu km2. Mật độ dân số châu Á năm 2002 là bao nhiêu? A. 85 người/km2. B. 82 người/km2. C. 83 người/km2. D. 84 người/km2. Câu 12. Phía đông của Châu Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 13. Cảnh quan tự nhiên nào dưới đây phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô? A. Xavan và cây bụi. B. Hoang mạc và bán hoang mạc. C. Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải. D. Rừng lá kim. Câu 14. Châu Á có bao nhiêu đới cảnh quan? A. 11. B. 9. C. 12. D. 10. Câu 15. Đới khí hậu gió mùa ở châu Á nằm ở phía nào của châu lục? A. Phía đông. B. Phía nam. C. Phía bắc. D. Phía tây. Câu 16. Dân cư thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it chủ yếu phân bố ở khu vực nào của Châu Á? A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. D. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á. Câu 17. Quốc gia đông dân nhất châu Á là A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 18. Chủng tộc sống chủ yếu ở châu Á là A. Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it. B. Môn-gô-lô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Ô-xtra-lô-it. Câu 19. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do A. phân bố lại dân cư. B. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. C. chuyển cư. D. thu hút nhập cư. Câu 20. Khí hậu châu Á được chia làm mấy đới? A. 5 đới khí hậu. B. 4 đới khí hậu. C. 6 đới khí hậu. D. 3 đới khí hậu. II.TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1: (2 điểm) Phân biệt kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á. Câu 2: (3 điểm) Giải thích ảnh hưởng của sông ngòi đến đời sống và sản xuất của con người? Liên hệ sông ngòi nước ta. HẾT
  5. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Mã đề 103 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời em cho là đúng Câu 1. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. Câu 2. Đới khí hậu gió mùa ở châu Á nằm ở phía nào của châu lục? A. Phía đông. B. Phía nam. C. Phía tây. D. Phía bắc. Câu 3. Châu Á có bao nhiêu đới cảnh quan? A. 9. B. 12. C. 10. D. 11. Câu 4. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do A. phân bố lại dân cư. B. thu hút nhập cư. C. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. D. chuyển cư. Câu 5. Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là A. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. B. bắc – nam và vòng cung. C. tây bắc – đông nam và vòng cung. D. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. B. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. C. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng xích đạo. D. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu. Câu 7. Đặc điểm sông ngòi châu Á là A. các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. B. sông ngòi châu Á có nhiều giá trị về kinh tế, thủy điện. C. sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. D. cả 3 đặc điểm trên. Câu 8. Dầu mỏ, khí đốt tập trung ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 9. Dân cư thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it chủ yếu phân bố ở khu vực nào của Châu Á? A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á.
  6. C. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. D. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. Câu 10. Quốc gia đông dân nhất châu Á là A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 11. Cảnh quan tự nhiên nào dưới đây phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô? A. Hoang mạc và bán hoang mạc. B. Xavan và cây bụi. C. Rừng lá kim. D. Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải. Câu 12. Khí hậu châu Á được chia làm mấy đới? A. 6 đới khí hậu. B. 4 đới khí hậu. C. 5 đới khí hậu. D. 3 đới khí hậu. Câu 13. Phía đông của Châu Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 14. Việt Nam thuộc chủng tộc nào? A. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it. B. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-it. C. Chủng tộc Ô-xtra-lô-it. D. Chủng tộc Môn-gô-lô-it. Câu 15. Dân cư châu Á năm 2002 là 3766 triệu người, diện tích châu Á là 44,4 triệu km2. Mật độ dân số châu Á năm 2002 là bao nhiêu? A. 85 người/km2. B. 82 người/km2. C. 83 người/km2. D. 84 người/km2. Câu 16. Chủng tộc sống chủ yếu ở châu Á là A. Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it. C. Môn-gô-lô-it. D. Ô-xtra-lô-it. Câu 17. Dãy núi cao nhất ở Châu Á là A. Trường Sơn. B. Hin-đu Cuc. C. Hi-ma-lay-a. D. Thiên Sơn. Câu 18. Châu Á có diện tích đất liền khoảng A. 41,5 triệu km2. B. 43,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 44,4 triệu km2. Câu 19. Châu Á tiếp giáp với những châu lục nào? A. Châu Phi, châu Mĩ. B. Châu Âu, châu Đại Dương. C. Châu Phi, châu Đại Dương. D. Châu Âu, châu Phi. Câu 20. Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là A. Phật giáo và Ấn Độ giáo. B. Ki-tô giáo và Hồi giáo. C. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D. Phật giáo và Ki-tô giáo. II.TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1: (2 điểm) Phân biệt kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á. Câu 2: (3 điểm) Giải thích ảnh hưởng của sông ngòi đến đời sống và sản xuất của con người? Liên hệ sông ngòi nước ta. HẾT
  7. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Mã đề 104 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi ra giấy kiểm tra câu trả lời em cho là đúng Câu 1. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do A. phân bố lại dân cư. B. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. C. chuyển cư. D. thu hút nhập cư. Câu 2. Đặc điểm sông ngòi châu Á là A. sông ngòi châu Á có nhiều giá trị về kinh tế, thủy điện. B. các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. C. sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. D. cả 3 đặc điểm trên. Câu 3. Châu Á có diện tích đất liền khoảng A. 43,5 triệu km2. B. 44,4 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 41,5 triệu km2. Câu 4. Dân cư thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it chủ yếu phân bố ở khu vực nào của Châu Á? A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. D. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á. Câu 5. Khí hậu châu Á được chia làm mấy đới? A. 6 đới khí hậu. B. 3 đới khí hậu. C. 4 đới khí hậu. D. 5 đới khí hậu. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á? A. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. B. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. C. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu. D. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng xích đạo. Câu 7. Châu Á có bao nhiêu đới cảnh quan? A. 11. B. 10. C. 12. D. 9. Câu 8. Quốc gia đông dân nhất châu Á là A. Ấn Độ. B. Việt Nam. C. Trung Quốc. D. Thái Lan. Câu 9. Châu Á tiếp giáp với những châu lục nào? A. Châu Phi, châu Đại Dương. B. Châu Âu, châu Phi. C. Châu Âu, châu Đại Dương. D. Châu Phi, châu Mĩ. Câu 10. Cảnh quan tự nhiên nào dưới đây phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô? A. Xavan và cây bụi. B. Hoang mạc và bán hoang mạc. C. Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải. D. Rừng lá kim.
  8. Câu 11. Dầu mỏ, khí đốt tập trung ở khu vực nào của châu Á? A. Tây Nam Á. B. Bắc Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 12. Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là A. bắc – nam và vòng cung. B. tây bắc – đông nam và vòng cung. C. đông – tây hoặc gần đông – tây và bắc – nam hoặc gần bắc – nam. D. đông bắc – tây nam và đông – tây hoặc gần đông – tây. Câu 13. Dãy núi cao nhất ở Châu Á là A. Hi-ma-lay-a. B. Trường Sơn. C. Hin-Đu Cuc. D. Thiên Sơn. Câu 14. Việt Nam thuộc chủng tộc nào? A. Chủng tộc Ô-xtra-lô-it. B. Chủng tộc Môn-gô-lô-it. C. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it, Môn-gô-lô-it. D. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it. Câu 15. Đới khí hậu gió mùa ở châu Á nằm ở phía nào của châu lục? A. Phía đông. B. Phía tây. C. Phía nam. D. Phía bắc. Câu 16. Chủng tộc sống chủ yếu ở châu Á là A. Ô-xtra-lô-it. B. Môn-gô-lô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it. Câu 17. Dân cư châu Á năm 2002 là 3766 triệu người, diện tích châu Á là 44,4 triệu km2. Mật độ dân số châu Á năm 2002 là bao nhiêu? A. 85 người/km2. B. 82 người/km2. C. 83 người/km2. D. 84 người/km2. Câu 18. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải. B. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa. C. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương. Câu 19. Phía đông của Châu Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 20. Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Ki-tô giáo và Hồi giáo. C. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D. Phật giáo và Ấn Độ giáo. II.TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1: (2 điểm) Phân biệt kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa ở châu Á. Câu 2: (3 điểm) Giải thích ảnh hưởng của sông ngòi đến đời sống và sản xuất của con người? Liên hệ sông ngòi nước ta. HẾT