Đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đoàn Thị Hoa (Có đáp án)

Câu 1: Tính cả các đảo phụ thuộc, diện tích của châu Á là:

A. 44,5 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 30 triệu km2. D.20 triệu km2.

Câu 2 : Chiều dài từ đông sang tây của châu Á là bao nhiêu km?

A. 8 200 km B. 9 200 km C. 8 500 km D. 9 000 km

Câu 3: Dãy núi nào sau đây ngăn cách Châu Á và châu Âu về mặt tự nhiên?

A. Himalaya. B. U – Ran. C. Côn Luân. D. Nam Sơn.

Câu 4: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là dãy:

A. Himalaya. B. Dãy An kai. C. Thiên Sơn. D. Côn Luân.

Câu 5: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:

A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương.

C. khí hậu xích đạo. D. nhiệt đới gió mùa.

Câu 6: Rừng lá kim ở châu Á phân bố ở đới khí hậu nào?

A. Nhiệt đới B. Xích đạo C. Ôn đới D. Cận nhiệt

Câu 7: Từ điểm cực Bắc đến cực Nam của Châu Á (phần đất liền) kéo dài trên những vĩ độ nào?

A. 87044’B - 1016’B. B. 76044’B - 2016’B.

C. 78043’B - 1017’B. D. 77044’B - 1016’B.

Câu 8: Dãy núi nào sau đây chạy theo hướng Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây?

A. Dãy U- ran B. Dãy núi Himalya

C. Dãy Địa Hưng An D. Dãy La – Blô – Nô – Vô

Câu 9: Hai nước đông dân nhất thế giới là hai nước nào và thuộc châu lục nào?

A. Canađa và Hoa kì thuộc châu Mỹ.

B. Nga và Trung Quốc thuộc châu Á

C. Trung Quốc và Ấn Độ thuôc châu Á

D. Trung Quốc và Canađa thuộc châu Âu.

Câu 10: Dân tộc Việt thuộc chủng tộc:

A. Ô-xtra-lô-it và Nê-grô-ít. B. Ơ-rô-pê-ô-ít.

C. Ô-xtra-lô-it. D. Mông-gô-lô-ít.

docx 5 trang Lưu Chiến 08/07/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đoàn Thị Hoa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_dia_li_lop_8_nam_hoc_2021_2022_doa.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đoàn Thị Hoa (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (TRỰC TUYẾN) MÔN ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài 45 phút Mã đề 1 Ngày kiểm tra: 28/10/2021 Em hãy chọn đáp án đúng của các câu hỏi sau: Câu 1: Tính cả các đảo phụ thuộc, diện tích của châu Á là: A. 44,5 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 30 triệu km2. D. 20 triệu km2. Câu 2 : Chiều dài từ đông sang tây của châu Á là bao nhiêu km? A. 8 200 km B. 9 200 km C. 8 500 km D. 9 000 km Câu 3: Dãy núi nào sau đây ngăn cách Châu Á và châu Âu về mặt tự nhiên? A. Himalaya. B. U – Ran. C. Côn Luân. D. Nam Sơn. Câu 4: Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á là dãy: A. Himalaya. B. Dãy An kai. C. Thiên Sơn. D. Côn Luân. Câu 5: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu: A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. khí hậu xích đạo. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 6: Rừng lá kim ở châu Á phân bố ở đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới B. Xích đạo C. Ôn đới D. Cận nhiệt Câu 7: Từ điểm cực Bắc đến cực Nam của Châu Á (phần đất liền) kéo dài trên những vĩ độ nào? A. 87044’B - 1016’B. B. 76044’B - 2016’B. C. 78043’B - 1017’B. D. 77044’B - 1016’B. Câu 8: Dãy núi nào sau đây chạy theo hướng Đông – Tây hoặc gần Đông – Tây? A. Dãy U- ran B. Dãy núi Himalya C. Dãy Địa Hưng An D. Dãy La – Blô – Nô – Vô Câu 9: Hai nước đông dân nhất thế giới là hai nước nào và thuộc châu lục nào? A. Canađa và Hoa kì thuộc châu Mỹ. B. Nga và Trung Quốc thuộc châu Á C. Trung Quốc và Ấn Độ thuôc châu Á D. Trung Quốc và Canađa thuộc châu Âu. Câu 10: Dân tộc Việt thuộc chủng tộc: A. Ô-xtra-lô-it và Nê-grô-ít. B. Ơ-rô-pê-ô-ít. C. Ô-xtra-lô-it. D. Mông-gô-lô-ít. Câu 11: Ý nào không phải là nguyên nhân dẫn đến tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Châu Á giảm? A. Dân trí ngày càng tăng. B. Thực hiện tốt các chính sách dân số. C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình. D. Tỉ lệ tử tăng lên. Câu 12: Khu vực nào sau đây của Châu Á có mạng lưới sông ngòi kém phát triển nhất? A. Nam Á. B. Đông Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Á. Câu 13: Ở châu Á, đới khí hậu nào không có sự phân hóa thành các kiểu khí hậu khác nhau? A. Đới khí hậu xích đạo, cực và cận cực B. Đới khí hậu ôn đới C. Đới khí hậu nhiệt đới D. Đới khí hậu cực và cận cực Câu 14: Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào ở châu Á? A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á B. Trung Á, Tây Nam Á, Nam Á
  2. C. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á D. Bắc Á, Trung Á, Nam Á Câu 15: Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á trở thành những nước có đời sống cao? A. Kim cương, quặng sắt. B. Than đá, quặng đồng. C. Dầu mỏ, khí đốt. D. Kim cương, thiếc. Câu 16: Sông Mê Công (Cửu Long) chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào? A. I-ran B. Trung Xi-bia. C. A-ráp D. Thanh Tạng Câu 17: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Ô-xtra-lô-ít B. Ơ-rô-pê-ô-ít C. Môn-gô-lô-ít D. Nê-grô-ít. Câu 18: Điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Châu Á ? A. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới. B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. C. Có nhiều chủng tộc lớn. D. Là nơi ra đời của nhiều tông giáo lớn. Câu 19: Ở Đông Á cảnh quan thảo nguyên khô và hoang mạc, bán hoang mạc tập trung ở: A. Phần phía tây đất liền B. Phần phía đông đất liền C. Phần Hải Đảo D. Tất cả đều sai Câu 20: Đường biên giới trên bộ của Châu Á giáp với châu lục nào? A.Châu Phi B.Châu Âu C.Châu Mĩ D.Châu Đại Dương Câu 21. Các khu vực điển hình của khí hậu gió mùa nhiệt đới châu Á là: A. Đông Á, Nam Á B. Đông Á, Đông Nam Á. C. Nam Á, Đông Nam Á D. Bắc Á, Tây Nam Á. Câu 22. Hai trung tâm khí áp theo mùa có ảnh hưởng rộng lớn nhất đến khí hậu châu Á: A. Xibia, Nam Ấn Độ Dương. B. Xibia, Alêut. C. Alêut, Iran. D. Xibia, Iran. Câu 23. Sơn nguyên nào có độ cao lớn nhất ở châu Á? A. Đê-can B. Trung Xi-bia C. Tây tạng D. A-rap Câu 24: Dân cư châu Á phân bố tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Khu vực khí hậu gió mùa B. Khu vực khí hậu ôn đới lục địa C. Khu vực khí hậu nhiệt đới khô D. Khu vực khí hậu cận nhiệt lục địa Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí của châu Á? A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo. C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn. Câu 26: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Đồng bằng Hoa Bắc B. Đồng bằng sông Nin C. Đồng bằng Ấn Hằng D. Đồng bằng Lưỡng Hà Câu 27: Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là: A. khí hậu lục địa và khí hậu núi cao B. khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao C. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa D. khí hậu hải dương và khí hậu lục địa Câu 28: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương.
  3. Câu 29: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á? A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới. B. Địa hình bị chia cắt phức tạp. C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. Câu 30: Các núi và sơn nguyên cao châu Á chủ yếu phân bố ở A. phía bắc B. phía tây C. phía nam. D. trung tâm Câu 31: Chọn từ còn thiếu trong câu sau: “Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố và có chế độ nước khá ” A. đều/ đơn giản B. không đều/ phức tạp C. đều/ phức tạp D. không đều/ đơn giản Câu 32: Chủng tộc nào thuộc châu Á chiếm số ít ở rải rác các đảo thuộc khu vực Đông Nam Á? A. Ơ-rô-pê-ô-it B. Ô-xtra-lô-it C. Môn-gô-lô-it D.Nê-grô-it. Câu 33: Cho bảng số liệu sau: (bảng 1) Mật độ dân số một số khu vực của châu Á năm 2001. (Đơn vị: người/km2) Khu vực Mật độ dân số Đông Á 128 Nam Á 302 Đông Nam Á 115 Trung Á 14 Tây Nam Á 41 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số một số khu vực của châu Á năm 2001. A. Miền B. Cột C. Đường D. Tròn Câu 34: Cho bảng số liệu sau: (bảng 2) Sự gia tăng dân số của châu Á giai đoạn 1800-2005 Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002 2005 Số dân 600 880 1402 2100 3110 3766* 3920* (Triệu người) * Chưa tính số dân của Liên Bang Nga thuộc châu Á Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện sự gia tăng dân số của châu Á giai đoạn 1800-2005. A. Miền B. Đường C. Cột D. Tròn Câu 35: Châu Á là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất thế giới không do nguyên nhân nào sau đây? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự quần cư của con người B. Nghề trồng lúa cần phải có nhiều lao động C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên những năm trước kia cao D. Thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình Câu 36: Cho bảng số liệu: (bảng 3) Số dân của các châu lục và thế giới năm 2013 (Đơn vị: triệu người) Châu lục Á Âu Phi Mỹ Đại Dương Thế giới Số dân 4302,2 740,0 1100,0 958,0 38,0 7138,0 Tỉ lệ dân số châu Á so với thế giới năm 2013 là: A. 55% B. 60,3% C. 69% D. 72%
  4. Câu 37: Dựa vào bảng 3, em hãy cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục so với thế giới năm 2013 A. Tròn B. Kết hợp C. Đường D. Miền Câu 38: Giải pháp nào sau đây không hạn chế được tác động tiêu cực của thiên nhiên châu Á đến kinh tế và đời sông con người? A. Đắp đê ngăn lũ, xây hồ thủy lợi, sống chung với lũ. B. Trồng và bảo vệ cây xanh C. Chấp hành chính sách pháp luật về khai thác tài nguyên, đánh bắt thủy hải sản. D. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên thiên nhiên để đạt hiệu quả kinh tế cao nhất. Câu 39: Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới? A. Do lãnh thổ trải dải từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo B. Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến C. Do ảnh hưởng của các dãy núi D. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn Câu 40: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sông ngòi châu Á? A. Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. B. Các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. C. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị. D. Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi châu Á là do băng tuyết tan - Hết – UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI Mã đề 1 Học sinh trả lời mỗi câu đúng cho 0,25 điểm 1-A 2-B 3-B 4-A 5-D 6-C 7-D 8-B 9-C 10-D 11-D 12-C 13-A 14-B 15-C 16-D 17-C 18-B 19-A 20-B 21-C 22-D 23-C 24-A 25-C 26-B 27-C 28-B 29-D 30-D 31-B 32-B 33-B 34-C 35-D 36-B 37-A 38-D 39-A 40-D - Hết -
  5. BGH duyệt TT/NTCM duyệt Người ra đề (Đã kí) (Đã kí) Nguyễn Xuân Lộc Đoàn Thị Hoa