Tổng hợp 10 đề thi học kỳ II môn Địa lí Lớp 8 - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 1. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa:

A. Châu Á và châu Đại Dương. B. Châu Á và châu Âu.
C. Châu Á và châu Phi. D. Châu Âu và châu Phi.

Câu 2. Sông Mê Kông chảy qua địa phận:

A.  4 nước. B. 5 nước. C. 6 nước. D. 7 nước.

Câu 3.  Quốc gia Đông Nam Á có lãnh thổ nằm hoàn toàn trong nội địa:

A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Cam-pu-chia. D. Lào.

Câu 4.  Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:

A. 8023’B- 23034’B B. 8034’B- 23023’B C. 8023’N- 23034’N D. 8034’B- 23023’N

 

B. Phần tự luận (8 điểm):

Câu 5. (5 điểm)

a.  Nêu đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam.

b.  Trình bày đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên.

c.  Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.

Câu 6. (3 điểm)

 Cho bảng số liệu sau:

docx 2 trang Ánh Mai 15/03/2023 2720
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp 10 đề thi học kỳ II môn Địa lí Lớp 8 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtong_hop_10_de_thi_hoc_ky_ii_mon_dia_li_lop_8_de_3_co_dap_an.docx

Nội dung text: Tổng hợp 10 đề thi học kỳ II môn Địa lí Lớp 8 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 8 ĐỀ 3 Thời gian: 45 phút A. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa: A. Châu Á và châu Đại Dương. B. Châu Á và châu Âu. C. Châu Á và châu Phi. D. Châu Âu và châu Phi. Câu 2. Sông Mê Kông chảy qua địa phận: A. 4 nước. B. 5 nước. C. 6 nước. D. 7 nước. Câu 3. Quốc gia Đông Nam Á có lãnh thổ nằm hoàn toàn trong nội địa: A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Cam-pu-chia. D. Lào. Câu 4. Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến: A. 8023’B- B. 8034’B- C. 8023’N- D. 8034’B- 23034’B 23023’B 23034’N 23023’N B. Phần tự luận (8 điểm): Câu 5. (5 điểm) a. Nêu đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. b. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên. c. Chứng minh rằng nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. Câu 6. (3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Diện tích rừng Việt Nam (Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8 a. Tính tỉ lệ (%) độ che phủ rừng so với đất liền (làm tròn là 33 triệu ha). b. Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó. ĐÁP ÁN A. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A C D B Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5
  2. B. Phần tự luận: (8,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta : 2đ - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước. 0,5 - Sông ngòi nước ta có hai hướng chính là tây bắc – đông nam và 0,5 hướng vòng cung. a. - Sông ngòi nước ta có hai mùa nước : mùa lũ và mùa cạn khác nhau 0,5 rõ rệt. - Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn. 0,5 Đặc điểm vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên: 2đ - Vị trí nội chí tuyến 0,5 5 - Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. 0,5 b. - Cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền 0,5 và Đông Nam Á hải đảo. - Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. 0,5 Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng, thể 1đ hiện: - Có 5 000 điểm quặng với gần 60 loại khoáng sản khác nhau. 0,5 c. - Một số loại khoáng sản có trữ lượng lớn : than, dầu khí, apatit, đá 0,5 vôi, sắt, crôm, đồng, thiếc, bôxit (quặng nhôm). Tính tỉ lệ độ che phủ rừng : 1,5 đ - 1943 : 43,3 % a. - 1983 : 26,1% 6 - 2001 : 35,8% Vẽ biểu đồ : 1,5đ b. - Biểu đồ tròn : 3 hình tròn bán kính bằng nhau. Có tên biểu đồ, ghi tên biểu đồ, chú thích đầy đủ. Hết