10 Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Thái Bình

3. Khẳng định nào sau đây đúng ? 
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc. 
C. Hình thoi có hai đường chéo tạo với nhau một góc 45° . 
D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. 

Bài 4 (3,5 điểm). 
1. Cho tam giác ABC, điểm D thuộc tia đối của tia đối của tia BA sao cho BD = BA, điểm M là trung 
điểm của BC. Gọi K là giao điểm của DM và AC. Chứng minh AK = 2KC. 
2. Dựng hình chữ nhật ABCD biết rằng BD = 10cm, khoảng cách từ A đến BD bằng 4cm. 
3. Hình thoi ABCD có đường cao bằng a, cạnh bằng 2a. Tính các góc của hình thoi biết góc  A>góc B

 

pdf 10 trang Ánh Mai 10/06/2023 2220
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Thái Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_1_toan_lop_8_phong_gdd.pdf

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 Toán Lớp 8 - Phòng GD&ĐT Thái Bình

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN THI: TOÁN 8 ___ ___ Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) [1] ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ _ Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 1. Kết quả rút gọn biểu thức (2x 5)2 4 x ( x 5) 10 là A. 10 B. 28 C. 35 D. 25 2. Kết quả phân tích đa thức 2x2 5 xy 2 y 2 là A. (x – y)(2x – y) B. (x – 2y)(2x – y) C. (2x – 3y)(x – y) D. (4x – y)(x – y) 3. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi. B. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. D. Hình thoi có một góc 60 độ thì trở thành hình chữ nhật. 4. Tam giác ABC, ba điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Tính diện tích S của tam giác ABC nếu diện tích tam giác MNP là 4 (đvdt). A. S = 12 (đvdt) B. S = 15 (đvdt) C. S = 20 (đvdt) D. S = 16 (đvdt) Bài 2 (3,0 điểm). 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) 4x2 y 2 1999(2 x y ) 2 . b) 20x4 5 . 2. Chứng minh biểu thức P 2 x2 y 2 4 x 4 y 10 luôn nhận giá trị dương với mọi biến x, y. 3. Chứng minh giá trị của biểu thức (2n 1)( n2 3 n 1) 2 n 3 1luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n. Bài 3 (2,0 điểm). 1. Tìm x biết rằng a) 4x2 24 x 36 ( x 3) 3 . 9 b) 8x3 7 x 2 : x 2 3 x . 25 2. Tìm giá trị của a để đa thức 3x3 x 2 x a 1chia hết cho đa thức x – 3. Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH. Gọi M là trung điểm của AB, E đối xứng với H qua M. 1. Tứ giác AHBE là hình gì ? Vì sao ? 2. Chứng minh AEHC là hình bình hành. 3. Gọi O là giao điểm của AH và EC, N là trung điểm của AC. Chứng minh M, O, N thẳng hàng. Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 1. Tìm các số dương a, b thỏa mãn a3 b 3 8 6 ab . 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K xy( x 2)( y 6) 13 x2 4 y 2 26 x 24 y 46 . ___
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN THI: TOÁN 8 ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ [2] Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ _ Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 1. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn x2 5 x 4 0 . A. 5 B. 10 C. 8 D. 4 2. Tìm n sao cho 10x5 yn 1 2 x n y 4 A. n > 5 B. n = 5 C. n < 4 D. n 5 3. Biểu thức (x 3)2 x ( x 5) x sau khi rút gọn thì hệ số của x bằng A. 3 B. 2 C. 10 D. 13 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 2cm. Tính độ dài đường trung bình PQ (biết rằng PQ || BC). A. 2cm B. 4cm C. 2,5cm D. 3,5cm 5. Cho hình bình hành ABCD, M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. AMCN là hình gì ? A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình vuông Bài 2 (3,0 điểm). 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2 9 y 2 6 x 9 . b) 2x3 12 x 2 10 x . 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q ( x 3)(4 x 4) 2019 . 3. Tính giá trị biểu thức 4z – 2y + 1999 biết rằng y, z thỏa mãn điều kiện y3 9 y 2 27 y 8 z 3 27 . Bài 3 (2,0 điểm). 1. Tìm x biết rằng x2 4 x 4 8( x 2) 5 . 2. Tìm m sao cho đa thức x – 2 là ước của đa thức x3 4 x 2 5 x m . 3. Cho a + b = 1. Tính giá trị của biểu thức T 4( a3 b 3 ) 6( a 2 b 2 ) . Bài 4 (3,5 điểm). Hình bình hành ABCD có BC = 2AB và BAC 60 . Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. 1. Tứ giác ECDF là hình gì ? 2. Tứ giác ABED là hình gì ? 3. Tính số đo của góc AED . Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) a2 b 2 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của A biết rằng a, b là hai số dương thỏa mãn a + b + 1 = 8ab. a2 b 2 2. Chứng minh tam giác ABC vuông khi độ dài các cạnh a, b, c của nó thỏa mãn (5a 3 b 4 c )(5 a 3 b 4 c ) (3 a 5 b )2 . ___
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN THI: TOÁN 8 ___ ___ [3] Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ _ Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 1. Tìm điều kiện của m để biểu thức x2 2 x m có giá trị nhỏ nhất bằng 2. A. m = 0 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4 2. Cho x, y thỏa mãn 3x + y = 4. Tính 1999 9x2 6 xy y 2 . A. 1997 B. 2000 C. 1992 D. 1983 3. Đa thức x – 2 là một nhân tử của A. 2x – 6 B. x2 6 x 5 C. x3 8 D. x3 1 4. Cho các chữ cái in hoa N, K, H, M, P, E. Có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 5. Hình chữ nhật ABCD có tâm đối xứng O, E là trung điểm của OB. Tính diện tích S của tứ giác AECD biết rằng diện tích tam giác ABE bằng 10cm2. A. S = 50cm2 B. S = 60cm2 C. 80cm2 D. 75cm2 Bài 2 (3,0 điểm). 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x4 10 x 2 9. b) x2 y 2 2 x 4 y 3. 2. Tìm m để biểu thức P (4 x3 2 x 2 ) : x 6 x m có giá trị nhỏ nhất bằng 1998. 3. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến Q 5( x 4)2 4( x 5) 2 9(4 x )( x 4) . Bài 3 (2,0 điểm). 1. Tìm x biết rằng a) x3 3 x 2 3 x 1 2019( x 1) 2 . b) 4x2 24 x 20 0 . 2. Tìm m để đa thức x3 3 x 2 4 x m chia cho đa thức x – 3 được số dư bằng 3. Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác đều ABC, K là điểm thuộc cạnh AB sao cho KA = 2KB. Lấy điểm O bất kỳ nằm giữa K và C. Các điểm M, N, P, Q theo thứ tự lần lượt là trung điểm của OA, OB, BC, AC. 1. Chứng minh MNPQ là hình hình hành. 2. Trên nửa mặt phẳng bờ OB không chứa điểm C vẽ tam giác đều OBE. Trên nửa mặt phẳng bờ OC không chứa điểm B vẽ tam giác đều OCF. Chứng minh AEOF là hình bình hành. Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 x4 14 x 2 4 2 x 2019 . 2. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đẳng thức (x y )( x 2 y ) 7 x 10 y 3 0. ___
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN THI: TOÁN 8 ___ ___ [4] Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ _ Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 1. Tìm m để đa thức x2 ( m 1) x 2 có một nhân tử là x – 1. A. m = 1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 3 2. Tìm k để x3 3 x 2 ( k 3) x 1là lập phương đúng của một nhị thức. A. k = 3 B. k = 2 C. k = 1 D. k = 0 3. Cho hình bình hành ABCD, E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD. AF và CE cắt BD theo thứ tự tại G và H. Tính độ dài đoạn BD nếu GH + HB = 6cm. A. 10cm B. 12cm C. 8cm D. 9cm 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 2 x y 2 4 y 1999 là A. 1992 B. 1994 C. 1996 D. 1993 5. Cho tam giác ABC nhọn với trực tâm H, điểm K đối xứng với H qua đường thẳng BC. Tính số đo góc BKC nếu BAC 60 . A. 120 B. 130 C. 140 D. 150 Bài 2 (3,0 điểm). 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2 2 xy y 2 2019 x 2019 y . b) a3 b 3 3 ab ( a b ) 1. 2. Chứng minh biểu thức 4x2 2 x 1999 luôn nhận giá trị dương (theo hai cách khác nhau). 3. Thực hiện phép chia (8x3 1000) : ( x 5) . Bài 3 (2,0 điểm). 1. Cho x, y, z thỏa mãn x3 9 x 2 y 27 xy 2 z 3 27 y 3 . Tính x – 3y – z + 2019. 2. Tìm x biết a) x3 3 x 2 2 x 9( x 2 3 x 2) . b) 4x3 2 x 2 x 7 . Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống MN và MP. 1. Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật. 2. Gọi A là trung điểm của HP. Chứng minh tam giác DEA vuông. 3. Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để DE = 2EA. Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) a b c 29 d , 1. Tồn tại hay không các số nguyên a, b, c, d thỏa mãn 5 5 5 5 a b c 299 d 1. 2. Dựng tứ giác ABCD biết rằng AB 2 cm , AD 3 cm , A 80 , B 120 , D 100 . ___
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN THI: TOÁN 8 ___ ___ ___ [5] Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ _ Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 28 7 1 1. Tìm a – b biết rằng ():()b a6 a b 3 5 5 2 A. a – b = 0,5 B. a – b = 1 C. a – b = 2 D. a – b = 2,5 2. Tính tổng các giá trị thỏa mãn (x 2)2 x 10 . A. – 4 B. – 5 C. 3 D. 1,6 3. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc. C. Hình thoi có hai đường chéo tạo với nhau một góc 45 . D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. 4. Hai đa thức x3 3 x 2 10 x 14 và x3 x 2 có chung nhân tử là A. 2x – 1 B. x – 1 C. x – 2 D. x – 3 5. Hình thang ABCD có AB || CD, ADBC  20 , 2 . Tính góc B . A. 130 độ B. 120 độ C. 110 độ D. 70 độ Bài 2 (3,0 điểm). 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) 5x2 20 xy 20 y 2 3 x 6 y . 2 b) x2 2 12 . 2. Chứng minh biểu thức 2x2 3 x 5luôn nhận giá trị dương với mọi x. 3. Cho x 3 y 4 0 . Tính x3 x 2 9 x 2 y 9 y 2 27 xy 2 27 y 3 6 xy . Bài 3 (2,0 điểm). 1. Tìm x biết a) 4(x 1)3 2( x 2) 2 1999 ( x 2 2)(4 x 14) . b) 5(x2 10 x 25) 2( x 5) 0 . 2. Tìm a và b để đa thức x3 3 x 2 ( a 2) x b 2 chia hết cho đa thức x – 1. Bài 4 (3,5 điểm). 1. Cho tam giác ABC, điểm D thuộc tia đối của tia đối của tia BA sao cho BD = BA, điểm M là trung điểm của BC. Gọi K là giao điểm của DM và AC. Chứng minh AK = 2KC. 2. Dựng hình chữ nhật ABCD biết rằng BD = 10cm, khoảng cách từ A đến BD bằng 4cm. 3. Hình thoi ABCD có đường cao bằng a, cạnh bằng 2a. Tính các góc của hình thoi biết AB  . Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 1. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi. Tìm giá trị nhỏ nhất của a b c M . p b p c p a 2. Tìm x biết x6 (3 x 1) 3 (5 x 2) 3 ( x 1) 6 . ___
  6. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN THI: TOÁN 8 ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ [6] Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ _ Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 1. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên n để 6xn y6 3 x 4 y n A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 2. Kết quả rút gọn biểu thức (2x 1)2 x 1có một nhân tử là A. 4x + 5 B. 2x + 1 C. x + 2 D. 4x + 1 3. Cho x + 2y = 3. Tính 3x2 12 xy 12 y 2 5 x 10 y 2019 . A. 2061 B. 2010 C. 2019 D. 2017 4. Hình thang cân ABCD có BC = 25cm, các cạnh đáy AB = 10cm, CD = 24cm. Diện tích hình thang ABCD là A. 391cm2 B. 408cm2 C. 360cm2 D. 340cm2 5. Tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Tính chu vi của tam giác ABC biết MN = 5cm, MP = 4cm, NP = 3cm. A. 24cm B. 18cm C. 20cm D. 16cm Bài 2 (3,0 điểm). 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2 y 2 3 x 2 z 6 xyz 3 y 2 z b) x2 xy 5 6 x y . 2. Biểu thức P 4 x2 8 x a b 2 có giá trị nhỏ nhất bằng 2. Tính a3 b 3 3 ab ( a b ) 2019 . 3. Thực hiện phép chia (x3 3 x 2 3 x 1)(2 y 2 4 y 2) : ( x 1)( y 1) 2 . Bài 3 (2,0 điểm). 1. Tìm x biết a) (4x3 2 x 2 1999 x ) : x 2005 . b) 2(x 1)2 3( x 2) 2 5( x 2)( x 1) 4 . 2. Tìm m để đa thức 3x3 x 2 x m 3có một nhân tử là x – 1. Bài 4 (3,5 điểm). Cho hình bình hành ABCD, H và K lần lượt là hình chiếu của A và C trên đường chéo BD. 1. Chứng minh DH = BK và AH = CK. 2. Chứng minh AHCK là hình bình hành và AC đi qua trung điểm của HK. Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) x y z 6 1. Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn 2 2 2 x y z 12 Chứng minh x4 y 4 z 4 9( x 3 y 3 z 3 ) . 2. Cho P ( a b c )3 4( a 3 b 3 c 3 ) 12 abc . Hỏi ba số a, b, c có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không nếu P < 0 ? ___
  7. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN THI: TOÁN 8 ___ ___ ___ ___ [7] Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ _ Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 1. Một nhân tử của đa thức x2 9 y 2 ( x 3 y ) 2 là A. x – 3y B. x + 3y C. x – y D. x + 2y 3x2 6 x 10 2. Giá trị nhỏ nhất của bằng 7 A. 7 B. 1 C. 2 D. 2,5 3. Cho hình thang ABCD có AB || CD, E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Đường thẳng EF cắt BD ở I, cắt AC ở K. Tính IK nếu AB = 6cm, CD = 10cm. A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 3,5cm 4. Hình thang cân là hình thang có A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau. C. Hai cạnh đối bằng nhau. D. Hai cạnh bên bằng nhau. 5. Tổng số trục đối xứng của hình vuông và hình thoi là A. 3 B. 4 C. 6 D. 8 Bài 2 (3,0 điểm). 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) 3x2 4 x 1 xy y b) 4x2 4 xy 8 y 2 . 2. Cho a – 2b = 3. Tính K = a3 8 b 3 6 ab ( a 2 b ) 4 a 8 b 10 . 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M x2 4 xy 4 y 2 2 x 4 y 10. Bài 3 (2,0 điểm). 1. Tìm x biết rằng a) (x 1)3 ( x 2) 3 2 x 3 2(2 x 1) 2 9 . b) (3x3 24) : ( x 2) (2 x 3 54) : ( x 2 3 x 9) 6 . 2. Tìm a, b để đa thức x4 3 x 3 ax 2 6 x b chia hết cho đa thức x2 3 x 2 . Bài 4 (3,5 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AH và DH. 1. Chứng minh MN // AD. 2. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành. 3. Chứng minh tam giác ANI vuông tại N. Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 1. Tìm x biết x(x + 2)(x + 4)(x + 6) = 9. 1 2019 2. Cho x, y là hai số dương thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của K . x2 y 2 xy ___
  8. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN THI: TOÁN 8 ___ ___ [8] Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ _ Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 1. Cho đa thức A (x) thỏa mãn A( x ).( x 1) x2 3 x 2 . Tính A (2). A. 0 B. 2 C. 1 D. 4 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức Q x(2 x ) 10 là A. 11 B. 9 C. 8 D. 12 3. Biết rằng 2(x 3)2 (2 x 3) 2 ax 2 bx c . Tính a + 2b + 3c. A. 73 B. 17 C. 24 D. 10 4. Tam giác vuông ABC vuông tại A, đường cao AH. Các điểm M, N, K theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Tính 2MK + 3HN nếu AB = 6cm, BC = 10cm. A. 20cm B. 18cm C. 16cm D. 24cm 5. Hình thang cân ABCD có C 60 . Tính 2AC  . A. 170 độ B. 180 độ C. 160 độ D. 90 độ Bài 2 (3,0 điểm). 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 9a4 2 a 2 1. b) x4 x 2 y 3 xy 2 y 16 . 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 x2 8 x 9 . 3. Cho a + b + c = 0. Chứng minh biểu thức a3 b 3 c 3 3 abc không phụ thuộc vào biến. Bài 3 (2,0 điểm). 1. Tìm x biết rằng a) 2(2x 1)2 ( x 3) 2 ( x 1)(7 x 2) . b) (x 1)3 4 x 4 . 2. Chứng minh biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào biến P ( x2 x 1)( x 2 x 1)( x 4 x 2 1) x 8 x 4 . Bài 4 (3,5 điểm). Cho hình bình hành ABCD có BAD 60 và AD = 2AB, M và N lần lượt là trung điểm của BC, AD. 1. Chứng minh MCDN là hình thoi. 2. Chứng minh ABMD là hình thang cân và AM = BD. 3. DM kéo dài cắt AB kéo dài tại K, chứng minh ba đường thẳng AM, BD, KN đồng quy. 4. Gọi Q là một điểm bất kỳ trên đường thẳng BC, tìm vị trí của điểm Q trên đường thẳng BC sao cho AQ + NQ đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 1. Phân tích đa thức x10 x 5 1thành nhân tử. 2. Tìm tất cả các bộ số (x;y) thỏa mãn đồng thời 5x2 y 4 xy 2 3 y 3 3( x y ) và xy( x2 y 2 ) 2 ( x y ) 2 . ___
  9. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN THI: TOÁN 8 ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ [9] Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ _ Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 1. Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn x2 5 x 6 0 ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 2. Biết m, n là các số nguyên sao cho 8xm y n 6 x n 4 y m . Tìm giá trị lớn nhất của 2(m – n) + 3. A. 15 B. 18 C. 10 D. 12 3. Tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH. Các điểm M, N lần lượt đối xứng với H qua hai cạnh AB, AC. Tính độ dài đoạn MN. A. MN = 5cm B. MN = 4,8cm C. MN = 6,2cm D. MN = 5cm 4. Khẳng định nào sau đây đúng A. Tứ giác có 3 góc tù, 1 góc nhọn. B. Tứ giác có 3 góc vuông, 1 góc nhọn. C. Tứ giác có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn. D. Tứ giác có 3 góc nhọn, 1 góc tù. Bài 2 (3,0 điểm). 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2( x 2 1) 1 b) x3 y 3 xy 2 y 2. Biểu thức P x2 2 x m n 1đạt giá trị lớn nhất bằng 1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức m2 n 2 . 3. Tìm đa thức Q (x) sao cho Q( x ).( x 2) 28 ( x2 x 1)( x 2) . Bài 3 (2,0 điểm). 1. Tìm x biết 1 a) x4 x 3 10 x 2 1 ( x 2)( x 2 2 x 4) b) x2 x 2 x 3 (1 2 x ) 2 4 2. Cho x2 y 2 2 . Chứng minh 2(x 1)( y 1) ( x y )( x y 2) . Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB < AC. Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC, K là điểm đối xứng với H qua M. 1. Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành. 2. Chứng minh BK vuông góc với AB và CK vuông góc với AC. 3. Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC, chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân. 4. BK cắt HI tại G, tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác GHCK là hình thang cân. Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 1. Tìm số dư trong phép chia (x2 6 x 8)( x 2 14 x 48) 2019 cho x2 10 x 21. 2. Cho a, b là hai số nguyên dương, đặt A ( a b )2 2 a 2 ; B ( a b ) 2 2 b 2 . Chứng minh A, B không đồng thời là các số chính phương. ___
  10. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ THÁI BÌNH MÔN THI: TOÁN 8 ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ [10] Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ ___ _ Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 1. Tìm giá trị nhỏ nhất m để đa thức x2 11 x m là tích của hai đa thức với hệ số nguyên. A. 4 B. 15 C. 8 D. 10 2. Biểu thức nào sau đây luôn nhận giá trị dương A. x2 2 x 5 B. 2x + 7 C. x2 4 x 3 D. x(x + 4) 3. Đa thức x – 1 là một nhân tử của A. x3 3 x 2 3 x 1 B. x2 4 x 5 C. x6 1 D. x3 4 x 5 4. Hình bình hành cần điều kiện gì để trở thành hình chữ nhật ? A. Hai cạnh kề bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Hai đường chéo vuông góc D. Có một góc bằng 60 5. Tam giác MNP đối xứng với tam giác ABC qua đường thẳng d, biết rằng AB = 3cm, AC = 4cm và chu vi tam giác ABC bằng 12cm. Tính diện tích tam giác MNK với K là trung điểm của NP. A. 6cm2 B. 10cm2 C. 20cm2 D. 12cm2 Bài 2 (3,0 điểm). 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x3( x 2 1) 2 49 x b) a2 b 2 x 2 y 2 2 ab 2 xy 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 3 x2 6 x y 2 3 y 10 . 2 3. Tìm a để đa thức 2x3 54 x a chia hết cho đa thức x 3 . Bài 3 (2,0 điểm). 1. Tìm x biết a) (1 3x )2 4(9 x 2 6 x 1) 27 x 3 27 x 2 9 x 1 b) x3 x 2 2. Tìm a để đa thức 6x2 5 ax 4 chia cho đa thức x – 2 được số dư bằng 10. Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, gọi H, K lần lượt là trung điểm của BC và AC. 1. Chứng minh tứ giác ABHK là hình thang. 2. Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho H là trung điểm của các cạnh AE. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi. 3. Qua A vẽ đường thẳng vuông góc với AH cắt tia HK tại D, chứng mih AD = BH. 4. Vẽ HN vuông góc với AB tại N, gọi I là trung điểm của AN. Trên tia đối của tia BH lấy điểm M sao cho B là trung điểm của HM. Chứng minh MN vuông góc với HI. Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 1. Tìm tất cả các số nguyên dương x, y thỏa mãn x3 y 3 95( x 2 y 2 ) . (a b )( b c )( c a ) abc 2. Cho các số a, b, c thỏa mãn đồng thời 3 3 3 3 3 3 3 3 3 (a b )( b c )( c a ) a b c Chứng minh abc = 0. ___