10 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)
Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 21: (1,75 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy
a)Chứng minh DAHB ∽ DBCD
b)Chứng minh : DAHD ∽ DBAD
c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ?
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 10_de_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_de.docx
Nội dung text: 10 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)
- ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 Điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào? A. x +1 4 D. x 3 0 3 Câu 2. Tập nghiệm của phương trình x 3 2x 3 là: A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6 Câu 3. ABC DEF theo hệ số tỉ lệ k thì DEF ABC theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A. k B. C. k2 D. k k2 S Câu 4. MQN ABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số MQN bằng: S ABC 1 1 A.k B. C.k2 D. k k2 AB AC Câu 5: ABC và DEF có: ; Aµ Eµ kết luận nào sau đây đúng: ED EF A. ABC DEF; B. ABC EDF; C. ABC EFD ; D. ABC FDE Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt? A. 2 B. 4 C. 6 D.8 Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng: A. V= AB+AD+AA’ B. V=A’A.AB.BB’ C. V=AB.BC.CD D. V= AB.AD.AA’ Câu 8 . Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng: A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3 Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 2 A. B. 3 0 3 5x 0 C. x2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = x 0
- 1 Câu 10. Phương trình bậc nhất 3- x = 0 có hệ số a bằng 7 A. 1 B. - 1 C.3 D. 1 7 7 Câu 11. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ? A.3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3 Câu 12. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là A. m 0 B. m >2 C. m 2 D. m b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. -2a -3b C. -5a -2b + 1 Câu 16. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là: A. x / x 4 B. x / x 4 C. x / x 4 D. x / x 4 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 4x 8 0 b) 3x 7 2x 4 0 Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau 2x 2 x 2 a) 3x - 15 > 0 b) 2 3 2 2 1 3x 11 Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: ; x 1 x 2 (x 1)(x 2) Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Câu 21: (1,75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy a)Chứng minh AHB ∽ BCD
- b)Chứng minh : AHD ∽ BAD c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ? Câu 22. (0,5đ) x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 Giải phương trình sau: 94 93 92 91 90 89 hết ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ( Đáp án này có 02 trang ) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM). (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B D B D D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B A C B C A A PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu Nội dung Điểm a) 4x 8 0 4x 8 x 2 . 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x = 2 0,25 b. 3x 7 2x 4 0 Câu 17 3x 7 0 hoặc 2x 4 0 (1đ) 7 0,25 x hoặc x 2 3 0,25 7 Vậy S= ; 2 3 a)3x - 15 > 0 3x >15 x >5 0,25 Nghiệm của bất phương trình 3x – 15> 0 là x > 5 0,25 2x 2 x 2 Câu 18 b- Giải BPT: 2 (1,25đ) 3 2 0,25 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 4x + 4 < 12 + 3x – 6 0,25
- x 2x = 6 x = 3 (TMĐK) 0,5 (0,5đ) (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3} Gọi x (km) là độ dài quãng đường AB. (ĐK: x > 0) 0,25 Thời gian đi: x (giờ); thời gian về: x (giờ) 40 30 0,25 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = 3 giờ Câu 20 4 (1,0đ) nên ta có phương trình: x – x = 3 30 40 4 0,25 4x – 3x = 90 x = 90 (thỏa mãn ĐK) Vậy quãng đường AB dài 90 km 0,25 Câu 21 Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL 0,25 (1,75đ) h.c.n ABCD , AB = 8cm A 8cm B GT BC = 6cm ; AH BD tại H a) AHB ∽ BCD 6cm KL b) AHD ∽ BAD H D c) SABD = ?; AH=? C Chứng minh a) Xét AHB và BCD có 0,25 µ µ 0 ˆ ˆ 0,25 C H 90 ; B1 D1 (so le trong do AB // CD) AHB ∽ BCD (g.g) 0,25 b)Xét AHD và BAD có 0,25 µA Hµ 900 ; Dˆ chung AHD ∽ BAD (g.g) (đpcm) c) Xét ABD ( µA 900 ) AB = 8cm ; AD = 6cm, có DB = AB2 AD2 82 62 100 10 (cm) 0,25
- 1 1 2 0,25 Vì SABD = AB.AD 8.6 24 cm 2 2 1 2SABD 2.24 Mặt khác SABD = AH.DB =>AH = 4,8 cm 2 DB 10 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 Câu 22 0,25 (0,5đ) 94 93 92 91 90 89 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 94 94 93 93 92 92 91 91 90 90 89 89 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 x 94 93 92 91 90 89 94 93 92 91 90 89 1 2 3 4 5 6 1 1 1 1 1 1 0,25 x ( ) : 94 93 92 91 90 89 94 93 92 91 90 89 x 95 Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó