10 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)

Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) 

          Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vân tốc 12 km/h. Lúc về, bạn đó đạp xe với vận tốc 10 km/h.Biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng từ nhà đến trường của bạn học sinh đó?   

Câu 21: (1,75 điểm) 

    Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy

                          a)Chứng minh   DAHB  ∽ DBCD

                           b)Chứng minh : DAHD ∽ DBAD   

                        c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ?

docx 5 trang Ánh Mai 06/02/2023 5220
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx10_de_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_de.docx

Nội dung text: 10 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 4 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 2 A. B. 3 0 5x 3 0 C. x2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = x 0 1 Câu 2. Phương trình bậc nhất 3- x = 0 có hệ số a bằng 5 1 1 A. B. - C.3 D. 1 5 5 Câu 3. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x +3 = 0 ? A.2x = -3 B. 2x = 3 C. 3x = 2 D. 3x = -2 Câu 4. Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 3)x +4 = 0 là A. m 0 B. m >3 C. m 3 D. m b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. -3a -3b C. -5a -2b + 1 Câu 8. Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là: A. x / x 4 B. x / x 4 C. x / x 4 D. x / x 4 Câu 9. Trên trục số biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào? A.x 3 D. x 3 0 3 Câu 10. Tập nghiệm của phương trình x 3 2x 3 là: A. {0} B. {0;6} C. {6} D. 6
  2. Câu 11. ABC  DEF theo hệ số tỉ lệ k thì DEF ABC theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A. k B. C. k2 D. k k2 S Câu 12. MQN  ABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số MQN bằng: S ABC 1 1 A.k B. C.k2 D. k k2 AB AC Câu 13: ABC và DEF có: ; Aµ Eµ kết luận nào sau đây đúng: ED EF A. ABC  DEF; B. ABC  EDF; C. ABC  EFD ; D. ABC  FDE Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có mấy mặt? A. 2 B. 4 C. 6 D.8 Câu 15. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích V của nó bằng: A. V= AB+AD+AA’ B. V=A’A.AB.BB’ C. V=AB.BC.CD D. V= AB.AD.AA’ Câu 16. Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng: A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3 PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu 17 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 4x 12 0 b) 3x 7 2x 4 0 Câu 18 (1,25 điểm). Giải các bất phương trình sau x 3 x 5 a) 20x - 20 <0 b) 2 3 x 2 1 4 Câu 19. (0,5đ) Giải phương trình sau: x(x 2) x x 2 Câu 20(1,0 điểm) (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường với vân tốc 12 km/h. Lúc về, bạn đó đạp xe với vận tốc 10 km/h.Biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng từ nhà đến trường của bạn học sinh đó? Câu 21: (1,75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD. Hãy a)Chứng minh AHB ∽ BCD
  3. b)Chứng minh : AHD ∽ BAD c)Tính diện tích tam giác ABD, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH ? Câu 22. (0,5đ) x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 Giải phương trình sau: 94 93 92 91 90 89 hết HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM). (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C C B D B D D C B B A C B C A A án PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu Nội dung Điểm a) 4x 12 0 4x 12 x 3. 0,25 Vậy phương trình có nghiệm x = -3 0,25 b. 3x 7 2x 4 0 Câu 17 3x 7 0 hoặc 2x 4 0 (1đ) 7 0,25 x hoặc x 2 3 0,25 7  Vậy S= ;2 3  a)20x - 20 <0 20x <20 x <1 0,25 Nghiệm của bất phương trình 20x - 20 <0 là x < 1 0,25 x 3 x 5 b). Ta có: 2 3 Câu 18 3(x 3) 2(x 5) 0,25 (1,25đ) 3x 9 2x 10 0,25 x 1 0,25 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x x 1
  4. x 2 1 4 ĐKXĐ : x 0 ; x 2 x(x 2) x x 2 Câu 19 x 2 x 2 4x 0,5 (0,5đ) x(x 2) x(x 2) x(x 2)  x +2 –(x-2) =4x 4x=4 x=1 ( thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy PT có tập nghiệm : S 1 Gọi x (km) là độ dài quãng đường từ nhà đến trường của bạn HS 0,25 . (ĐK: x > 0) Thời gian đi: x (giờ); thời gian về: x (giờ) 12 10 0,25 10 Câu 20 Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút = giờ 60 (1,0đ) 0,25 nên ta có phương trình: x – x = 10 10 12 60 6x – 5x = 10 x = 10 (thỏa mãn ĐK x> 0) Vậy 0,25 quãng đường từ nhà đến trường của bạn HS đó là 10 km Câu 21 Vẽ hình đúng; ghi đúng GT, KL 0,25 (1,75đ) h.c.n ABCD , AB = 8cm A 8cm B GT BC = 6cm ; AH  BD tại H a) AHB ∽ BCD 6cm KL b) AHD ∽ BAD H D c) SABD = ?; AH=? C Chứng minh a) Xét AHB và BCD có 0,25 µ µ 0 ˆ ˆ 0,25 C H 90 ; B1 D1 (so le trong do AB // CD) AHB ∽ BCD (g.g) 0,25 b)Xét AHD và BAD có 0,25 µA Hµ 900 ; Dˆ chung AHD ∽ BAD (g.g) (đpcm) c) Xét ABD ( µA 900 ) AB = 8cm ; AD = 6cm, có DB = AB2 AD2 82 62 100 10 (cm) 0,25 1 1 2 Vì SABD = AB.AD 8.6 24 cm 2 2 0,25 1 2SABD 2.24 Mặt khác SABD = AH.DB =>AH = 4,8 cm 2 DB 10 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 Câu 22 0,25 (0,5đ) 94 93 92 91 90 89
  5. x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 94 94 93 93 92 92 91 91 90 90 89 89 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 x 94 93 92 91 90 89 94 93 92 91 90 89 1 2 3 4 5 6 1 1 1 1 1 1 0,25 x ( ) : 94 93 92 91 90 89 94 93 92 91 90 89 x 95 Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó