10 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 9 (Có đáp án)
Bài 3: (1,0 đ) Bạn Việt đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc đều 5km/h. Sau khi đi đúng nửa quãng đường gặp bạn Nam, hai người vừa đi vừa trao đổi bài với vận tốc đều đều là 3km/h. Tính quãng đường từ nhà Nam đến trường, biết rằng thời gian mà Nam đi từ nhà đến trường vừa hết 16 phút .
Bài 4 : (3,0 đ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, hai đường cao BD và CE của tam giác cắt nhau tại H (). Chứng minh rằng:
1) ∆ABD ∆AEC
2) AB. AE = AC. AD
3)
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 10_de_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_de.docx
Nội dung text: 10 Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 9 (Có đáp án)
- ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau đây. Câu 1: Giá trị x = 1 không phải là nghiệm của phương trình nào sau đây. A. 2x + 3 = 0. B. 2x = 2 C. 3x –1 = x + 1 D. 5x – 2 = 3 Câu 2 : Phương trình 4x = 2 có tập nghiệm là : A/ S = {–2} B/ S = {–0,5} C/ S = {2} D/ S = {0,5} Câu 3 : Phương trình x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây: A x2 – 1 = 0 B. x(x – 1) = 0 C. 3x = 2x + 1 D. x2 + 1 = 2 Câu 4: Biết x y B. x y – 1 D. x + 1 b B. a ≥ b C. a – b y B. x ≥ y C. x 9 C. x > –2 D. x 1 là kết quả viết như thế nào sau đây? S x / x 2 S x / x 2 S x / x 2 S x / x 2 A. B. C. D. Câu 9: ∆ABC và ∆PMN có góc A = góc M, góc B = góc N, thì ký hiệu nào sau đúng? a. ∆ABC ∆PNM b. ∆ABC ∆MNP c. ∆ABC ∆MPN d. ∆ABC ∆PMN Câu 10: ∆ABC và ∆EDF có góc A = góc D, AB: AC = ED: DF thì điều nào sau đúng? a. ∆ABC ∆DEF b. ∆ABC ∆DFE c. ∆ABC ∆FDE d. ∆ABC ∆EDF. Câu 11: ∆ABC ∆DEF, có góc A = 500, AB = 3cm, DE = 6cm thì điều nào là sai? a. góc D = 500 b. góc D = 1000 c. Hệ số k = 2 d. ∆CBA ∆FED. Câu 12: Các kích thước của hình hộp đứng là 3cm, 4cm, cao 5cm thì Sxq là bao nhiêu? A) S = 60cm2. B) S = 35cm2. C. S = 54cm2. D. S = 70 cm2. Câu 13: Các kích thước của hình hộp chữ nhật là 3cm, 4cm, 5cm thể tích là bao nhiêu?? A) V = 12cm3. B) V = 35cm3. C. V = 60 cm3. D. V = 70cm3 Câu 14: Hình lập phương cạnh 3cm, có diện tích toàn phần là bao nhiêu? A) S = 54cm2. B) S = 36cm2. C. S = 27cm2. D. S = 9cm2. Câu 15: Hình chóp tứ giác đều cạnh 3cm, cao 4cm thì đựng được bao nhiêu cm3 nước? A) 7cm2. B) S = 12cm2. C. 16cm2. D. 36cm2. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm).
- Bài 1: (1,5 đ) Giải các phương trình sau đây: a) 3x – 2 = x – 1 b) x ( 2x – 1 ) + 4 = ( x – 2 )2 c) | x + 3| = 2x – 1 Bài 2: (1,0 đ) Giải các bất phương trình sau đây rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) x + 2 > 0 b) 2x – 5 ab + a + b với mọi a, b. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI I.Trắc nghiệm ( 3 điểm): Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A D C B A B C A B A B D C A B II. Tự luận (7 đ) Bài Đáp án Điểm 1 a) 3x – 2 = x – 1 3x – x = 2 – 1 2x = 1 x = 0,5 0,5 Tập nghiệm S = { 0,5 } b) x ( 2x – 1 ) + 4 = ( x – 2 )2 2x2 – x + 4 = x2 – 4x + 4 x2 + 3x = 0 x( x+ 3) = 0 Tập nghiệm S = { 0; – 3} 0,5 c) | x + 3| = 2x – 1 - xét : x + 3 ≥ 0 x ≥ – 3 khi đó | x + 3| = x + 3 ta có PT: x + 3 = 2x – 1 x = 4 ( t/m đk) 0,25 - xét : x + 3 0 x > 2 tập nghiệm: S = { x| x > 2} 0,25 biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0,25 2 b) 2x – 5 – 4 hoặc –2x – 2 0,25 tập nghiệm: S = { x| x > – 2} 0,25 biểu diễn tập nghiệm trên trục số Gọi độ dài nửa quãng đường cần tìm là x(km). Điều kiện x > 0
- Thời gian đi nửa quãng đường với vận tốc 5km/h là x/5 (h) 0,25 3 Thời gian đi nửa quãng đường với vận tốc 3km/h là x/3 (h) 16 4 Thời gian đi hêt cả quãng đường là 16 phút = giờ 0,25 60 15 x x 4 ta có phương trình : 0,25 5 3 15 Giải phương trình ta tìn được x = 0,5 ( thỏa mãn điều kiện ) 0,25 Vậy quãng đường từ nhà đến trường của Nam là 2x = 1km. Hình vẽ đúng cho câu a: ∆ABC và 2 đường cao BD, CE (0,5 đ) A D 4 E H 0,5 1 B C K Bài Đáp án Điểm a (1,0 đ): Xét ∆ADB và ∆AEC có 0,25 - Có A· DB A· EC 900 ( gt) 0,25 - có Aµ = Aµ ( góc chung) 0,25 ADB S AEC (g - g) 0,25 4 b) (1,0 đ): ( 3đ) - ta có ∆ADB S AEC (theo câu a) 0,5 AD AB AB.AE AC.AD 0,5 AE AC c) (1,0 điểm): Kẻ HK BC K BC . S 0,25 Chứng minh được BKH BDC (g - g) BK BH BD.BH BC.BK 1 BD BC C/minh tương tự CE.CH BC.CK 2 0,25 Từ (1), (2) BD.BH CE.CH BC BK CK BC2
- a2 + b2 + 3 ab a b 2 2 2(a + b + 3) > 2(ab + a + b) 0,25 5 a2 + b2 + 3 ab a b 2(a2 + b2 + 3) > 2(ab + a + b) 0,5đ (a2 – 2a + 1) + (b2 – 2b + 1) + (a2 – 2ab + b2) + 4 > 0 0,25 (a – 1)2 + (b- 1)2 + (a – b)2 + 4 > 0: Với mọi a, b. Vậy a2 + b2 + 3 ab a b Cách giải khác, đúng cho đủ điểm thành phần theo cơ cấu của mỗi phần của đề bài.