15 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022
Bài 3: (1,5 điểm) (giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng
ngày. Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5km/h. Vì thế
phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I.
Chứng minh rằng:
a) IA.BH = IH.BA
b) AB2 = HB.BC
Bài 5: (1 điểm) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật, biết độ dài
hai đáy là 12 cm và 16 cm, chiều cao là 25 cm.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 15_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: 15 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021 có ma trận (15 đề) Ma trận đề Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Phương Khái niệm Hiểu và giải Vận dụng trình bậc PT bậc nhất được PT đưa kiến thức để nhất một một ẩn, PT về PT bậc giải PT chứa ẩn. tích. nhất một ẩn, ẩn ở mẫu, giải PT tích. bài toán bằng cách lập PT. Số câu 1 1 2 4 Số điểm 1,0 1,0 2,0 4,0 Tỉ lệ (%) 10% 10% 20% 40% 2. Bất Biết cách - Giải được phương biểu diễn bất phương trình bậc được bất trình bậc nhất nhất một phương một ẩn. ẩn. trình. - Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ (%) 10% 10% 20%
- 3. Tam Vẽ đúng Biết lập ra tỉ Vận dụng tỉ Vận dụng giác đồng hình. lệ thức từ hai số đồng dạng tính chất tia dạng. tam giác đồng để chứng phân giác để dạng. minh tỉ số chứng minh diện tích hai hệ thức. tam giác, tính độ dài một cạnh của tam giác. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ (%) 10% 10% 10% 30% Tính được 5. Hình diện tích xung lăng trụ quanh, thể đứng. tích của hình Hình chóp lăng trụ đứng. đều. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số 2 4 4 10 câu 2 điểm 4 điểm 4 điểm 10 điểm Tổng điểm 20% 40% 40% 100% Tỉ lệ %
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 8 năm 2021 có ma trận (15 đề) – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 1) Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x + 6 = 0 x + 2 1 2 b) = + x − 2 x x(x − 2) c) 5-x3 = Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 3x + 5 < 5x – 1 222xx+− b) +2 32 Bài 3: (1,5 điểm) (giải bài toán bằng cách lập phương trình) Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5km/h. Vì thế phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. Chứng minh rằng: a) IA.BH = IH.BA b) AB2 = HB.BC HI AD c) = IA DC Bài 5: (1 điểm) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật, biết độ dài hai đáy là 12 cm và 16 cm, chiều cao là 25 cm.
- Bài 6: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 A = 6 5xx 9−− 2 Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021 có ma trận (15 đề) – Đề 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 2) Bài 1: Giải các phương trình sau: a) x – 1 = 3 (x – 1) – 2; b) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2; 114 − c) −= . x2x2x4+−− 2 Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 3x − 5 > 2(x – 1) + x; 15(x− 1) b) 2x2 + 2x1 + − 2x(x1) + . 2 Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 2 Tam giác MNP có chiều cao bằng cạnh đáy. Nếu chiều cao tăng thêm 2 cm và cạnh 3 đáy giảm đi 2 cm thì diện tích của tam giác MNP tăng thêm 10 cm2. Tính chiều cao và cạnh đáy của tam giác MNP.
- Bài 4: Cho ABC vuông tại A có AB > AC. Lấy điểm M tùy ý trên cạnh BC. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với BC và cắt đoạn thẳng AB tại điểm I, cắt đường thẳng AC tại điểm D. a) Chứng minh: ∆ABC đồng dạng với ∆MDC. b) Chứng minh: BI . BA = BM . BC. c) Chứng minh: B A M I= C B . Từ dó chứng minh AB là phân giác của M A K với K là giao điểm của CI và BD. d) Cho AB = 8 cm, AC = 6 cm. Khi AM là đường phân giác trong tam giác ABC. Hãy tính diện tích tứ giác AMBD. Bài 5: Một bể nước hình chữ nhật có các kích thước đáy bằng 5 m và 2 m, cao 3 m. Nước trong bể cao 1,8 m. Tính thể tích phần còn lại không chứa nước của bể. Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021 có ma trận (15 đề) – Đề 3 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 3) Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 2x − 3 = 5; b) (x + 2)(3x − 15) = 0;
- 324x2 − c) −= . x1x2(x1)(x2)+−+− Bài 2: a) Tìm x thỏa mãn: 3x – 4 < 5x – 6. b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x4x4x7+− − − 1 . 3312 Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày sản xuất 60 sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày tổ đã sản xuất được 70 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 30 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Bài 4: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 12 cm; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (H B C) . a) Chứng minh: ∆HBA ∆ABC. b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong ∆ABC kẻ phân giác AD (DBC) . Kẻ DE, DF lần lượt là tia phân giác của ∆ADB và ∆ADC (EAB,FAC ). EADBFC Chứng minh rằng: = 1. EBDCFA Bài 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 10 cm, BC = 20 cm, AA’ = 15 cm. a) Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. b) Tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021 có ma trận (15 đề) – Đề 4 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2
- Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2021 có ma trận (15 đề) Ma trận đề Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1. Phương Khái niệm Hiểu và giải Vận dụng trình bậc PT bậc nhất được PT đưa kiến thức để nhất một một ẩn, PT về PT bậc giải PT chứa ẩn. tích. nhất một ẩn, ẩn ở mẫu, giải PT tích. bài toán bằng cách lập PT. Số câu 1 1 2 4 Số điểm 1,0 1,0 2,0 4,0 Tỉ lệ (%) 10% 10% 20% 40% 2. Bất Biết cách - Giải được phương biểu diễn bất phương trình bậc được bất trình bậc nhất nhất một phương một ẩn. ẩn. trình. - Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ (%) 10% 10% 20%