15 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

              a/ Giai bất phương trình:  3(x - 2)(x + 2) < 3x2 + x 
b/ Giai phương trình: 5x − 4 = 4 - 5x 
 Bài 4: (2,0 điểm) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu tăng tử số lên 3 
đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng 3
4

. Tìm phân số ban đầu? 
 Bài 5: (2,0 điểm) Tam giác ABC có hai đường cao là AD và BE (D thuộc BC và E 
thuộc AC). 
                Chứng minh hai tam giác DEC và ABC là hai tam giác đồng dạng? 

pdf 47 trang Ánh Mai 06/02/2023 7540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "15 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf15_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_co_dap_a.pdf

Nội dung text: 15 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Bộ 15 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021 có đáp án – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 1) Bài 1: (2,0 điểm) Giải phương trình: 5253xx−− a/ +=+x 1 32 b/ (x +2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4 232xx2 −− Bài 2: (2,0 điểm) a/ Tìm x sao cho giá trị của biểu thức bằng 2 x2 − 4 b/ Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức 61x − và 25x + bằng nhau 32x + x − 3 Bài 3: (2,0 điểm) a/ Giai bất phương trình: 3(x - 2)(x + 2) < 3x2 + x b/ Giai phương trình: 54x − = 4 - 5x Bài 4: (2,0 điểm) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng 3 . Tìm phân số ban đầu? 4 Bài 5: (2,0 điểm) Tam giác ABC có hai đường cao là AD và BE (D thuộc BC và E thuộc AC). Chứng minh hai tam giác DEC và ABC là hai tam giác đồng dạng? ĐÁP ÁN ĐỀ 1
  2. Bài 1 a/ Giải phương trình: 5253xx−− (2,0 đ) +=+x 1 ++=++10696154xxx 32 =x 1 S={1} b/ Giải phương trình: (x + 2)(3 - 4x) = x2 + 4x + 4 +−=(xx2150)( ) S={-2; 1 } 5 232xx2 −− a/ = =22x (loại vì 2 là giá trị không xác định) x2 − 4 Bài 2 Vậy không tồn tại giá trị nào của x thỏa mãn điều kiện của bài toán (2,0 đ) 61257xx−+− b/ = = x 32338xx+− a/ Giải bất phương trình: 3(x - 2)(x + 2) -12 b/ Giải phương trình: 5 4xx 4− 5 = − x 0 ,8 Bài 3 Gọi x là tử số của phân số (x nguyên) (2,0 đ) Mẫu số của phân số là: x + 11 x + 33 Theo giả thiết ta có phương trình: = = x 9 (11)44x +− Vậy phân số cần tìm là: 9 20 Bài 4 Hai tam giác ADC và BEC là hai tam giác vuông có góc C chung do đó chúng (2,0 đ) đồng dạng ADACDCACBC == = BEBCECDCEC Mặt khác tam giác ABC và tam giác DEC lại có góc C chung nên chúng đồng dạng với nhau A E Bài 5 (2,0 đ) B D C Bộ 15 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 8 có đáp án – Đề 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2
  3. Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 2) Bài 1: (2,5 điểm) Giải phương trình a) 2011x(5x1)(4x30)0−−= xx2x b) += 2x62x2(x3)(x1)−+−+ Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số x6x2+− − 2 53 Bài 3: (2,0 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 40km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quảng đường AB? Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của ∆ADB a) Chứng minh ∆AHB đồng dạng ∆BCD. B 2 b) Chứng minh AD = DH.DB. 8 6 A C c) Tính độ dài đoạn thẳng AH. Bài 5: (2,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng như hình vẽ có 9 đáy là một tam giác vuông, biết độ dài hai cạnh góc E vuông là 6cm và 8cm; chiều cao của lăng trụ là 9cm. Hãy tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ? D F
  4. Câu Nội dung a) 2011x(5x1)(4x30)0−−= 2011x = 0 hoặc 5x – 1 = 0 hoặc 4x – 30 = 0 1 15 x = 0 hoặc x = hoặc x = 5 2 1 1 5 Tập nghiệm S 0= ; ;  52 b) Điều kiện xác định x 3 , x 1 − Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu x(x1)x(x3)4x+− += 1 2(x3)(x1)2(x3)(x1)2(x3)(x1)−+−+−+ Suy ra x(x1)x(x3)4x++−= ++−=xxx3x4x22 −=2x6x02 −=2x(x3)0 =2x0 hoặc x30−= 1) 2x0x0= = (thoả) 2) x30x3−= = (không thỏa) Tập nghiệm S0=  x6x2+− − 2 53 3(x+ 6) − 5(x − 2) 30 15 15 2 3x + 18 − 5x + 10 30 −2x 2 x1 − Biểu diễn tập nghiệm Gọi x (km) là quãng đường AB (điều kiện x > 0) x Thời gian đi (h) 30 x 3 Thời gian về (h) 40 x x 45 Ta có phương trình −= 30 40 60 Giải phương trình tìm được x = 90 (thoả) Vậy quãng đường AB d ài 90km.
  5. A B H C D a) Xét A H B và B C D, có: AHBBCD90==0 4 A B H B= D C (so le trong) Vậy  (g-g) Xét A H D và B A D, có: AHDBAD90==0 A D B chung Vậy A H D B A D(g-g) ADDH = = ADDH.BD2 BDDA Ta có: A H B B C D AHAB = = AH.BDAB.BC BCBD AB.BC8.648 ===AH4,8(cm) BD10 8622+ Độ dài cạnh AC= 622 + 8 = 10 2 Diện tích xung quanh Sxq = (6 + 8 + 10)9 = 216 (cm ) Diện tích một mặt đáy 5 1 Sđ = .6.824= (cm2) 2 Diện tích toàn phần 2 Stp = 216 + 2.24 = 264 (cm )
  6. Bộ 15 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 8 có đáp án – Đề 3 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 3) Bài 1: ( 2.0 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) – 3x + 2 > 5 457xx−− b)  35 Bài 2: ( 2.0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3 – 4x (25 – 2x) = 8x2 + x – 300 x + 212 b) −= xxxx−−2(2) Bài 3: ( 2.0 điểm) Một ô tô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về đến bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h. Bài 4: (2.0 điểm) Tính diện tích toàn phần và thể tích của một lăng trụ đứng , đáy là tam giác vuông , theo các kích thước ở hình sau:C’ B’ Bài 5: (2.0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB =12cm, BC =9cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD A’ 9 a) Chứng minh AHB BCD b) Tính độ dài đoạn thẳng AH. c) Tính diện tích tam giác AHB C B 3 4 A ĐÁP ÁN ĐỀ 3 1. a) -3x + 2 > 5 (2điểm) -3x > 3
  7. Bộ 15 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021 có đáp án – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 1) Bài 1: (2,0 điểm) Giải phương trình: 5253xx−− a/ +=+x 1 32 b/ (x +2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4 232xx2 −− Bài 2: (2,0 điểm) a/ Tìm x sao cho giá trị của biểu thức bằng 2 x2 − 4 b/ Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức 61x − và 25x + bằng nhau 32x + x − 3 Bài 3: (2,0 điểm) a/ Giai bất phương trình: 3(x - 2)(x + 2) < 3x2 + x b/ Giai phương trình: 54x − = 4 - 5x Bài 4: (2,0 điểm) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng 3 . Tìm phân số ban đầu? 4 Bài 5: (2,0 điểm) Tam giác ABC có hai đường cao là AD và BE (D thuộc BC và E thuộc AC). Chứng minh hai tam giác DEC và ABC là hai tam giác đồng dạng? ĐÁP ÁN ĐỀ 1