2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

II. Phần tự luận(7.0 điểm)

Câu 7:(1.5điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

a)  x3 + 2x 

b)  x2 + 2xy – 9 + y2

Câu 8 :(1.5điểm) Tìm x biết : 

  1. x2– 4=0
  2. x(x – 2) – x + 2 =  0 

Câu 9 :(1.0 điểm ) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : 

                      ( 4x2 – 5x + x3– 20 ): ( x + 4)

Câu 10. ( 2.0 điểm )Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Biết AC =12 cm

a) Tính DM ?

b)Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành.

Câu 11 :(1.0 điểm) Cho biểu thức M = x2 - x + 5. Hãy tìm giá trị  nhỏ nhất của M

doc 10 trang Ánh Mai 17/02/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022 - 2023 Môn Toán 8 – Đề số 1 Ma trận đề thi Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biêt Thông hiểu Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân - Hiểu được đa phép thứ nhân đơn c. thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Số câu 2 hỏi 1 2 Số điểm 1 10% 2. - Nhận biết - Vận dụng Nh được các được các ữn hằng hằng đẳng g đẳng thức để tìm hằn thức. giá trị lớn g nhất, nhỏ đẳn nhất của g biểu thức thứ c đán g nh ớ. Số câu 2 1 3 hỏi 1 1 2 Số điểm 20% 3. Phân Hiểu được .Vận dụng tích các được đa phương phương thứ pháp pháp phân c phân tích tích đa
  2. thà đa thức thức thành nh thành nhân tử để nhâ nhân tử. tìm x n tử. Số câu 1 2 2 hỏi 5 Số điểm 3,5 0,5 1 1.5 ( . 3 5 5 % ) 4. Chia - Vận dụng đa được thứ phép chia c. hai đa thức một biến đã sắp xếp Số câu 1 hỏi 1 1 Số điểm 1,0 10% Biết cách tính số đo của Tứ giác 1 góc khi biết số đo của 3 Góc của một tứ giác Số câu 1 hỏi 1 0,5 0,5 Số điểm 5% Hình Chứng minh tứ bìn giác là hbh h hàn h Số câu 1 1
  3. hỏi 1,5 Số 1 10% điể m Hình Nhận biết chữ một tư nhậ giác là t hình chữ nhật khi nào Số câu 1 hỏi 1 Số 1 điể 1 m 10% Tổng số 4 6 3 2 câu 15 TS điểm 2,5 3,5 2, 5 1,5 10.0 ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm:(3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1.Kết quả của phép nhân 2x( 4x – 3 ) là: A. 6x2– 5x2 C. 8x2– 6x B. 6x2 + 5x2 D. 8x2 + 6x Câu 2. Chọnđẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: A. (x - y)2 = x2– 2xy - y2 C. x2 + y2 = (x – y)(x + y) B. (x – y)3 = x3– 3x2y + 3xy2- y3 D. (x - y)3 = x3– 3x2y - 3xy2– y3 Câu 3. Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là: A. -1 B. 1 C. 8 D. - 8 Câu 4.Kết quả của phép tính ( x – 3)(x + 2 ) là : A. x2 + x – 6 C.x2 + 5x – 6 B.x2 - x – 6D.x2 - 5x – 6 Câu 5.Phân tích đa thức 3x2– 2x thành nhân tử ta được kết quả là: A. 3(x – 2) B. x(3x – 2) C. 3x(x – 2) D. 3(3x - 2)    Câu 6. Tứ giác ABCD có A 1200 ; B 800 ; C 1000 thì:     A. D 1500 B. D 900 C. D = 400 D. D 600
  4. II. Phần tự luận(7.0 điểm) Câu 7:(1.5điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x3 + 2x b) x2 + 2xy – 9 + y2 Câu 8 :(1.5điểm) Tìm x biết : a) x2– 4=0 b) x(x – 2) – x + 2 = 0 Câu 9 :(1.0 điểm ) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : ( 4x2 – 5x + x3– 20 ): ( x + 4) Câu 10. ( 2.0 điểm )Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Biết AC =12 cm a) Tính DM ? b)Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. Câu 11 :(1.0 điểm) Cho biểu thức M = x2 - x + 5. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của M Đáp án đề 1 I/Phần trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A B B D II/Phần tự luận : Câu 7. a) x ( x2 + 2) 0,75 b) (x + y + 3)(x + y – 3) 0,75 Câu 8. a) (x + 2)(x – 2) = 0 suy ra x = -2 và x = 2 0,75 b)x(x – 2) – (x – 2) = 0 (x – 1)(x – 2) = 0 0,75 suy ra x = 1 và x = 2
  5. Câu 9. Sắp xếp đúng các đa thức 0,25 Thực hiện được phép chia và kết luận ( x3 + 4x2– 5x – 20 ): ( x + 4)= x2 – 5 0,75 Câu 10 . - Vẽ hình, ghi GT, KL đúng a/ DM là đường trung bình của ABC 0,5 DM // AC và DM = ½ AC = ½ .12 = 6 cm 0.5 b/ DM là đường trung bình của ABC DM // AC ME là đường trung bình của ACB ME // AB 1 ADME là hình bình hành. 2 2 1 19 Câu 11 :Ta có M = x x 5 x 2 4 0,25 0,25 2 1 19 Vì x 0 với mọi x 0,25 2 4 0,25 19 1 nên M nhỏ nhất bằng khi x 4 2 A D E B C M
  6. Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022 - 2023 Môn Toán 8 – Đề số 2 Câu 1 (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a. 2x2 3x 2 b. 4x x 2 3 2 x c. 27x3 8 d. x2 2x y2 1 Câu 2 (2 điểm) Tìm giá trị của x, biết: a. 9x2 6x 3 0 = b. x x 2 x 2 x 2 x2 2x 4 4 Câu 3 (2 điểm) Rút gọn và tính giá trị biểu thức: a. A x x y 5 x y với x 1,y 2 1 b. B 3x x2 3 x2 4 3x 4x2 1 tại x 9 Câu 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cho N, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Chứng minh rằng: 1 a. NE AB 2 b. Tứ giác ANEB là hình thang c. Kẻ đường cao AH. Tính độ dài AH biết NE = 5cm, BH = 6cm 46 Câu 5 (0,5 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 4x2 12x 5
  7. Đáp án đề thi giữa học kì 1 đề 2 Câu 1: a. (0,5 điểm) 2x2 3x 2 2x2 4x x 2 2x2 4x x 2 2x x 2 x 2 x 2 2x 1 b. (0,5 điểm) 4x x 2 3 2 x 4x x 2 3 x 2 x 2 4x 3 c. (0.5 điểm) 3 2 27x3 8 3x 23 3x 2 3x 2.3x 22 3x 2 9x2 6x 2 d. (0,5 điểm) 2 x2 2x y2 1 x2 2x 1 y2 x 1 y2 x 1 y x 1 y Câu 2: a. (1 điểm) 9x2 6x 3 0 3 3x2 2x 1 0 3 3x2 x 3x 1 0 3 x 3x 1 3x 1 0 3 x 1 3x 1 0 1 Suy ra x hoặc x 1 3 1 Vậy x hoặc x 1 3 b. (1 điểm)
  8. x x 2 x 2 x 2 x2 2x 4 4 x x2 4 x3 8 4 x3 4x x3 8 4 0 4x 12 x 3 Suy ra x = -3 Vậy x = -3 Câu 3: a. (1 điểm) A x x y 5 x y x y x 5 (*) Thay x 1,y 2 vào biểu thức (*) ta có: A 1 2 1 5 3. 4 12 Vậy với x 1,y 2 thì A = -12 b. (1 điểm) B 3x x2 3 x2 4 3x 4x2 1 B 3x3 9x 4x2 3x3 4x2 1 B 9x 1 1 Thay x vào biểu thức B ta có 9 1 B 9. 1 0 9 1 Vậy khi x thì B = 0 9 Câu 4:
  9. a. Ta có N là trung điểm của AC nên AN = NC E là trung điểm của AC nên BE = EC Suy ra NE là đường trung bình của tam giác ABC Theo tính chất của đường trung bình ta có: 1 NE // AB và NE AB 2 b. Từ chứng minh câu a có NE // AB nên tứ giác AENB là hình thang c. Ta có NE = 5cm suy ra AB = 2NE = 10cm (chứng minh câu a) Xét tam giác AHB vuông tại H Áp dụng định lý Pi – ta – go ta có: AB2 AH 2 BH 2 AH 2 AB2 BH 2 102 62 82 AH 8cm Câu 5: 46 2 1 A 4x2 12x 2x 3 5 5 2 1 Do 2x 3 0x A 5 1 3 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là khi và chỉ khi 2x 3 0 x 5 2