2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phúc Xá (Có đáp án)

Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có BC = 4cm, các đường trung tuyến BD và CE 
cắt nhau tại G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. 
1/ Tính độ dài ED 
2/ Chứng minh DE // IK 
3/ Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành. 
Câu 5 (1 điểm)  
       Để đo khoảng cách giữa hai điểm B và C  bị ngăn  

      bởi một cái hồ nước, người ta đóng các cọc ở vị trí 
      A, B, C, M, N như hình vẽ. Người ta đo được 
     MN = 550m. Tính khoảng cách BC ? 

pdf 8 trang Ánh Mai 17/02/2023 3200
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phúc Xá (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phúc Xá (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC XÁ MÔN: TOÁN 8 ĐỀ 1 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1(1 điểm). Thực hiện phép tính a) 2x (x2 – x + 3) b) (3 – 2x)(2x + 3) Câu 2 (1,5 điểm). Phân tích các da thức sau thành nhân tử: a) 2x2 + 4x b) 2(x – y) + 5x(y – x) c) x2 + y2 – 2xy – 4 Câu 3 (3,0 điểm). 1) Tìm x, biết : a) 2x2 + x = 0 b) 2x (x – 5) – x (3 + 2x) = 26 2) Tính nhanh : 342 + 162 + 32 . 34 Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có BC = 4cm, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. 1/ Tính độ dài ED 2/ Chứng minh DE // IK 3/ Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành. Câu 5 (1 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai điểm B và C bị ngăn A bởi một cái hồ nước, người ta đóng các cọc ở vị trí C A, B, C, M, N như hình vẽ. Người ta đo được B MN = 550m. Tính khoảng cách BC ? N M Câu 6 (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau: 4411 4 1 1 3 19 44 4 S 4411 4 1 2 4 20 44 4 HẾT
  2. ĐỀ 1 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN 8 Câu Nội dung Điểm 1 a) 2x. x232 x 3 2x 2x 6x 0,5 (1,0 2 điểm) b) 3 2x . 2x 3 9 4x 0,5 a) 2x2 4x 2x x 2 0.5 b) 2(x – y) + 5x(y – x) = 2(x – y) – 5x (x – y) 0.25 2 = ( x – y)(2 – 5x) 0.25 (1,5 điểm) 22 22 c) x y 2xy 4 x y 2xy 4 0.25 xy2xy2 0.25 1) 2 điểm a) 2x2 x 0 x2x1 0 0.25 x0 x0 1 0.5 2x 1 0 x 2 3 1 (3,0 Vậy x0;  điểm) 2 0.25 b) 2x x 5 x 3 2x 26 2x22 10x 3x 2x 26 0.25 13x 26 0.5 x2
  3. Vậy x2 0.25 2) 1 điểm 3422 16 32.34 34 22 16 2.16.34 0.25 34 16 2 0.5 502 2500 0,25 - Vẽ đúng hình để làm được ý a 0,25 A E D G I K B C 4 a) Chứng minh được ED là đường trung bình của tam giác ABC 0,5 - Tính được ED = 2cm (3.0 0,25 điểm) b) – Chứng minh được IK là đường trung bình của tam giác GBC 0,5 - Chứng minh được DE // IK 0,5 c) (1 điểm) Chứng minh được tứ giác EDKI là hình bình hành 1 5 - Chỉ ra được BC là đường trung bình của tam giác AMN 0,5 (1 d) - Tính được BC = 275m 0,5
  4. 6 Chứng minh được (0,5 42111 2 1 1 n nnnnnnnn (1) (1) điểm) 422 2 2 0.25 Áp dụng tính được 111 1 0.1 1.2 2.3 19.20 222 21 S 0,25 111 1841 1.2 2.3 3.4 20.21 222 2 Học sinh làm cách khác tính đúng vẫn cho điểm tối đa.
  5. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC XÁ MÔN: TOÁN 8 ĐỀ 2 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1(1 điểm). Thực hiện phép tính a) 3x (2x2 – x + 5) b) (5 – 3x)(3x + 5) Câu 2 (1,5 điểm). Phân tích các da thức sau thành nhân tử: a) 3x2 + 6x b) 3(x – y) + 7x(y – x) c) x2 + y2 – 2xy – 9 Câu 3 (3,0 điểm). 1) Tìm x, biết : a) 3x2 + x = 0 b) 3x (x – 5) – x (3 + 3x) = 36 2) Tính nhanh : 442 + 162 + 32 . 44 Câu 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có BC = 6cm, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. 1/ Tính độ dài ED 2/ Chứng minh DE // IK 3/ Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành. Câu 5 (1 điểm) Để đo khoảng cách giữa hai điểm B và C bị ngăn A bởi một cái hồ nước, người ta đóng các cọc ở vị trí C A, B, C, M, N như hình vẽ. Người ta đo được B MN = 650m. Tính khoảng cách BC ? N M Câu 6 (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau: 4411 4 1 1 3 19 44 4 S 4411 4 1 2 4 20 44 4 HẾT
  6. ĐỀ 2 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN 8 Câu Nội dung Điểm 1 a) 3x. 2x232 x 5 6x 3x 15x 0,5 (1,0 2 điểm) b) (5 – 3x)(3x + 5) = 25 – 9x 0,5 a) 3x2 + 6x = 3x (x + 2) 0.5 b) 3(x – y) + 7x(y – x) = 3 (x – y) – 7x (x – y) 0.25 2 = (x – y)(3 – 7x) 0.25 (1,5 22 22 điểm) c) xy2xy9xy2xy9 0.25 xy3xy3 0.25 1) 2 điểm a) 3x2 x 0 x3x1 0 0.25 x0 x0 1 0.5 3x 1 0 x 3 3 1 (3,0 Vậy x0;  điểm) 3 0.25 b) 3x x 5 x 3 3x 36 3x22 15x 3x 3x 36 0.25 18x 36 0.5 x2
  7. Vậy x2 0.25 2) 1 điểm 4422 16 32.44 44 22 16 2.16.44 0.25 44 16 2 0.5 602 3600 0,25 - Vẽ đúng hình để làm được ý a 0,25 A E D G I K B C 4 a) Chứng minh được ED là đường trung bình của tam giác ABC 0,5 - Tính được ED = 3cm (3.0 0,25 điểm) b) – Chứng minh được IK là đường trung bình của tam giác GBC 0,5 - Chứng minh được DE // IK 0,5 c) (1 điểm) Chứng minh được tứ giác EDKI là hình bình hành 1 5 - Chỉ ra được BC là đường trung bình của tam giác AMN 0,5 (1 d) - Tính được BC = 325m 0,5
  8. 6 Chứng minh được (0,5 42111 2 1 1 n nnnnnnnn (1) (1) điểm) 422 2 2 0.25 Áp dụng tính được 111 1 0.1 1.2 2.3 19.20 222 21 S 0,25 111 1841 1.2 2.3 3.4 20.21 222 2 Học sinh làm cách khác tính đúng vẫn cho điểm tối đa.