21 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 3. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: 
Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận 
tốc bằng

vận tốc lúc  đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính 
quãng đường AB. 
Câu 4. (4,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại 
a) Chứng minh AEB đđồng dạng với AFC. Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC 
b) Chứng minh: AEF = ABC 
c) Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF 
Câu 5. (0,5 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12 cm, AD = 
16 cm, AA’ = 25 cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật. 

pdf 131 trang Ánh Mai 06/02/2023 2680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "21 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf21_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_2022_co_dap_a.pdf

Nội dung text: 21 Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Bộ 21 Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 1) 3x1512+ Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức : A = +− ( với x 3 ) x9x3x32 −+− a, Rút gọn biểu thức A 1 b, Tìm x để A = 2 Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a, x53x1+=+ 3x1( − ) x2+ b, + 1 43 x232(x11)−− c, −= x2x2x4+−− 2 Câu 3. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận 6 tốc bằng vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính 5 quãng đường AB. Câu 4. (4,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H
  2. a) Chứng minh AEB đđồng dạng với A F C. Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC b) Chứng minh: A E F A= B C c) Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF Câu 5. (0,5 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12 cm, AD = 16 cm, AA’ = 25 cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật. Câu 6. (0,5 điểm) Cho 3 số a,b,c thỏa mãn a + b + c = 2. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = a 2 + b 2 + c 2 Đáp án Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu HẾT điểm Câu 3x+ 15 1 2 Câu 1 c) A = +− ( x 3 ) x2 − 9 x + 3 x − 3 (2,0 3x15+ 1 2 điểm) = + - (x3x3+−)( ) x3+ x3− 3x15x32x6++−−− = (x3x3+−)( ) 0,5 điểm 2x+ 6 = (x+− 3)( x 3) 2 = x3− 0,5 điểm b) ĐK : x3 121 0,5 điểm Xét: Ax= 3 = 4x 7 − = = (thỏa mãn điều kiện) 2x 3− 2 1 Vậy x = 7 thì A = . 0,5 điểm 2 Câu 2 c) Xét phương trình: x+ 5 = 3x + 1 TH1: x+5 = 3x+1 với x −5
  3. (2,5 x = 2 (nhận) 0,25 điểm điểm) TH2: –x -5 =3x+1 với x < -5 −3 0,25 điểm x = (loại ) 2 Vậy nghiệm của phương trình là x = 2. 0,25 điểm x 6+− x 2 b) Xét bất phương trình: − 2 53 3(x6)5(x2)30+−− 0,25 điểm 1515 +−+ 3x185x1030 − 2x2 0,25 điểm −x1 Vậy tập nghiệm của BPT là: S x= x 1 − . 0,25 điểm x232(x11)−− c) −=2 x2x2x4+−− ĐKXĐ: x2 0,25 điểm x232(x11)−− −= x2x2x4+−− 2 −−−+=−(x2x23)( x22) x11 ( ) ( ) −+x4x2 −− 4 −+= 3x 6 2x 22 0 −+=x9x2 20 0 0,5 điểm −−+=x4x2 5x 20 0 −−−=x(x 4) 5(x 4) 0 −−=(x 4)(x 5) 0 x−= 4 0 x−= 5 0 x= 4(TM) x= 5(TM) 0,25 điểm Vậy tập nghiệm của phương trình là: S={4;5}.
  4. Câu 3 Gọi quãng đường AB là x(km) (x > 0 ) 0,25 điểm (1,5 Vận tốc từ B dến A : 42 km/h điểm) x Thời gian từ A đến B là : (h) 35 0,25 điểm x Thời gian từ B đến A là : (h) 42 0,25 điểm x x 1 Theo đề bài ta có phương trình : −= 3 5 4 2 2 0,5 điểm Giải phương trình được: x = 105 ™ Quãng đường AB là 105 km. 0,25 điểm Câu 4 - Vẽ hình đúng 0,5 điểm (2,5 điểm) c. Xét tam giác AEB và tam giác AFC có: AEBAFC90==0 Achung Do đó: AEBAFCg.g ( ) 0,5 điểm ABAE 0,25 điểm Suy ra: ==hayAF.ABAE.AC ACAF b. Xét tam giác AEF và tam giác ABC có: 0,5 điểm  chung AFAE = ( chứng minh trên) ACAB Do đó: AEFABC c.g.c( ) 0,25 điểm c. Ta có : AEFABC (cmt) 0,25 điểm 22 SAE31AEF suy ra : === SAB64ABC hay SABC = 4SAEF 0,25 điểm
  5. Câu 5 Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật: S Stpxqd 2=+ S 0,25 điểm (0,5 = 2p.h + 2 S điểm) = 2 (AB + AD).AA’ + 2 AB.AD = 2 (12 + 16).25 + 2.12.16 = 1400 + 384 = 1784 ( cm2 ) Thể tích hình hộp chữ nhật V= S.h = AB.AD.AA’ 0,25 điểm = 12.16.25 = 4800 ( cm3 ). Câu 6 Chỉ ra được 4 = a 2 + b 2 + c 2 + 2(ab + bc + ca ) 0,25 điểm (1,0 Mà a 2 + b 2 + c 2 ab + bc + ca điểm) Suy ra 4 3 ( a 2 + b 2 + c 2 ) 0,5 điểm 4 4 2 a 2 + b 2 + c 2 Min A = , đạt được khi a = b = c = 3 3 3 0,25 điểm Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa Bộ 21 Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án – Đề 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 2) Câu 1. (2 điểm) Cho biểu thức:
  6. 3x2x32x1 2 +− 1 P:=++ 2 với x 2 ; x . 2x42xx44x8+−−− 2 2x a) Chứng minh P = x2+ b) Tính giá trị của P khi biết 4x 12 0−=. c) Tim x để P2 . Câu 2. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi từ A đến B với vận tốc 36 km / h . Khi đến B, người đó nghỉ lại 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 9 k m / h . Thời gian kể từ lúc đi từ A đến lúc trở về đến A là 5 giờ. Tính quãng đường AB . Câu 3. (2,0 điểm) Giải các phương trình và các bất phương trình sau: a) (2x1)x(x3)1−−−=2 135x b) += x23xxx6+−−− 2 x+ 3 3 − x 2x − 3 c) − 5 3 2 Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH a) Chứng minh A B H đồng dạng với C A H , tù đó suy ra AHBH2 = . CH. b) Cho BH4== cm,BC13 cm. Tính A H,A B . c) Gọi E là điểm tùy ý trên cạnh AB, đường thẳng qua H và vuông góc với HE cắt cạnh AC tại F. Chứng minh: AE . CHAH= . FC. d) Tìm vị trí của điểm E trên cạnh AB đề tam giác EHF có diện tích nhỏ nhất. Câu 5. (0,5 điểm) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện xyz4++= . 4 9 25 Tìm giá trị nhỏ nhất của A = + + . x+ 1 y + 2 z + 3 HẾT Đáp án Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm
  7. Bộ 21 Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án – Đề 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề 1) 3x1512+ Câu 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức : A = +− ( với x 3 ) x9x3x32 −+− a, Rút gọn biểu thức A 1 b, Tìm x để A = 2 Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a, x53x1+=+ 3x1( − ) x2+ b, + 1 43 x232(x11)−− c, −= x2x2x4+−− 2 Câu 3. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận 6 tốc bằng vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính 5 quãng đường AB. Câu 4. (4,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H