35 Đề thi học kì 2 Toán Lớp 8
Câu 1 ( 2đ) : .Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh
lớp 7 (ai cũng làm được) và ghi lại bảng sau:
9 7 9 10 9 8 10 5 14 8 10
8 8 8 9 9 10 7 5 14
5 5 8 8 9 7 8 9 14 8
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “ tần số”
c/ Tính số trung bình cộng .
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 6 (2 đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm.
a/ Tính độ dài BC.
b/ Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "35 Đề thi học kì 2 Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 35_de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_8.pdf
Nội dung text: 35 Đề thi học kì 2 Toán Lớp 8
- BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 8 ĐỀ SỐ 1 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Bài 1: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 4x(x 2) 2 1) Giá trị của phân thức tại x = -1 bằng: x 2 4 1 1 A. 12 B. -12 C. D. 12 12 x 1 2) Điều kiện để giá trị phân thức được xác định là: x 3 2x 2 x A. x 0 B. x 1 C. x 0 và x 1 D. x 0 và x 1 x 2 1 3) Phương trình 1 có nghiệm là: x 1 A. -1 B. 2 C. 2 và -1 D. -2 x 5x 2 4) Điều kiện xác định của phương trình:1 là: 3 x (x 2)(3 x) x 2 A. x 3 B. x 2 C. x 3 và x 2 D. x 3 hoặc x 2 5) Nếu a b thì 10 2a 10 2b . Dấu thích hợp trong ô trống là: A. C. D. 6) x= 1 là nghiệm của bất phương trình: A. 3x 3 9 B. 5x 4x 1 C. x 2x 2x 4 D. x 6 5 x 7) Cho hình lập phương có cạnh là 5 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là: A. 25cm 2 B. 125cm 2 C. 150cm 2 D. 100cm 2 8) Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 5cm ; 3cm ; 2cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là: A. 54cm3 B. 54cm 2 C. 30cm 2 D. 30cm3 Bài 2: (2 điểm) Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Phát biểu Đúng Sai a) Nếu tam giác vuông này có 2 cạnh góc vuông tỉ lệ với 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì 2 tam giác vuông đó đồng dạng. b) Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng. c) Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau theo tỉ số đồng dạng k = 1. d) Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1 2x 1 5x 2 4 8 Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một đội máy kéo dự định mỗi ngày cày được 40 ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được 52 ha. Vì vậy, đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch đã định? Bài 3: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AIHK là hình chữ nhật. b) Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ABC. 1
- c) Tính diện tích ABC HẾT Đáp án: Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Bài 1: ( 2đ): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B C C C D D Bài 2: (1đ) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm. a). Đ b). S c). Đ d). S Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1: (2điểm) 1 2x 1 5x 2(1 2x) 16 1 5x 2 (0,5điểm) 4 8 8 8 8 2 4x 16 1 5x x 15 (0,5điểm) 0 0 x 15 0 x 15 8 8 Vậy nghiệm của bất phương trình là: x 40) (0,5điểm) + Diện tích ruộng đội đã cày được là: x + 4 (ha) x x 4 + Số ngày đội dự định cày là: (ha) . Số ngày đội đã cày là: (ha) 40 52 x x 4 + Đội cày xong trước thời hạn 2 ngày nên ta có ptrình: – = 2 (0,5điểm) 40 52 + Giaỉ phương trình được: x = 360 (0,5điểm) + Trả lời đúng : diện tích ruộng đội cày theo kế hoạch là 360 ha (0,5điểm) Bài 3: (3điểm) B Vẽ hình đúng cho (0,5điểm) H I a) Tứ giác AIHK có IAK = AKH = AIH = 90 (gt) A K C Suy ra tứ giác AIHK là hcn (Tứ giác có 3 góc vuông) (0,5điểm) b)ACB + ABC = 90 HAB + ABH = 90 Suy ra : ACB = HAB (1) (0,5điểm) Tứ giác AIHK là hcn HAB = AIK (2) Từ (1) và (2) ACB = AIK AIK đồng dạng với ABC (g - g) (0,5điểm) c) HAB đồng dạng với HCA (g- g) HA HB 2 HA HB.HC 4.9 36 HA 6(cm) . (0,5điểm) HC HA 1 S AH.BC 39(cm 2 ) (0,5điểm) ABC 2 2
- ĐỀ SỐ 2 Đề bài: Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0 3 2 4x 2 c) x 1 x 2 (x 1).(x 2) Câu 2: (2 điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x 2 x 2 2 3 2 b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6 Câu 3: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ Viên Thành đến Vinh với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường Viên Thành tới Vinh. Câu 4:(3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H BC). a) Chứng minh: HBA ഗ ABC b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong ABC kẻ phân giác AD (D BC). Trong ADB kẻ phân giác DE (E AB); trong ADC kẻ phân giác DF (F AC). EA DB FC Chứng minh rằng: 1 EB DC FA 3
- VI. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm a) 2x - 3 = 5 2x = 5 + 3 0,25 2x = 8 0,25 x = 4 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 4} 0.25 1 b) x 2 3x 15 0 0,25 (3 đ) x 2 0 x 2 0,5 3x 15 0 x 5 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3} 0,25 c) ĐKXĐ: x - 1; x 2 3(x – 2) – 2(x + 1) = 4x - 2 0,25 3x – 6 – 2x - 2 = 4x -2 0,5 – 3x = 6 x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2} 2x 2 x 2 a) 2 3 2 2(2x + 2) -1 Vậy tập nghiệm của BPT là {x | x > -1} 0,25 - Gọi độ dài quãng đường Viên Thành-Vinh là x (km), x > 0 0,25 x - Thời gian lúc đi là: (h) 40 x 0,25 - Thời gian lúc về là: (h) 3 70 4
- x 2x + 5 = 5 9 0,5đ Giải phương trình suy ra nghiệm x = 225(TMĐK) 0,25đ Vậy quảng đường AB dài 225 km A 0,5đ D I B H C AB IA a) Trong BAH có BI là phân giác góc B suy ra: BH IH 0,5đ IA.BH=AB.IH (t/c tia phân giác của tam giác) 0,25đ b) ABC và HBA có B AC = B HA = 900 ; gócB chung AB BC ABC ~ HBA (g.g) HB AB 0,5đ 4 AB2 = HB.BC 0,25đ c) Áp dụng t/c tia phân giác của tam giác cho tam giác ABC ta AD BA có: 0,25đ DC BC BA HB 0,25đ mà (chứng minh trên) BC AB HB IH và (chứng minh trên) 0,25đ AB IA AD IH (tính chất bắc cầu) 0,25đ DC IA 5 +) Tính được diện tích toàn phần là: 2 Stp = Sxq + 2Sđ = 2(12 + 16). 25 + 12.16 = 1592 (cm ) 0,5đ +) Tính được thể tích V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3) 0,5đ 6 Ta có: 2 2 2 A 6x 5 9x 2 9x 2 6x 5 (3x 1) 2 4 Ta thấy: (3x - 1)2 + 4 4, do đó: 1 1 2 2 1 2 => 2 A (3x 1) 4 4 (3x 1) 4 4 2 1 1 Min A = 3x – 1 = 0 x = 0,5đ 2 3 54
- ĐỀ SỐ 31 (Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 5 .3 16 B. 5 3 1 C. 15 3 18 ( 3) D. 5.( 2) 7.( 2) Câu 2. Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt ? A. 5 mặt. B. 4 mặt. C. 6 mặt. D. 7 mặt. Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. x + y > 8. B. 0.x + 5 0. C. x – 3 > 4. D. (x – 7)2 6x. Câu 4. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 2 ]////////////////////////////////////// A. x ≥ 2. B. x 2. C. x > 2. D. x <2. Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? x 1 A. 0x + 25 = 0. B. C. x + y = 0. D. 5x + = 0. x2 8 3 Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng A. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình chữ nhật C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng không bằng nhau D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng. Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: a) Nếu ba cạnh của tam giác này với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. b) Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó , thì hai tam giác đó đồng dạng. c) Nếu hai góc của tam giác này lần lượt của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. d) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 8: (1.5 điểm) a) Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? 55
- b) Giải phương trình: 8x – 3 = 5x + 12 Câu 9: (1.5 điểm) a) Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn ? b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 8 11x 13 4 Câu 10. (2 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ (hình vẽ) a) Hãy kể tên các mặt, các đỉnh, và các cạnh của hình lăng trụ. b) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trên với CA = 3cm, AB = 4cm, BB’ = 7cm Câu 11. (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A ( D BC ). DB a) Tính . DC b) Kẻ đường cao AH ( H BC ). Chứng minh rằng: ΔABC ΔHBA . Hết 56
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C B D C Câu Hướng dẫn chấm Điểm a) tỉ lệ 0,25 Câu 7 b) bằng nhau 0,25 c) bằng hai góc 0,25 d) tam giác vuông 0,25 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng: ax + b = 0 ( a, b là các số đã cho, a ≠ 0 1 b) 8x – 3 = 5x + 12 0.25 8 8x – 5x = 12 + 3 3x = 15 x = 5 0.25 Vậy nghiệm của phương trình là : x = 5 a) Bất phương trình dạng ax+b 0, ax+b 0, ax+b 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a 0 , được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. 8 11x b) - 4 Vậy nghiệm của bất phương trình là : x > - 4 0.25 4 0 10 ’ ’ ’ ’ ’ ’ ’ ’ ’ a) Các mặt là: ABC; AA CC ; ABB A ; BCC B ; A B C 0.5 57
- Các cạnh là: AB; BC; AC; AA’; BB’ ; CC’ ; A’B’; A’C’; B’C’ . 0.5 Các đỉnh là: A; B; C; A’; B’ ; C’ 0.5 b) Áp dụng định lí Py – ta – go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có: BC 2 AB 2 AC 2 32 42 9 16 25 0.25 BC 5cm Sxq = (AB +AC + BC).BB’ 0.25 = (3 + 4+ 5).7 = 84(cm2) Vẽ hình đúng. 0.25 0.25 11 a) Ta có: AD là phân giác góc A của tam giác ABC DB AB 6 3 Nên: . DC AC 8 4 0.25 b) Xét AHB và CHA, có: 0 B AC AHB 90 . 0.25 B chung Suy ra: ABC HBA (g-g). 58
- ĐỀ SỐ 32 Bài 1: (2,5 điểm) Giải phương trình a) 2011x(5x 1)(4x 30) 0 x x 2x b) 2x 6 2x 2 (x 3)(x 1) x 6 x 2 Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2 5 3 Bài 3: (2,0 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 40km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quảng đường AB? Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của ∆ADB a) Chứng minh ∆AHB đồng dạng ∆BCD. B b) Chứng minh AD2 = DH.DB. 8 6 c) Tính độ dài đoạn thẳng AH. A C Bài 5: (2,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng như hình vẽ có đáy là một tam giác vuông, biết độ dài hai cạnh góc 9 vuông là 6cm và 8cm; chiều cao của lăng trụ là 9cm. E Hãy tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ? ĐÁP ÁN D F Câu Nội dung a) 2011x(5x 1)(4x 30) 0 2011x = 0 hoặc 5x – 1 = 0 hoặc 4x – 30 = 0 1 15 x = 0 hoặc x hoặc x 5 2 1 15 Tập nghiệm S 0; ; 5 2 b) Điều kiện xác định x 3, x 1 Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu 1 x(x 1) x(x 3) 4x 2(x 3)(x 1) 2(x 3)(x 1) 2(x 3)(x 1) Suy ra x(x 1) x(x 3) 4x 59
- x2 x x2 3x 4x 2x 2 6x 0 2x(x 3) 0 2x 0 hoặc x 3 0 1) 2x 0 x 0 (thoả) 2) x 3 0 x 3 (không thỏa) Tập nghiệm S 0 x 6 x 2 2 5 3 3(x 6) 5(x 2) 30 2 15 15 3x 18 5x 10 30 2x 2 x 1 Biểu diễn tập nghiệm Gọi x (km) là quãng đường AB (điều kiện x > 0) x Thời gian đi (h) 30 x 3 Thời gian về (h) 40 x x 45 Ta có phương trình 30 40 60 Giải phương trình tìm được x = 90 (thoả) Vậy quãng đường AB d ài 90km. A B H D C a) Xét AHB và BCD , có: 0 4 A HB B CD 90 A BH B DC (so le trong) Vậy AHB BCD (g-g) Xét AHD và BAD , có: A HD B AD 900 A DB chung Vậy AHD BAD (g-g) AD DH AD2 DH.BD BD DA 60
- Ta có: AHB BCD AH AB AH.BD AB.BC BC BD AB.BC 8.6 48 AH 4,8(cm) BD 82 62 10 Độ dài cạnh AC 62 82 10 2 Diện tích xung quanh Sxq = (6 + 8 + 10)9 = 216 (cm ) 5 Diện tích một mặt đáy 1 Sđ = .6.8 24 (cm2) 2 Diện tích toàn phần 2 Stp = 216 + 2.24 = 264 (cm ) 61
- ĐỀ SỐ 33 I. Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm ): Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lại câu trả lời đúng 2 Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x x 0 là A. 0 B. 0;1 C. 1 D. Một kết quả khác x 2 3x 1 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 1 là x 3 x(x 3) A. x 0 hoặc x 3 B. x 0 và x 3 C. x 0 và x 3 D. x 3 Câu 3: Bất phương trình 2x 10 0 có tập nghiệm là : A. x / x 5 B. x / x 5 C. x / x 2 D. x / x 5 Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 3 3 3 3 A. 20cm B. 47cm C. 140cm D. 280cm II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu 1:( 3,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: x 3 5 x 1 3 1 a) 2x 3 0 ; b) ; c) 5 3 x 1 x 2 (x 1)(x 2) Câu 2:( 1,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h , nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB ? Câu 3:( 3,0 điểm ) Cho tam giác ABC có AH là đường cao ( H BC ). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng : a) ABH ~ AHD 2 b) HE AE.EC c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng DBM ~ ECM. Câu 4:( 1,0 điểm ) 2 Cho phương trình ẩn x sau: 2x m x 1 2x mx m 2 0 . Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm là một số không âm. 62
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II II. Phần trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm ): Câu Đáp án đúng Điểm Câu 1 B 0,5 Câu 2 C 0,5 Câu 3 A 0,5 Câu 4 D 0,5 II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 3 a)Ta có 2x 3 0 2x 3 x 2 0,75 3 0,25 Vậy phương trình có nghiệm là x 2 x 3 5 x 3x 9 25 5x 0,5 b)Ta có 3x 9 25 5x 5 3 15 15 Câu 1 8x 16 x 2 0,25 (3,0 Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S x / x 2 0,25 điểm) 1 3 1 c)Ta có ĐKXĐ: x 1; x 2 0,25 x 1 x 2 (x 1)(x 2) x 2 3x 3) 1 0,5 (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) x 2 3x 3 1 x 3x 1 3 2 2x 2 x 1(ktm) 0,25 Vậy phương trình vô nghiệm Câu 2 Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 ( 1,0 x Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nên thời gian lúc đi là (h) điểm) 25 x Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nên thời gian lúc về là (h). 30 1 Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút = h 0,5 3 x x 1 nên ta có phương trình: 6x 5x 50 x 50(tm) 25 30 3 0,25 Vậy quãng đường AB dài 50 km. 63
- Câu 3 A ( 3,0 điểm) E D M C a) ABH ~ AHD B H 1,0 ABH và AHD là hai tam giác vuông có BAH chung Vậy ABH ~ AHD 2 b) HE AE.EC Chứng minh AEH ~ HEC 1.0 HE AE 2 => => HE AE.EC EC HE c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng DBM ~ ECM. AB AH ABH ~ AHD => AH2 = AB.AD AH AD AC AH ACH ~ AHE => AH2 = AC.AE AH AE 0,5 AB AE Do đó AB.AD= AC.AE => AC AD => ABE ~ ACD(chung BÂC) 0,5 => ABE = ACD => DBM ~ ECM(g-g). Câu 4 2x m x 1 2x 2 mx m 2 0 ( 3,0 2x2 -2x +mx –m -2x2 +mx +m -2 = 0 điểm) (m-1)x =1 Vậy để phương trình có nghiệm là một số không âm thì m-1 > 0 m > 1 64
- ĐỀ SỐ 34 ( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề ) Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x + 6 = 0 x 2 1 2 b) x 2 x x(x 2) c) 5- x 3 Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 3x + 5 < 5x – 1 2x 2 x 2 b) 2 3 2 Bài 3: (1,5 điểm) (giải bài toán bằng cách lập phương trình) Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5km/h. Vì thế phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. Chứng minh rằng: a) IA.BH = IH.BA b) AB2 = HB.BC HI AD c) IA DC Bài 5: (1 điểm) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật, biết độ dài hai đáy là 12 cm và 16 cm, chiều cao là 25 cm. Bài 6: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 A 6x 5 9x 2 65
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Bài Đáp án Điểm c) 3x + 6 = 0 3x = - 6 x = - 2 Vây phương trình có tập nghiệm S = {-2} 0,5đ x 2 1 2 d) 1 x 2 x x(x 2) ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 2 0,25đ QĐ – KM ta được: x2 + 2x = x – 2 + 2 x2 + x = 0 x(x + 1) = 0 0,25đ x 0(KTMDK ) x 1(TMDK ) 0,5đ Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-1} c) |5 - |x|| = 3 5 - |x| = ± 3 0,25đ +) 5 - |x| = 3 -|x| = -2 |x| = 2 x = ±2 0,25đ +) 5 - |x| = -3 -|x| = -8 |x| = 8 x = ±8 0,25đ Vậy phương trình có tập nghiệm S = {±2;±8} 0,25đ a) 3x + 5 3 Vậy bất phương trình có nghiệm x > 3 0,75đ 2x 2 x 2 b) 2 3 2 2 2(2x 2) 12 3(x 2) 0,25đ 4x 4 12 3x 6 4x 3x 12 6 4 0,25đ x 2 Vậy bất phương trình có nghiệm x 3 0,25đ Gọi x (km) là độ dài quảng đường AB (x > 0) 0,25đ 9 2x Vận tốc ô tô dự định đi là x : = (km/h) 2 9 x Vận tốc thực tế ô tô đã đi là (km/h) 0,25đ 5 3 Vì vận tốc thực tế chậm hơn vận tốc dự định 5 km/h nên ta có phương trình: 0,25đ 66
- x 2x + 5 = 0,5đ 5 9 0,25đ Giải phương trình suy ra nghiệm x = 225(TMĐK) Vậy quảng đường AB dài 225 km A 0,5đ D I B H C AB IA a) Trong BAH có BI là phân giác góc B suy ra: BH IH 0,5đ IA.BH=AB.IH (t/c tia phân giác của tam giác) 0,25đ b) ABC và HBA có B AC = B HA = 900 ; gócB chung AB BC ABC ~ HBA (g.g) HB AB 0,5đ 4 AB2 = HB.BC 0,25đ c) Áp dụng t/c tia phân giác của tam giác cho tam giác ABC ta AD BA có: 0,25đ DC BC BA HB 0,25đ mà (chứng minh trên) BC AB HB IH và (chứng minh trên) 0,25đ AB IA AD IH (tính chất bắc cầu) 0,25đ DC IA 5 +) Tính được diện tích toàn phần là: 2 Stp = Sxq + 2Sđ = 2(12 + 16). 25 + 12.16 = 1592 (cm ) 0,5đ +) Tính được thể tích V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3) 0,5đ 6 Ta có: 2 2 2 A 6x 5 9x 2 9x 2 6x 5 (3x 1) 2 4 Ta thấy: (3x - 1)2 + 4 4, do đó: 1 1 2 2 1 2 => 2 A (3x 1) 4 4 (3x 1) 4 4 2 1 1 Min A = 3x – 1 = 0 x = 0,5đ 2 3 67
- ĐỀ SỐ 35 SỞ GD&ĐT ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT MÔN: TOÁN HỌC - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian ra đề) Đề chính thức I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn trước chữ cái của câu trả lời đúng Câu 1(0,25 điểm): Hãy chỉ ra đâu là phương trình bậc nhất một ẩn A. 2x 3 0 B. 5x 1 0 C. x 4 0 D. 3x 1 0 Câu 2(0,25 điểm): Phương trình 5x 1 0 có nghiệm là 1 1 C. x 5 D. x 5 A. x B. x 5 5 Câu 3 (0,25 điểm): Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình A. -2,5x + 1 = 11; B. -2,5x = -10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7 Câu 4 (0,25 điểm): Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x – 6 = 0 A. x = 3 B. x = -3 C. x = 2 D. x = -2 Câu 5 (0,5 điểm): Trong bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. 2+ x4 = 1 B. 2xy2 -1 0 D. xy + 2y > 0 x 2 Câu 6 (0,25 điểm): Điều kiện xác định của phương trình 4 là x 5 A. x 2 B. x 5 C. x -2 D. x -5 Câu 7 (0,25 điểm): Tập nghiệm của phương trình 2x – 7 = 5 – 4x là A. S 2 B. S 1 C. S 2 D. S 1 Câu 8 (0,25 điểm): Nghiệm của bất phương trinh x2 0 là A. x 0 B. x 0 C. x 0 D. x x 1 Câu 9 (0,25 điểm): Nhân hai vế của phương trình x 1 với 2 ta được phương trình nào sau 2 đây? A. x = 2 B. x = 1 C. x = -1 D. x = -2 Câu 10 (0,25 điểm): Phương trình 3x – 6 = 0 có nghiệm duy nhất A. x = 2 B. x = -2 C. x = 3 D. x = -3 Câu 11 (0,25 điểm): Tập nghiệm của phương trình 2x – 7 = 5 – 4x là A. S 2 B. S 1 C. S 2 D. S 1 Câu 12 (0,25 điểm): Với giá trị nào của m thì phương trình m(x – 3)=8 có nghiệm x= –1 ? A. m = 2 B. m = – 2 C. m = 3 D. m = – 3 Câu 13 (0,25 điểm): Nếu AB= 5m, CD=4 dm thì AB 5 AB 50 AB 50 AB 5 A. B. C. dm D. m CD 4 CD 4 CD 40 CD 4 AB 3 Câu 14 (0,25 điểm): Cho biết và CD=12cm thì độ dài của AB là CD 4 A. 16cm B.16m C.12cm D. 9cm x Câu 15 (0,25 điểm): Tỉ số trong hình bên (biết B AD D AC ) bằng y 68
- 7 5 A. B. 5 7 2 3 C. D. 3 2 Câu 16 (0,25 điểm): Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ thức AB A' B' AB CD AB C' D' AB C' D' A. B. C. D. CD C' D' C' D' A' B' CD A' B' A' B' CD Câu 17 (0,25 điểm): Cho hình vẽ, đáp án đúng là? A 6 4 D 3 2 F 8 C E A. Tam B 4 giác ABC đồng dạng với tam giác DEF B.Tam giác ACB đồng dạng với tam giác DFE C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DFE D. tam giác ACB đồng dạng với tam giác EDF Câu 18 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’biết AB=3cm,BC=4cm,A’B’=6cm,A’C’=5cm.Khi đó ta có A. AC=8cm; B’C’=2,5cm B. AC=2,5cm; B’C’=10cm C. AC=2,5cm; B’C’=8cm D. AC=10cm; B’C’=2cm Câu 19 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC và tam giác DEF có A D , B E . AB= 8cm, BC= 10cm, DE= 4cm, Thì EF bằng A. 8cm B. 4cm C. 6cm D. 5cm Câu 20 (0,25 điểm): Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ có A A' 600 , C 500 ,C' ? Để tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ A. 300 B. 600 C. 400 D.500. II. Tự luận: Câu 5 (1 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 2x – 1 = 0 b) 2x – 1 > 3 Câu 6 (2 điểm): Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 km/h. Vì thế phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB. Câu 7 (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm, AC = 4cm vẽ đường cao AE. a) Chứng minh rằng ABC đồng dạng với EBA. b) Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại F. Tính BF 69
- SỞ GD&ĐT ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT . MÔN: TOÁN HỌC- Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B A A C B C D D A C B B D B A C C D D II. Tự luận: Câu 1: a) 2x – 1 = 0 2x = 1 0, 25 điểm 1 0,25 điểm x = 2 1 Vậy S 2 0, 25 điểm b) 2x – 1 > 3 2x > 4 0,25 điểm x > 2 Vậy nghiệm của bất phương trình là S x | x 2 Câu 2: Gọi x (km) là quảng đường AB (x > 0) 0,25 điểm 9 2x 0,25 điểm Vận tốc dự định đi là x : = (km/h) 2 9 x 0,25 điểm Vận tốc thực tế đã đi là (km/h) 5 Vì vận tốc thực tế chậm hơn vận tốc dự định 5 km/h nên ta có phương trình: 0,25 điểm x 2x + 5 = 0,25 điểm 5 9 Giải phương trình suy ra nghiệm x = 225 0,5 điểm Vậy quảng đường AB dài 225 km 0,25 điểm Câu 3: B E A F C X a) ét ABC và EBA có: 0,25 điểm B AC B EA 900 ; B là góc chung => ABC EBA b) Áp dụng định lý pytago vào tam giác vuông ABC ta có: 0,25 điểm BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 0,25 điểm Vậy BC = 5 cm Vì BF là tai phân giác của góc B 0,25 điểm 0,25 điểm 70
- AF AB => (Tính chất tia phân giác của một góc trong tam giác) CF BC 0,25 điểm AF AB => AF CF AB BC 0,25 điểm AF 3 hay => AF = 3.4:8 = 1,5 cm 0,25 điểm 4 3 5 Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABF ta có BF2 = AB2 + AF2 = 32 + 1,52 = 11,25 => BF = 11,25 3,4 cm (Học sinh giải theo cách khác đúng, lôgic vẫn cho điểm tối đa) 71