Bộ 2 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Câu 7. (1.5 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x3 + 3x
b) x2 + 2xy – 4 + y2
Câu 8 . (1.5 điểm) Tìm x biết :
- x2 – 9 = 0
- x(x - 5) + x - 5 = 0
Câu 9.(1,0điểm) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia :
(2x3 + 5x + 4x2 + 3) : (x + 1)
Câu 10. ( 2.0 điểm)Cho tam giác MNP. Gọi E,F,I theo thứ tự là trung điểm của các cạnh MN, MP, NP. Biết MP = 16 cm
a) Tính EI ?
b)Chứng minh tứ giác MEIF là hình bình hành.
Câu 11 . (1.0 điểm)Cho biểu thức P = x2 - 3x + 7. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 2 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_2_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2.doc
Nội dung text: Bộ 2 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022 - 2023 Môn Toán 8 – Đề số 1 Ma trận đề thi Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biêt Thông hiểu Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân - Hiểu được đa phép thứ nhân đơn c. thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Số câu 2 hỏi 1 2 Số điểm 1 10% 2. - Nhận biết - Vận dụng Nh được các được các ữn hằng hằng đẳng g đẳng thức để tìm hằn thức. giá trị lớn g nhất, nhỏ đẳn nhất của g biểu thức thứ c đán g nh ớ. Số câu 2 1 3 hỏi 1 1 2 Số điểm 20% 3. Phân Hiểu được .Vận dụng tích các được đa phương phương thứ pháp pháp phân c phân tích tích đa
- thà đa thức thức thành nh thành nhân tử để nhâ nhân tử. tìm x n tử. Số câu 1 2 2 hỏi 5 Số điểm 3,5 0,5 1 1.5 ( . 3 5 5 % ) 4. Chia - Vận dụng đa được thứ phép chia c. hai đa thức một biến đã sắp xếp Số câu 1 hỏi 1 1 Số điểm 1,0 10% Biết cách tính số đo của Tứ giác 1 góc khi biết số đo của 3 Góc của một tứ giác Số câu 1 hỏi 1 0,5 0,5 Số điểm 5% Hình Chứng minh tứ bìn giác là hbh h hàn h Số câu 1 1
- hỏi 1,5 Số 1 10% điể m Hình Nhận biết chữ một tư nhậ giác là t hình chữ nhật khi nào Số câu 1 hỏi 1 Số 1 điể 1 m 10% Tổng số 4 6 3 2 câu 15 TS điểm 2,5 3,5 2, 5 1,5 10.0 Đề kiểm tra Toán giữa kì 1 số 1 I. Trắc nghiệm:(3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1.Kết quả của phép nhân x( x – 3) là: A. x2– 3x C. x2+ 3x B. x2 + 3x D. x2 - 3 Câu 2. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau: A. (x - y)2 = x2– 2xy - y2 C. x2 - y2 = (x – y)(x - y) B. (x + y)3 = x3– 3x2y + 3xy2– y3 D. (x + y)3 = x3+ 3x2y + 3xy2+ y3 Câu 3. Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 2 là: A. 27 B. -27 C. 8 D. 9 Câu 4.Kết quả của phép tính ( x – 2)(x – 3 ) là : A. x2 – 5x + 6C.x2 – x + 6 B.x2 + 5x + 6 D.x2 + x + 6 Câu 5. Phân tích đa thức 5x2– 2x thành nhân tử ta được kết quả là: A. 5(x – 2) B.5x(3x – 2) C. x(5x – 2) D. 5x(x - 2) Câu 6.Tứ giác ABCD có A = 1200; B = 800 ; C = 1000 thì: A. D = 1500 ; B. D = 900 ; C. D = 400 ; D. D = 600 II. Phần tự luận(7.0 điểm)
- Câu 7. (1.5 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x3 + 3x b) x2 + 2xy – 4 + y2 Câu 8 . (1.5 điểm) Tìm x biết : a) x2 – 9 = 0 b) x(x - 5) + x - 5 = 0 Câu 9.(1,0điểm) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia : (2x3 + 5x + 4x2 + 3) : (x + 1) Câu 10. ( 2.0 điểm)Cho tam giác MNP. Gọi E,F,I theo thứ tự là trung điểm của các cạnh MN, MP, NP. Biết MP = 16 cm a) Tính EI ? b)Chứng minh tứ giác MEIF là hình bình hành. Câu 11 . (1.0 điểm)Cho biểu thức P = x2 - 3x + 7. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của P HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 ĐỀ 1 I/Phần trắc nghiệm : Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D A A C D II/Phần tự luận : Câu 7. a) x ( x2 + 3) 0,75 b) (x + y + 2)(x + y – 2) 0,75 Câu 8. a) (x + 3)(x – 3) = 0 suy ra x = -3 và x = 3 0,75 b)x(x – 5) + (x – 5) = 0 (x +1)(x – 5) = 0 0,75
- suy ra x = -1 và x = 5 Câu 9. Sắp xếp đúng các đa thức 0,25đ Thực hiện được phép chia và kết luận ( 2x3 + 4x2+ 5x + 3 ): ( x + 1)=2x2+ 2x + 3 0,75đ Câu 10 . - Vẽ hình, ghi GT, KL đúng a/ EI là đường trung bình của NMP EI // MP 0.5 và EI = ½ MP = ½ .16= 8 cm 0.5 b/ EI là đường trung bình của NMP EI // MP IF là đường trung bình của PMN IF // MN MEIF là hình bình hành. 1 0,5 2 2 3 19 Câu 11 : Ta có P = x 3x 7 x 2 4 0,25đ 0,25 2 3 19 19 Vì x với mọi x 0,25 2 4 4 19 3 0,25đ nên P nhỏ nhất bằng khi x 4 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022 - 2023 A D E B C M
- Môn Toán 8 – Đề số 2 Câu 1 (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a. 6x2 6xy 4x 4y b. x3 10x2 25x xy2 c. x2 x 6 d. 2x2 4x 16 Câu 2 (2 điểm) Tìm giá trị của x, biết: 3 2 2 a. x 16x 0 b. 2x 1 x 1 0 Câu 3 (2 điểm) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x a. A 2x 1 4x2 2x 1 2x 1 4x2 2x 1 b. B x 2x 1 x2 x 2 x3 x 5 Câu 4 (1 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x2 2xy 6y2 12x 2y 45 Câu 5 (2 điểm) Cho hình thang ABDC (AB // CD). Trên cạnh AD lấy điểm M và N sao cho AM = MN = NC. Từ M và N kẻ các đường thẳng song song với hai đáy cắt BC theo thứ tự E và F. Chứng minh rằng: a. BE = EF = FD b. Cho CD = 8cm, ME = 6cm. Tính độ dài AB và FN Câu 6 (0,5 điểm) Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của: 1 1 1 P x y z x y z Đáp án đề thi giữa học kì 1 đề 2 Câu 1: a. 6x2 6xy 4x 4y 6x x y 4 x y x y 6x 4 b. 2 x3 10x2 25x xy2 x x2 10x 25 y2 x x 5 y2 x x 5 y x 5 y
- c. x2 x 6 x2 2x 3x 6 x x 2 3 x 2 x 2 x 3 d. 2x2 4x 16 2 x2 2x 8 2 x2 2x 1 9 2 2 x 1 9 2 x 1 3 x 1 3 2 x 2 x 4 Câu 2: a. x3 16x 0 x x2 16 0 x x 4 x 4 0 Suy ra x = 0, x = 4, x = -4 b. 2 2 2x 1 x 1 0 2x 1 x 1 2x 1 x 1 0 x 2 3x 0 Suy ra x = 0 hoặc x = -2 Câu 3: a. A 2x 1 4x2 2x 1 2x 1 4x2 2x 1 3 3 A 2x 1 2x 1 A 8x3 1 8x3 1 A 2 Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x b. B x 2x 1 x2 x 2 x3 x 5 B 2x2 x x3 2x2 x3 x 5 B 5 Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x Câu 4:
- P x2 2xy 6y2 12x 2y 45 P x2 y2 36 2xy 12x 12y 5y2 10y 5 4 2 2 P x y 6 5 y 1 4 2 x y 6 0 Do ,x,y 2 y 1 0 P 4 Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 4 khi và chỉ khi x = 7 và y = 1 Câu 5: a. Ta có ABCD là hình thang AB // CD Ta có AB // CD, FN // CD suy ra AB // NF Vậy ABFN là hình thang Xét hình thang ABFN có ME // NF, ME = NF nên ME là đường trung bình của hình thang ABFN Suy ra BE = EF Xét tương tự với hình thang MEDC ta suy ra EF = FD Ta có điều phải chứng minh b. Theo chứng minh trên ta có 1 1 NF ME CD 6 8 7cm 2 2 1 Ta lại có: ME AB NF AB 2ME NF 2.6 7 5cm 2 Câu 6: 1 1 1 x x y y z z x y x z y z P x y z 1 1 1 3 x y z y z x z x y y x z x z y
- x y Mặt khác 2 với mọi số dương x, y nên y x P 3 2 2 2 9 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 9 khi x = y = z