Bộ 4 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán học Lớp 8 (Có đáp án)

Câu 1: Kết quả của phép nhân 3x2x2 1 là: 
A. 6x3 3 B. 6x3 3x C. 5x3 3x D. 5x3 3 
Câu 2: Thương của phép chia x5  2x3  4x2 : 2x2 bằng: 

Câu 3: Hình chữ nhật là tứ giác: 
A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau 
B. Có bốn góc vuông 
C. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông 
D. Có bốn cạnh bằng nhau. 
Câu 4: Tứ giác ABCD có A 1200 ; B  800 ;C 1000 thì: 
A. D 1500 B. D  900 C. D  400 D. D  600 
PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm) 
Bài 1. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 
1) x3 9x 2) 2x2 5x  7 
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: 
1) 3x2x 545 2x  0 2) 2x 32 5x  22  0 
Bài 3. (3,5 điểm) 
Cho hình bình hành ABCD có cạnh AD  a và AB  2a . Gọi M , N lần lượt là trung 
điểm của AB và CD . 
1) Chứng minh tam giác ADN cân và AN là phân giác của góc BAD . 
2) Chứng minh rằng: MD  NB 
3) Gọi P là giao điểm của AN với DM , Q là giao điểm của CM với BN . Chứng 
minh tứ giác PMQN là hình chữ nhật. 
Bài 4: (1 điểm) 
Tìm các số thực a,b để đa thức f x  x4 3x3  ax b chia hết cho đa thức 
g x  x2 3x 4 . 

pdf 4 trang Ánh Mai 25/03/2023 1940
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán học Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_4_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_8_co_dap_an.pdf
  • pdfĐáp án bộ 4 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán học Lớp 8.pdf

Nội dung text: Bộ 4 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán học Lớp 8 (Có đáp án)

  1. Toán lớp 8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính x 2 y y 2 x ? A. 2x2 2 y 2 B. x2 4 xy 4 y 2 C. 2x2 4 xy 2 y 2 D. 2x2 5 xy 2 y 2 Câu 2: Kết quả của phép chia 2x3 x 2 2 x 1 : x 2 1 ? A. 2x 1 B. 1 2x C. 2x 1 D. 2x 1 Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 4 x 4 tại x 1 là: A. 1 B. 1 C. 9 D. 9 2 Câu 4: Biết x x2 16 0 , các số x tìm được là: 3 A. 0;4; 4 B. 0;16; 16 C. 0;4 D. 4; 4 II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ) Bài 1: (1,0 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử. a) 3xy2 45 x 2 y b) x2 – 5 x xy – 5 y Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết. a) x –1 x 2 – x x – 2 5 b) 3x x – 5 10 2 x 0 Bài 3 (1,0 điểm) 1 Thực hiện phép tính : (x3 y 3– x 2 y 3 – 4 x 3 y 2) : 2 x 2 y 2 . 2 Bài 4 (3,5 điểm) Cho ABC , trực tâm H. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D. Chứng minh rằng: a) BDCH là hình bình hành b) BAC BHC 1800 c) H, M, D thẳng hàng (M là trung điểm của BC). Bài 5: (0,5 điểm) Cho x y z xy yz zx xyz . Chứng minh rằng. x2017 y 2017 z 2017 x y z 2017 ___Chúc các em học tập hiệu quả___ 1
  2. Toán lớp 8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu 1: Kết quả của phép tính 2x 1 3 x 5 là A. 6x2 5 x 5 B. 6x2 7 x 5 C. 6x2 7 x 5 D. 6x2 7 x 5 Câu 2: Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng? A. x 2 2 x2 2 x 4 B. a b b a a2 b 2 C. 2x 1 4 x2 2 x 1 8 x 3 1 D. x2 6 x 9 x 3 2 Câu 3: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Cả 3 ý A, B, C Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành. C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật. II. TỰ LUẬN (8đ) Câu 1. (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 25 b) x2 2 xy 3 x 6 y Câu 2. (1 điểm) a) Tìm x biết: 2x2 10 x 0 b) Tính nhanh: 242 48.36 36 2 Câu 3. (2 điểm) Làm tính chia: a) 5x2 y 4 10 x 3 y 2 15 xy 3 : 5 xy 2 b) 2x4 10 x 3 x 2 15 x 3 : 2 x 2 3 Câu 4. (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD . Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của AH và DH . a) Chứng minh MN AD. b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác BMNI là hình bình hành. c) Tính góc ANI. Câu 5. (1 điểm) Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a3 b 3 c 3 3 abc . Tính giá trị biểu thức: a b c A 1 . 1 . 1 b c a 2
  3. Toán lớp 8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ 3 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Bài 1 (1 điểm). Chọn đáp án đúng: 1. 2x 1 2 bằng: A. 4x2 4 x 1 B. 1 2x 2 C. 4x2 1 D. 2x2 1 2. Kết quả rút gọn của: x2 xy y 2 x y x y x 2 xy y 2 là: A. 2y3 B. 2x3 C. 2y3 D. 2x3 Bài 2 (1 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai? 1. Hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc. 2. Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành. 3. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau. 4. Tam giác đều là hình có tâm đối xứng. II. Phần tự luận (8 điểm): Bài 1 (2 điểm). Rút gọn biểu thức: a. 2x 1 x 3 x 2 2 x x 1 b. x 3 x2 3 x 9 x x 2 x 2 Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết: a. x 2 x 2 x 4 x 2 6 b. x2 3 x 2 0 Bài 3 (3,5 điểm). Cho ABC nhọn. Gọi H là trực tâm của tam giác. M là trung điểm của BC. Gọi D là điểm đối xứng của H qua M. a. Chứng minh: tứ giác BHCD là hình bình hành. b. Chứng minh: Tam giác ABD vuông tại B, tam giác ACD vuông tại C. c. Gọi I là trung điểm của AD. Chứng minh: IA = IB = IC = ID Bài 4 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 B 3 x 12 x 8 ___Chúc các em học tập hiệu quả___ 3
  4. Toán lớp 8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 (ĐỀ SỐ 4) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1: Kết quả của phép nhân 3x 2 x2 1 là: A. 6x3 3 B. 6x3 3 x C. 5x3 3 x D. 5x3 3 Câu 2: Thương của phép chia x5 2 x 3 4 x 2 : 2 x 2 bằng: 1 1 1 A. x3 2 x 4 B. x3 x 2 C. x3 x 2 D. x5 x 3 2 x 2 2 2 5 Câu 3: Hình chữ nhật là tứ giác: A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau B. Có bốn góc vuông C. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông D. Có bốn cạnh bằng nhau. Câu 4: Tứ giác ABCD có ABC 1200 ; 80 0 ; 100 0 thì: A. D 1500 B. D 900 C. D 400 D. D 600 PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 1) x3 9 x 2) 2x2 5 x 7 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: 1) 3x 2 x 5 4 5 2 x 0 2) 2x 3 2 5 x 2 2 0 Bài 3. (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có cạnh AD a và AB 2 a . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của AB và CD . 1) Chứng minh tam giác ADN cân và AN là phân giác của góc BAD . 2) Chứng minh rằng: MD NB 3) Gọi P là giao điểm của AN với DM , Q là giao điểm của CM với BN . Chứng minh tứ giác PMQN là hình chữ nhật. Bài 4: (1 điểm) Tìm các số thực a, b để đa thức f x x4 3 x 3 ax b chia hết cho đa thức g x x2 3 x 4 . ___Chúc các em học tập hiệu quả___ 4