Bộ 4 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 3. Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?

 A. 2               B. 3               C. 4                               D. Nhiều hơn 4 phương pháp 

Câu 4: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: 

A. B.   C.           D.

Câu 5: Kết quả phép chia bằng: 

A. B. C.           D.

Câu 6:  Đơn thức  9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:

A)   3x3yz B)   4xy2z2 C)   - 5xy2 D)   3xyz2

 

Câu 7: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:

A. 900  B. 1800                   C. 2700           D. 3600

Câu 8: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:

A. Hình thang cân  B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi

Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:

A. Hình chữ nhật;     B. Hình thoi;      C. Hình vuông;     D. Hình thang

Câu 10: Tứ giác có hai cạnh đối song song  là hình:

A. Hình bình hành;    B. Hình thoi;     C. Hình vuông;     D. Hình thang 

Câu 11: Đường trung bình của tam giác thì :

A.Song song với các cạnh 

  1. Bằng nửa cạnh ấy

C. Song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ ba

D. Bằng nửa tổng hai cạnh của tam giác.

Câu 12: Mỗi hình thang cân có:

docx 6 trang Ánh Mai 25/03/2023 2340
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_4_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_hoc_lop_8_de_1_co_da.docx

Nội dung text: Bộ 4 đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán học Lớp 8 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 A. Trắc nghiệm khách quan. ( 4đ) *Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng: A) x2 + y2 B) (x - y)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 Câu 3. Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều hơn 4 phương pháp Câu 4: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: A. 7(x 7) B. 7(x 14) C. 7(x 2) D. 7(x 2) Câu 5: Kết quả phép chia 5x4 : x2 bằng: 2 6 1 A. 5x B. 5x C. 5x D. x2 5 Câu 6: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2 Câu 7: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Câu 8: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là: A. Hình chữ nhật; B. Hình thoi; C. Hình vuông; D. Hình thang Câu 10: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình: A. Hình bình hành; B. Hình thoi; C. Hình vuông; D. Hình thang Câu 11: Đường trung bình của tam giác thì : A.Song song với các cạnh B. Bằng nửa cạnh ấy C. Song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ ba D. Bằng nửa tổng hai cạnh của tam giác. Câu 12: Mỗi hình thang cân có:
  2. A.Một đường trung bình C. Hai đường trung bình C. Ba đường trung bình D. Bốn đường trung bình Câu 13:Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: A. x 2 + 2x B. x 2 + 2 C. 2x + 2 D. x 2 - 2x Câu 14: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là: A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2 Câu 15: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là đó là: A. 3 cm B. 4 cm C.6 cm D. 8 cm Câu 16: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: A. 10 cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm B. Tự luận (6đ) Câu 17: (2đ) a, Tính nhanh: 752 252 b, Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – 9z2 Câu 18 (1đ) Thực hiện phép tính (9x 3 y 3 -12x 2 y+3xy 2 ) : (-3xy) Câu 19: (2,5 đ) Cho tứ giác MNPQ. Gọi R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN, NP, PQ, QM: a)Chứng minh rằng RSTV là hình bình hành. b)Nếu MP ⊥ NQ thì RSTV là hình gì? Câu 20: (0,5đ) Rút gọn biểu thức sau: (2x 1)2 (x 1)2 2(2x 1)(x 1) *Đáp án + Biểu điểm. A. Trắc nghiệm khách quan. ( 4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B D C C A C D A B D C A A B C B B. Tự luận (6 đ) Câu Đáp án Điểm Câu 17: a) 752 252 = (75+25)(75-25) 0,5
  3. = 100.50= 5000 0,5 b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 = (x2 + 2xy +y2) – 9z2 0,5 2 2 = (x + y) – 9z 0,5 = (x + y +3z)(x + y – 3z) c) (9x 3 y 3 -12x 2 y+3xy 2 ) : (-3xy) = -3x2y2 + 4 x - y 0,5 0,5 Câu 18: Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng M R N 0,5 S V P Q T a) Theo gt, R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN, NP, PQ, QN nên: RS là đường trung bình của ∆MNP và TV là đường trung 0,25 bình của ∆MQP. RS // TV (cùng song song với MP) (1) 0,25 RV là đường trung bình của ∆MNQ, TS là đường trung bìnhcủa ∆NQP 0,25 RV // TS (cùng song song với NQ) (2) Từ (1) và(2) suy ra RSTV là hình bình hành. 0,25 b) Theo chứng minh trên, RSTV là hình bình hành 0,5 và khi MP ⊥ NQ thì RV ⊥ RS (vì RS // MP và RV // NQ). Vậy RSTV là hình chữ nhật. 0,5 Câu 19 Ta có: (2x 1)2 (x 1)2 2(2x 1)(x 1) = (2x 1)2 2(2x 1)(x 1) (x 1)2 0,25 2 2 0,25 = (2x 1 x 1) = (3x) = 9x2 ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 A. Trắc nghiệm khách quan. ( 4đ) *Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
  4. Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng: A) x2 + y2 B) (x - y)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 Câu 3. Có mấy phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều hơn 4 phương pháp Câu 4: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: A. 7(x 7) B. 7(x 14) C. 7(x 2) D. 7(x 2) Câu 5: Kết quả phép chia 5x4 : x2 bằng: 2 6 1 A. 5x B. 5x C. 5x D. x2 5 Câu 6: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2 Câu 7: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Câu 8: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 9: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là: A. Hình chữ nhật; B. Hình thoi; C. Hình vuông; D. Hình thang Câu 10: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình: A. Hình bình hành; B. Hình thoi; C. Hình vuông; D. Hình thang Câu 11: Đường trung bình của tam giác thì : A.Song song với các cạnh D. Bằng nửa cạnh ấy C. Song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ ba D. Bằng nửa tổng hai cạnh của tam giác. Câu 12: Mỗi hình thang cân có: A.Một đường trung bình E. Hai đường trung bình C. Ba đường trung bình D. Bốn đường trung bình Câu 13:Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được:
  5. A. x 2 + 2x B. x 2 + 2 C. 2x + 2 D. x 2 - 2x Câu 14: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là: A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2 Câu 15: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là đó là: A. 3 cm B. 4 cm C.6 cm D. 8 cm Câu 16: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: A. 10 cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm B. Tự luận (6đ) Câu 17: (2đ) a, Tính nhanh: 752 252 b, Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – 9z2 Câu 18 (1đ) Thực hiện phép tính (9x 3 y 3 -12x 2 y+3xy 2 ) : (-3xy) Câu 19: (2,5 đ) Cho tứ giác MNPQ. Gọi R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN, NP, PQ, QM: a)Chứng minh rằng RSTV là hình bình hành. b)Nếu MP ⊥ NQ thì RSTV là hình gì? Câu 20: (0,5đ) Rút gọn biểu thức sau: (2x 1)2 (x 1)2 2(2x 1)(x 1) *Đáp án + Biểu điểm. A. Trắc nghiệm khách quan. ( 4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B D C C A C D A B D C A A B C B B. Tự luận (6 đ) Câu Đáp án Điểm Câu 17: a) 752 252 = (75+25)(75-25) 0,5 = 100.50= 5000 0,5 b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 = (x2 + 2xy +y2) – 9z2 0,5 2 2 = (x + y) – 9z 0,5 = (x + y +3z)(x + y – 3z) c) (9x 3 y 3 -12x 2 y+3xy 2 ) : (-3xy)
  6. = -3x2y2 + 4 x - y 0,5 0,5 Câu 18: Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng M R N 0,5 S V P Q T a) Theo gt, R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN, NP, PQ, QN nên: RS là đường trung bình của ∆MNP và TV là đường trung 0,25 bình của ∆MQP. RS // TV (cùng song song với MP) (1) 0,25 RV là đường trung bình của ∆MNQ, TS là đường trung bìnhcủa ∆NQP 0,25 RV // TS (cùng song song với NQ) (2) Từ (1) và(2) suy ra RSTV là hình bình hành. 0,25 b) Theo chứng minh trên, RSTV là hình bình hành 0,5 và khi MP ⊥ NQ thì RV ⊥ RS (vì RS // MP và RV // NQ). Vậy RSTV là hình chữ nhật. 0,5 Câu 19 Ta có: (2x 1)2 (x 1)2 2(2x 1)(x 1) = (2x 1)2 2(2x 1)(x 1) (x 1)2 0,25 2 2 0,25 = (2x 1 x 1) = (3x) = 9x2 s