Bộ 4 đề ôn thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề 1 
Câu 1: Thực hiện phép tính: 
a) 2xy.3x2y3 
b) x.(x2 – 2x + 5)  
c) (3x2 - 6x) : 3x 
d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1) 
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
a) 5x2y - 10xy2         
b) 3(x + 3) – x2 + 9           
c) x2 – y 2 + xz - yz 
Câu 3: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông góc 
hạ từ H xuống MN và MP. 
a) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật. 
b) Gọi A là trung điểm của HP. Chứng minh tam giác DEA vuông. 
c) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để DE=2EA.
pdf 8 trang Ánh Mai 17/02/2023 2360
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 4 đề ôn thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_4_de_on_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2021_202.pdf

Nội dung text: Bộ 4 đề ôn thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1 MÔN: TOÁN NĂM HỌC : 2021 - 2022 Đề 1 Câu 1: Thực hiện phép tính: a) 2xy.3x2y3 b) x.(x2 – 2x + 5) c) (3x2 - 6x) : 3x d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1) Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2y - 10xy2 b) 3(x + 3) – x2 + 9 c) x2 – y 2 + xz - yz Câu 3: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi D, E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống MN và MP. a) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật. b) Gọi A là trung điểm của HP. Chứng minh tam giác DEA vuông. c) Tam giác MNP cần có thêm điều kiện gì để DE=2EA. ĐÁP ÁN Câu 1 : a) 2xy.3x2y3 = (2.3).(x.x2).(y.y3) = 6x3y4 b) x.(x2 – 2x + 5) = x.x2 – 2x .x + 5.x = x3 – 2x2 + 5x c) (3x2 - 6x) : 3x = 3x2 : 3x – 6x : 3x = x - 2 d) (x2 – 2x + 1) : (x – 1) = (x – 1)2 : (x – 1) = x - 1 Câu 2 : a) 5x2y - 10xy2 = 5xy.x – 5xy.2y = 5xy(x – 2y) b) 3(x + 3) – x2 + 9 = 3(x + 3) – (x2 – 9) = 3(x + 3) – (x + 3)(x – 3) = (x + 3)(3 – x + 3) = (x + 3)(6 – x) Câu 3: Trang | 1
  2. N H D 1 2 A O 1 2 M E P a) Tứ giác MDHE có ba góc vuông nên là hình chữ nhật. b) MDHE là hình chữ nhật nên hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Gọi O là giao điểm của MH và DE. Ta có: OH = OE.=> góc H1= góc E1 EHP vuông tại E có A là trung điểm PH suy ra: AE = AH. góc H2 = góc E2 góc AEO và AHO bằng nhau mà góc AHO= 900 Từ đó góc AEO = 900 hay tam giác DEA vuông tại E. c) DE=2EA OE=EA tam giác OEA vuông cân góc EOA = 450 góc HEO = 900 MDHE là hình vuông MH là phân giác của góc M mà MH là đường cao nên tam giác MNP vuông cân tại M. Đề 2 Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a. xy + xz b. 2x3 – 2x2 + x - 1 c. x3y + y Bài 2: Thực hiện phép tính: a. ( x2 – 2xy + 2y2 ).( x + 2y ) b. ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy ) : 3xy Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2BC. Hạ BH vuông góc với AC ( H ∈ AC ). Gọi M là trung điểm của BH; N là trung điểm của AH; I là trung điểm của CD. a. Tứ giác ABMN là hình gì? Vì sao? b. Chứng minh rằng CM vuông góc với BN. c. Chứng minh rằng BH + AC > 3BC ĐÁP ÁN Trang | 2
  3. Bài 1: a) xy + xz = x(y+z) b) 2x3 – 2x2 + x – 1 = 2x2(x – 1) + (x – 1) = (x – 1)( 2x2 +1) c) x3y + y = y(x3 + 1) = y(x + 1)(x2 – x + 1) Bài 2: a) ( x2 – 2xy + 2y2 ).( x + 2y ) = x3 + 2x2y – 2x2y – 4xy2 + 2xy2 + 4y3 = x3 – 2xy2 + 4y3 b) ( 3x2y2 + 6x2y3 – 12xy ) : 3xy = xy + 2xy2 - 4 Bài 3: A B M N H D I C a) Vì M là trung điểm của BH ; N là trung điểm của AH nên MN là đường trung bình của tam giác ABH. Suy ra : MN song song với AB Vậy tứ giác ABMN là hình thang b) Vì MN song song với AB mà AB vuông góc với BC nên MN vuông góc với BC. Xét ∆ có BH⊥ ; ⊥ ⇒ M là trực tâm ∆ ⇒ CM⊥ 2 c) Ta có: BH.AC = AB.BC = 2BC.BC = 2BC ( = 2SABC) (BH + AC)2 = BH2 +AC2 + 2BH.AC = BH2 + AB2 +BC2 + 4BC2 = BH2 + 4BC2 + BC2 + 4BC2 = BH2 + 9BC2 > 9BC2 ⇒ (BH + AC)2 > 9BC2⇒ BH + AC > 3BC Đề 3 Câu 1: M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. Khi MN = 8cm thì : A. AB = 16cm B. AC = 16cm C.BC = 16cm D. BC=AB=AC=16cm Câu 2: Số trục đối xứng của hình vuông là : A . 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3:. Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng: A. 700 B. 750 C. 800 D. 850 Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2 ? Trang | 3
  4. A. 24 B. 16 C. 20 D. 4 Câu 5: Số đo một góc trong của ngũ giác đều là bao nhiêu độ ? A. 1200 B. 1080 C. 720 D. 900 Câu 6: Kết quả của phép chia – 15x3y2 : 5x2y bằng : A. 5x2y B. 3xy C. – 3xy D. – 3x2y Câu 7: Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2 m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là: A. 2m B. 4m C. 6m D. 8m Câu 8: Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 9: Hình thang MNPQ có 2 đáy MQ = 12 cm, NP = 8 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: A. 8 cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm Câu 10: Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông đã tăng lên gấp mấy lần so với lúc ban đầu ? A.2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 11: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lân lượt bằng 8 cm và 6 cm, hỏi độ dài cạnh hình thoi bằng bao nhiêu cm A. 5cm B. 10 cm C. 12 cm D. 20 cm x42 − Câu 12. Rút gọn phân thức , ta được: x2+ A. x +2 B. x – 2 C. x D. – 2 Câu 13: Viết đa thức x2 + 6x + 9 dưới dạng bình phương của một tổng ta được kết quả nào sau đây: 2 2 2 A. (x + 3)2 B. C. (x + 5) D. (x + 9) E. (x + 4) Câu 14: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây: B. 5x(x 2) C. 5x(x2 2x) D. 5x(2 x) A. 5x(x – 10) – – – Câu 15: Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là: A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 0 ; x = -1 Câu 16: Một hình thang có độ dài hai đáy là 3 cm và 11 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là : A. 14 cm B. 8 cm C. 7 cm D. Một kết quả khác. Câu 17: Tính 3x(x-1) = ? A. 3x2 – 3x B. 3x2 – 1 C. 3x2 + 1 D. 3x2 + 3x Câu 18: Tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 7cm. Độ dài đoạn thẳng BC bằng? A. 7cm B. 3,5cm C. 14cm D. Một kết quả khác Câu 19: Đa giác nào sau đây là đa giác đều? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Cả A, B, C đều đúng Câu 20: Kết quả của phép tính (2x - 3) (2x + 3) bằng : Trang | 4
  5. A) 4x2 + 9 B) 4x2 - 9 C) 9x2 + 4 D) 9x2 - 4 Câu 21 :Kết quả phân tích đa thức -2x + 1 + x2 thành nhân tử là : A) (x - 1)2 B) (x +1)2 C) - (x + 1)2 D) - (x - 1)2 Câu 22: Đa thức 3xy – x2 được phân tích thành: 2 A. 3x(y – x) B. x(3y – x) C. x(3y – 1) D. x(3y – x ) Câu 23: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AC = BD B. AC ⊥ BD C. AC // BD D. AC // BD và AC = BD Câu 24: Cho hình thang ABCD có AB//CD, AB = 3cm và CD = 7cm. Gọi M; N là trung điểm của AD và BC. Độ dài của MN là: A. 5dm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Câu 25 : Tìm M trong đẳng thức x2 + M + 4y2 = (x + 2y)2. Kết quả M bằng: A. 4xy B. 6xy C. 8xy D. 10xy Câu 26: Cho hình bình hành ABCD, biết AB = 3cm. Độ dài CD bằng: A. 3cm B. 1,5cm C. 3dm D. Cả A, B, C đều sai Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi C. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi. D. Tất cả A, B, C đều đúng Câu 28. Cho hình thang MNPQ (MN//PQ) có MN = 5cm, đường trung bình AB = 7cm thì: A) PQ = 9cm B) PQ = 6cm C) PQ = 12cm D) PQ = 19cm Câu 29. Đa thức x2 – 6x + 9 được phân tích thành: 2 2 A. (x – 3)(x + 3) B. (x – 3) C. (x + 3) D. x(x – 6) + 9 Câu 30. Giá trị của biểu thức 632 – 372 là: A. 676 B. 3600 C. 2600 D. –2600 ĐÁP ÁN 1C 2A 3B 4C 5B 6C 7B 8D 9B 10A 11A 12B 13A 14B 15D 16C 17A 18C 19A 20B 21A 22B 23A 24C 25A 26A 27A 28A 29B 30C Đề 4 Câu 1: Đa thức 3x – x2 được phân tích thành: A. x(x – 3) B. x(3 – x) C. 3x(1 – x) D. 3(1 – x) Câu 2: Tính 532 – 472, kết quả bằng: A. 600 B. 700 C. 800 D. Cả A, B, C đều sai Câu 3: Đa thức – x2+2x-1 được phân tích thành: Trang | 5
  6. A. (x – 1)2 B. – (x-1)2 C. – (x+1)2 D. (- x -1)2 Câu 4: Tính (2x – 3)3, kết quả bằng A. 2x3 – 9 B. 6x3 – 9 C. 8x3 – 27 D. 8x3 – 36x2+54x-27 Câu 5: Cho hai đa thức Ax3x3xa;Bx1=+++=+32 . A chia hết cho B khi a bằng: A. 1 B. – 1 C. 2 D. – 2 Câu 6: Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là: A. Tứ giác có hai cạnh song song với nhau. B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau C. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau D. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau Câu 7: Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng : 2 2 3 a). x3y b.) x3y c.) x4yz d.) x3y 3 3 2 Câu 8: Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng a). 3 b). 4 c.) 5 d). 6 Câu 9: Giá trị của biểu thức 852 - 372 có kết quả bằng a). 0 b). 106 c). – 106 d.) 5856 Câu 10: Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng: A) Ngũ giác đều B) Hình bình hành C) Hình vuông D) Đoạn thẳng Câu 11: Hình thoi là hình: A) không có trục đối xứng. B) có một trục đối xứng. C) có hai trục đối xứng. D) có bốn trục đối xứng. Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai? A) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi. B) Tứ giác có tất cả các cạnh bên bằng nhau là hình thoi. C) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. D) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông. Câu 13: Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 là : A. 2y2 B. 2x2 C. 4xy D. 0 Câu 14: Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 có giá trị là: A. 0 B. 1 C. 4 D. 25 Câu 15: Giá trị của x để x ( x + 1) = 0 là: A. x = 0 B. x = - 1 C. x = 0 ; x = 1 D. x = 0 ; x = -1 Trang | 6
  7. Câu 16: Một hình thang có độ dài hai đáy là 3 cm và 11 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là : A. 14 cm B. 8 cm C. 7 cm D. Một kết quả khác. Câu 17: Tính 3x(x-1) = ? A. 3x2 – 3x B. 3x2 – 1 C. 3x2 + 1 D. 3x2 + 3x Câu 18: Tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 7cm. Độ dài đoạn thẳng BC bằng? A. 7cm B. 3,5cm C. 14cm D. Một kết quả khác Câu 19: Đa giác nào sau đây là đa giác đều? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Cả A, B, C đều đúng Câu 20: Kết quả của phép tính (2x - 3) (2x + 3) bằng : A) 4x2 + 9 B) 4x2 - 9 C) 9x2 + 4 D) 9x2 - 4 Câu 21 :Kết quả phân tích đa thức -2x + 1 + x2 thành nhân tử là : A) (x - 1)2 B) (x +1)2 C) - (x + 1)2 D) - (x - 1)2 Câu 22: Kết quả phép tính : 20x2y6z3 : 5xy2z2 là: A) 4xy3z2 B) 4xy3z3 C) 4xy4z D) 4x2y4z Câu 23: Phép chia đa thức 8x3 - 1 cho đa thức 4x2 + 2x + 1 có thương là A) 2x + 1 B) – 2x + 1 C) - 2x – 1 D) 2x-1 Câu 24: Tứ giác là hình chữ nhật nếu: A) Là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B) Là hình thang có hai góc vuông. C) Là hình thang có một góc vuông. D) Là hình bình hành có một góc vuông. Câu 25: Số trục đối xứng của một hình thoi là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Câu 27:.Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 28: Cho hình thang ABCD có AB // CD, thì hai cạnh đáy của nó là : A. AB ; CD B. AC ;BD C. AD; BC D. Cả A, B, C đúng Câu 29: Cho hình bình hành ABCD có số đo góc A = 1050, vậy số đo góc D bằng: A. 700 B. 750 C. 800 D. 850 Câu 30: Một miếng đất hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh lần lượt là 4m và 6m ; người ta làm bồn hoa hình vuông cạnh 2m, phần đất còn lại để trồng cỏ, hỏi diện tích trồng cỏ là bao nhiêu m2 ? Trang | 7
  8. A. 24 B. 16 C. 20 D. 4 ĐÁP ÁN 1B 2A 3B 4D 5A 6C 7A 8B 9D 10A 11C 12C 13C 14B 15D 16C 17A 18C 19A 20B 21A 22C 23D 24D 25B 26B 27D 28A 29B 30C Trang | 8